Bài tập ôn tập chương 1

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Tìm  x đểP<12   

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có P=3x+3  với x0;x9. Suy ra

P<123x+3<123x+3>123x+312>06x32(x+3)>03x>0(dox+3>0x0;x9)x<3x<9.

Kết hợp với ĐKXĐ ta được với 0x<9 thì P<12.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tính giá trị của P biết x=352

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: x=352=6254=(51)24

x=(51)24=|51|2=512.P=3512+3=3.251+6=65+5=6(55)525=653020=351510.

Câu 3 Trắc nghiệm

Rút gọn P.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ĐKXĐ: {x0x30x90{x0x9.

P=(2xx+3+xx33x+3x9):(2x2x31)=2x(x3)+x(x+3)3x3(x+3)(x3):2x2x+3x3=2x6x+x+3x3x3(x+3)(x3):x+1x3=3x3(x+3)(x3).x3x+1=3(x+1)(x+3)(x+1)=3x+3.

Vậy P=3x+3  với x0;x9.

Câu 4 Trắc nghiệm

Rút gọn P.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ĐKXĐ: {x0x30x90{x0x9.

P=(2xx+3+xx33x+3x9):(2x2x31)=2x(x3)+x(x+3)3x3(x+3)(x3):2x2x+3x3=2x6x+x+3x3x3(x+3)(x3):x+1x3=3x3(x+3)(x3).x3x+1=3(x+1)(x+3)(x+1)=3x+3.

Vậy P=3x+3  với x0;x9.

Câu 5 Trắc nghiệm

Nếu K=y+81y81 thì

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có K=x+9x9  với x;y0;x9. Nên

 K=y+81y81x+9x9=y+81y81(x+9)(y81)=(y+81)(x9)xy+9y81x9.81=xy9y+81x9.819y=81xyx=819=9.

Vậy nếu K=y+81y81 thì yx là số nguyên chia hết cho 3.

Câu 6 Trắc nghiệm

Rút gọn K.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

ĐKXĐ: {x0y0xy+2x3y60xy+2x+3y+60{x0y0(y+2)(x3)0(y+2)(x+3)0{x0y0x3{x0y0x9.

K=2x+3yxy+2x3y66xyxy+2x+3y+6=2x+3y(x3)(y+2)6xy(x+3)(y+2)=(2x+3y)(x+3)(6xy)(x3)(x3)(y+2)(x+3)=2x+6x+3xy+9y(6x18xy+3xy)(x3)(y+2)(x+3)=2x+xy+9y+18(x3)(y+2)(x+3)=(y+2)(x+9)(x3)(y+2)(x+3)=x+9x9.

Vậy K=x+9x9  với x;y0;x9.

Câu 7 Trắc nghiệm

Rút gọn K.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

ĐKXĐ: {x0y0xy+2x3y60xy+2x+3y+60{x0y0(y+2)(x3)0(y+2)(x+3)0{x0y0x3{x0y0x9.

K=2x+3yxy+2x3y66xyxy+2x+3y+6=2x+3y(x3)(y+2)6xy(x+3)(y+2)=(2x+3y)(x+3)(6xy)(x3)(x3)(y+2)(x+3)=2x+6x+3xy+9y(6x18xy+3xy)(x3)(y+2)(x+3)=2x+xy+9y+18(x3)(y+2)(x+3)=(y+2)(x+9)(x3)(y+2)(x+3)=x+9x9.

Vậy K=x+9x9  với x;y0;x9.

Câu 8 Trắc nghiệm

Tính giá trị của biểu thức A khi x=25.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x=25 (TMĐK) nên ta có: x=5

Khi đó ta có: A=75+8=713

Câu 9 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức A

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện x>0,x4

A=(1xx1x+2x):(1x+2x+1x4)=(x+2x(x+2)x1x(x+2)):(x2(x+2)(x2)x+1(x+2)(x2))=3x(x+2):3(x+2)(x2)=3x(x+2).(x+2)(x2)3=2xx

Vậy với x>0,x4  thì  A=2xx.

Câu 10 Trắc nghiệm

Không dùng máy tính cầm tay, hãy tính giá trị biểu thức P=35.(3+5)10+2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

P=35.(3+5)10+2=35(3+5)(102)102=35(3+5).2(51)8=625.(35+535)8=(51)2.(25+2)8=(51).2.(5+1)8=2.(51)8=1.(do51>0).

Câu 11 Trắc nghiệm

Rút gọn P.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ĐKXĐ: {x0x30x90{x0x9.

