Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

Câu 1 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tam giác $OBC$ cân tại $O$ có \(\widehat {ABC} = 30^\circ \) suy ra $\widehat {AOC} = 60^\circ $ (góc ngoài tại một đỉnh bằng tổng hai góc trong không kề với nó).

Nên tam giác $OCA$ là tam giác đều suy ra \(AC = AO = AM = R.\)  \( \Rightarrow \widehat {OCM} = {90^ \circ } \Rightarrow MC\) là tiếp tuyến của \((O;R).\)

Câu 2 Trắc nghiệm

Tứ giác $AMON$ là hình gì? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dễ có $AMON$ là hình bình hành (Vì $ON{\rm{//}}AM;OM{\rm{//}}AN$).

Ta chứng minh \(OM = ON\).

Xét tam giác $OBM$ và tam giác $OCN$ có :

\(\widehat {OBM} = \widehat {OCN} = {90^0};\)

\({\rm{ }}OB = OC = R,\)

và \(\widehat {OMB} = \widehat {ONC} = \widehat A \)

\(\Rightarrow \Delta OBM = \Delta OCN\)

\( \Rightarrow OM = ON \Rightarrow AMON\) là hình thoi .

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \(OC \bot AB\) \( \Rightarrow \) $OC$ đi qua trung điểm của $AB$.

\( \Rightarrow \)$OC$ là đường cao đồng thời là trung tuyến của\(\Delta ABC\).

\( \Rightarrow \)\(\Delta ABC\) cân tại $C$.

\( \Rightarrow \)\(\left\{ \begin{array}{l}\widehat {ACO} = \widehat {BCO}\\AC = CB\end{array} \right.\)\( \Rightarrow \Delta AOC = \Delta BOC\left( {c - g - c} \right)\)

\( \Rightarrow OB \bot BC\)

\( \Rightarrow \)$BC$ là tiếp tuyến của $\left( O \right)$

Câu 4 Trắc nghiệm

Xác định tâm $F$ của đường tròn đi qua bốn điểm $A,D,H,E$. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi $F$ là trung điểm của $AH$

Xét hai tam giác vuông $AEH$ và $ADH$ ta có $FA = FH = FE = FD = \dfrac{{AH}}{2}$

Nên bốn đỉnh $A,D,H,E$ cùng thuộc đường tròn tâm $F$ bán kính $\dfrac{{AH}}{2}$.

Câu 5 Trắc nghiệm

Độ dài bán kính $OB$ là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ hình vẽ ta có $AB;AC$ là tiếp tuyến của $\left( O \right)$ tại $B,C$ suy ra $OC \bot AC$ tại $C$.

Suy ra $\Delta ABO = \Delta ACO\left( {c - g - c} \right)$ nên $\widehat {BAO} = \widehat {CAO} = \dfrac{{\widehat {BAC}}}{2} = 30^\circ $

Xét $\Delta ABO$ có $OB = AO.\sin A = 10.\sin 30^\circ  = 5\,cm$

Câu 6 Trắc nghiệm

Tính độ dài $MC$ theo $R.$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông $OCM$, ta có \(O{M^2} = O{C^2} + M{C^2}\)\( \Rightarrow M{C^2} = O{M^2} - O{C^2} = 3{R^2} \Rightarrow MC = \sqrt 3 R.\)

Câu 7 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tam giác $OBC$ cân tại $O$ có \(\widehat {ABC} = 30^\circ \) suy ra $\widehat {AOC} = 60^\circ $ (góc ngoài tại một đỉnh bằng tổng hai góc trong không kề với nó).

Nên tam giác $OCA$ là tam giác đều suy ra \(AC = AO = AM = R.\)  \( \Rightarrow \widehat {OCM} = {90^ \circ } \Rightarrow MC\) là tiếp tuyến của \((O;R).\)

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tam giác $OBC$ cân tại $O$ có \(\widehat {ABC} = 30^\circ \) suy ra $\widehat {AOC} = 60^\circ $ (góc ngoài tại một đỉnh bằng tổng hai góc trong không kề với nó).

Nên tam giác $OCA$ là tam giác đều suy ra \(AC = AO = AM = R.\)  \( \Rightarrow \widehat {OCM} = {90^ \circ } \Rightarrow MC\) là tiếp tuyến của \((O;R).\)

Câu 9 Trắc nghiệm

Điểm $A$ phải cách $O$ một khoảng là bao nhiêu để cho $MN$ là tiếp tuyến của $\left( O \right)$?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tứ giác $AMON$ là hình thoi nên \(OA \bot MN\) và

Mà độ dài $OA$ bằng $2$  lần khoảng cách từ $O$ đến$MN$ .

Do đó $MN$ là tiếp tuyến đường tròn \(\left( {O;{\rm{ R}}} \right) \Leftrightarrow \) khoảng cách từ $O$ đến $MN$ bằng R \( \Leftrightarrow OA = 2R\).

Câu 10 Trắc nghiệm

Tứ giác $AMON$ là hình gì? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dễ có $AMON$ là hình bình hành (Vì $ON{\rm{//}}AM;OM{\rm{//}}AN$).

Ta chứng minh \(OM = ON\).

Xét tam giác $OBM$ và tam giác $OCN$ có :

\(\widehat {OBM} = \widehat {OCN} = {90^0};\)

\({\rm{ }}OB = OC = R,\)

và \(\widehat {OMB} = \widehat {ONC} = \widehat A \)

\(\Rightarrow \Delta OBM = \Delta OCN\)

\( \Rightarrow OM = ON \Rightarrow AMON\) là hình thoi .

Câu 11 Trắc nghiệm

Tứ giác $AMON$ là hình gì? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dễ có $AMON$ là hình bình hành (Vì $ON{\rm{//}}AM;OM{\rm{//}}AN$).