P=(2xx+3+xx33x+3x9):(2x2x31)=2x(x3)+x(x+3)3x3(x+3)(x3):2x2x+3x3=2x6x+x+3x3x3(x+3)(x3):x+1x3=3x3(x+3)(x3).x3x+1=3(x+1)(x+3)(x+1)=3x+3.

Vậy P=3x+3  với x0;x9.

Câu 12 Trắc nghiệm

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức  Q=2x3x2x2 tại x=202022019

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ĐKXĐ: x0,x4.

Q=2x3x2x2=(2x+1)(x2)x2=2x+1.

Ta có: x=202022019=201922019+1=(20191)2(tm)

x=(20191)2=|20191|=20191.

Thay x=20191 vào biểu thức Q ta được:

Q=2(20191)+1=220192+1=220191.

Vậy x=202022019 thì Q=220191.

Câu 13 Trắc nghiệm

Rút gọn K.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

ĐKXĐ: {x0y0xy+2x3y60xy+2x+3y+60{x0y0(y+2)(x3)0(y+2)(x+3)0{x0y0x3{x0y0x9.

K=2x+3yxy+2x3y66xyxy+2x+3y+6=2x+3y(x3)(y+2)6xy(x+3)(y+2)=(2x+3y)(x+3)(6xy)(x3)(x3)(y+2)(x+3)=2x+6x+3xy+9y(6x18xy+3xy)(x3)(y+2)(x+3)=2x+xy+9y+18(x3)(y+2)(x+3)=(y+2)(x+9)(x3)(y+2)(x+3)=x+9x9.

Vậy K=x+9x9  với x;y0;x9.

Câu 14 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức B=a+1aa+a+a:1a2a với a>0,a1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Với a > 0,\,\,a \ne 1 ta có:
\begin{array}{l}B = \dfrac{{\sqrt a + 1}}{{a\sqrt a + a + \sqrt a }}:\dfrac{1}{{{a^2} - \sqrt a }}\\B = \dfrac{{\sqrt a + 1}}{{\sqrt a \left( {a + \sqrt a + 1} \right)}}.\sqrt a \left( {a\sqrt a - 1} \right)\\B = \dfrac{{\left( {\sqrt a + 1} \right)\left( {\sqrt a - 1} \right)\left( {a + \sqrt a + 1} \right)}}{{a + \sqrt a + 1}}\\B = \left( {\sqrt a + 1} \right)\left( {\sqrt a - 1} \right) = a - 1\end{array}

Câu 15 Trắc nghiệm

Tìm giá trị của x thỏa mãn \left( {x - 9} \right).B < 2x.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: x \ge 0;x \ne 4;x \ne 9.
\begin{array}{l}\left( {x - 9} \right).B < 2x \Leftrightarrow \left( {x - 9} \right).\dfrac{1}{{\sqrt x - 3}} < 2x\\ \Leftrightarrow \sqrt x + 3 < 2x \Leftrightarrow 2x - \sqrt x - 3 > 0\\ \Leftrightarrow \left( {\sqrt x + 1} \right)\left( {2\sqrt x - 3} \right) > 0\\ \Leftrightarrow 2\sqrt x - 3 > 0\,\,\,\left( {do\,\,\,\sqrt x + 1 > 0} \right)\\ \Leftrightarrow \sqrt x > \dfrac{3}{2} \Leftrightarrow x > \dfrac{9}{4}.\end{array}
Kết hợp điều kiện, ta được x > \dfrac{9}{4};x \ne 4;x \ne 9 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Vậy x > \dfrac{9}{4},\,\,x \ne 4,\,\,x \ne 9 thỏa mãn điều kiện bài toán.

Câu 16 Trắc nghiệm

Rút gọn biểu thức B = \dfrac{{5\sqrt x - 9}}{{x - 5\sqrt x + 6}} + \dfrac{{\sqrt x + 2}}{{3 - \sqrt x }} + \dfrac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x - 2}} với x \ge 0;x \ne 4;x \ne 9.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Với x \ge 0;x \ne 4;x \ne 9, ta có:
\begin{array}{l}B = \dfrac{{5\sqrt x - 9}}{{x - 5\sqrt x + 6}} + \dfrac{{\sqrt x + 2}}{{3 - \sqrt x }} + \dfrac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x - 2}}\\B = \dfrac{{5\sqrt x - 9}}{{\left( {\sqrt x - 2} \right)\left( {\sqrt x - 3} \right)}} - \dfrac{{\sqrt x + 2}}{{\sqrt x - 3}} + \dfrac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x - 2}}\\B = \dfrac{{5\sqrt x - 9 - \left( {\sqrt x + 2} \right)\left( {\sqrt x - 2} \right) + \left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x - 3} \right)}}{{\left( {\sqrt x - 2} \right)\left( {\sqrt x - 3} \right)}}\\B = \dfrac{{5\sqrt x - 9 - x + 4 + x - 4\sqrt x + 3}}{{\left( {\sqrt x - 2} \right)\left( {\sqrt x - 3} \right)}}\\B = \dfrac{{\sqrt x - 2}}{{\left( {\sqrt x - 2} \right)\left( {\sqrt x - 3} \right)}}\\B = \dfrac{1}{{\sqrt x - 3}}.\end{array}
Vậy B = \dfrac{1}{{\sqrt x - 3}} với x \ge 0;x \ne 4;x \ne 9.