Ta chứng minh \(OM = ON\).

Xét tam giác $OBM$ và tam giác $OCN$ có :

\(\widehat {OBM} = \widehat {OCN} = {90^0};\)

\({\rm{ }}OB = OC = R,\)

và \(\widehat {OMB} = \widehat {ONC} = \widehat A \)

\(\Rightarrow \Delta OBM = \Delta OCN\)

\( \Rightarrow OM = ON \Rightarrow AMON\) là hình thoi .

Câu 12 Trắc nghiệm

Cho bán kính của đường tròn bằng $15\,cm$; $AB = 24cm$. Tính $OC$

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi $I$ là giao điểm của $OC$ và$AB \Rightarrow AI = BI = \dfrac{{AB}}{2} = 12\,cm$

Xét tam giác vuông $OAI$ có $OI = \sqrt {O{A^2} - A{I^2}}  = 9\,cm$

Xét tam giác vuông $AOC$ có $A{O^2} = OI.OC \Rightarrow OC = \dfrac{{A{O^2}}}{{OI}} = \dfrac{{{{15}^2}}}{9} = 25\,cm$

Vậy $OC = 25\,cm$.

Câu 13 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \(OC \bot AB\) \( \Rightarrow \) $OC$ đi qua trung điểm của $AB$.

\( \Rightarrow \)$OC$ là đường cao đồng thời là trung tuyến của\(\Delta ABC\).

\( \Rightarrow \)\(\Delta ABC\) cân tại $C$.

\( \Rightarrow \)\(\left\{ \begin{array}{l}\widehat {ACO} = \widehat {BCO}\\AC = CB\end{array} \right.\)\( \Rightarrow \Delta AOC = \Delta BOC\left( {c - g - c} \right)\)

\( \Rightarrow OB \bot BC\)

\( \Rightarrow \)$BC$ là tiếp tuyến của $\left( O \right)$

Câu 14 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \(OC \bot AB\) \( \Rightarrow \) $OC$ đi qua trung điểm của $AB$.

\( \Rightarrow \)$OC$ là đường cao đồng thời là trung tuyến của\(\Delta ABC\).

\( \Rightarrow \)\(\Delta ABC\) cân tại $C$.

\( \Rightarrow \)\(\left\{ \begin{array}{l}\widehat {ACO} = \widehat {BCO}\\AC = CB\end{array} \right.\)\( \Rightarrow \Delta AOC = \Delta BOC\left( {c - g - c} \right)\)

\( \Rightarrow OB \bot BC\)

\( \Rightarrow \)$BC$ là tiếp tuyến của $\left( O \right)$

Câu 15 Trắc nghiệm

“Nếu một đường thẳng  đi qua một điểm của đường tròn và … thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn”.  Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Nếu một đường thẳng  đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho \(\left( {O;4cm} \right)\). Đường thẳng \(d\) là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( {O;4\,cm} \right)\), khi đó

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến tiếp tuyến bằng bán  kính của đường tròn đó.

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho tam giác \(MNP\) có \(MN = 5cm,NP = 12cm,MP = 13cm\). Vẽ đường tròn \(\left( {M;NM} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

+) Xét tam giác \(MNP\) có \(M{P^2} = {13^2} = 169;N{M^2} + N{P^2} = {5^2} + {12^2} = 169\)\( \Rightarrow M{P^2} = N{M^2} + N{P^2}\)

\( \Rightarrow \Delta MNP\) vuông tại N (định lý Pytago đảo)

\( \Rightarrow MN \bot NP\) mà \(N \in \left( {M;MN} \right)\) nên \(NP\) là tiếp tuyến của  \(\left( {M;MN} \right)\)

Câu 18 Trắc nghiệm

Độ dài đoạn \(AB\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vì \(AB;AC\) là tiếp tuyến của \(\left( O \right)\) tại \(B,C\) suy ra \(OB \bot AB\) tại \(B\) và \(OC \bot AC\) tại \(C.\)

Từ đó \(\Delta ABO = \Delta ACO\left( {c - g - c} \right)\) nên \(\widehat {BAO} = \widehat {CAO} = \dfrac{{\widehat {BAC}}}{2} = 60^\circ \)

Xét \(\Delta ABO\) có \(AB = AO.\cos A = 8.\cos 60^\circ  = 4\).

Câu 19 Trắc nghiệm

Độ dài bán kính \(OB\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vì \(AB;AC\) là tiếp tuyến của \(\left( O \right)\) tại \(B,C\) suy ra \(OB \bot AB\) tại \(B\) và \(OC \bot AC\) tại \(C.\)

Từ đó \(\Delta ABO = \Delta ACO\left( {c - g - c} \right)\) nên \(\widehat {BAO} = \widehat {CAO} = \dfrac{{\widehat {BAC}}}{2} = 60^\circ \)

Xét \(\Delta ABO\) có \(OB = AO.\sin A = 8.\sin 60^\circ  = 4\sqrt 3 \,cm\)

Câu 20 Trắc nghiệm

Độ dài bán kính \(OB\) là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vì \(AB;AC\) là tiếp tuyến của \(\left( O \right)\) tại \(B,C\) suy ra \(OB \bot AB\) tại \(B\) và \(OC \bot AC\) tại \(C.\)

Từ đó \(\Delta ABO = \Delta ACO\left( {c - g - c} \right)\) nên \(\widehat {BAO} = \widehat {CAO} = \dfrac{{\widehat {BAC}}}{2} = 60^\circ \)

Xét \(\Delta ABO\) có \(OB = AO.\sin A = 8.\sin 60^\circ  = 4\sqrt 3 \,cm\)