Câu 17 Trắc nghiệm

Tính giá trị của biểu thức A = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  + 1}} khi x = 25.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện xác định: x \ge 0.

Thay x = 25\,\,\,\left( {tm} \right) vào biểu thức ta có: A = \dfrac{{\sqrt {25} }}{{\sqrt {25}  + 1}} = \dfrac{5}{6}.

Vậy x = 25 thì A = \dfrac{5}{6}.

Câu 18 Trắc nghiệm

Tính giá trị của biểu thức A = \dfrac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  + 1}} khi x = 25.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện xác định: x \ge 0.

Thay x = 25\,\,\,\left( {tm} \right) vào biểu thức ta có: A = \dfrac{{\sqrt {25} }}{{\sqrt {25}  + 1}} = \dfrac{5}{6}.

Vậy x = 25 thì A = \dfrac{5}{6}.

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho các biểu thức : P = \left( {\dfrac{{3\sqrt x }}{{x\sqrt x + 1}} - \dfrac{{\sqrt x }}{{x - \sqrt x + 1}} + \dfrac{1}{{\sqrt x + 1}}} \right):\dfrac{{\sqrt x + 3}}{{x - \sqrt x + 1}}\,\,\,\left( {x \ge 0} \right)
Rút gọn biểu thức P. Tìm các giá trị của x để P \ge \dfrac{1}{5}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện: x \ge 0.
\begin{array}{l}P = \left( {\dfrac{{3\sqrt x }}{{x\sqrt x + 1}} - \dfrac{{\sqrt x }}{{x - \sqrt x + 1}} + \dfrac{1}{{\sqrt x + 1}}} \right):\dfrac{{\sqrt x + 3}}{{x - \sqrt x + 1}}\\\,\,\,\, = \left[ {\dfrac{{3\sqrt x }}{{\left( {\sqrt x + 1} \right)\left( {x - \sqrt x + 1} \right)}} - \dfrac{{\sqrt x \left( {\sqrt x + 1} \right)}}{{\left( {\sqrt x + 1} \right)\left( {x - \sqrt x + 1} \right)}} + \dfrac{{x - \sqrt x + 1}}{{\left( {\sqrt x + 1} \right)\left( {x - \sqrt x + 1} \right)}}} \right]:\dfrac{{\sqrt x + 3}}{{x - \sqrt x + 1}}\\\,\,\,\, = \dfrac{{3\sqrt x - x - \sqrt x + x - \sqrt x + 1}}{{\left( {\sqrt x + 1} \right)\left( {x - \sqrt x + 1} \right)}}.\dfrac{{x - \sqrt x + 1}}{{\sqrt x + 3}}\\\,\,\,\, = \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{\left( {\sqrt x + 1} \right)\left( {x - \sqrt x + 1} \right)}}.\dfrac{{x - \sqrt x + 1}}{{\sqrt x + 3}} \\= \dfrac{1}{{\sqrt x + 3}}.\end{array}
\begin{array}{l} \Rightarrow P \ge \dfrac{1}{5} \Leftrightarrow \dfrac{1}{{\sqrt x + 3}} \ge \dfrac{1}{5}\\ \Leftrightarrow \dfrac{1}{{\sqrt x + 3}} - \dfrac{1}{5} \ge 0 \Leftrightarrow \dfrac{{5 - \sqrt x - 3}}{{5\left( {\sqrt x + 3} \right)}} \ge 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{2 - \sqrt x }}{{5\left( {\sqrt x + 3} \right)}} \ge 0 \Leftrightarrow 2 - \sqrt x \ge 0\\ \Leftrightarrow \sqrt x \le 2 \Leftrightarrow x \le 4\end{array}
Vậy 0 \le x \le 4 thỏa mãn bài toán.

Câu 20 Trắc nghiệm

Tìm các số hữu tỉ a để biểu thức P = A.B có giá trị nguyên.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: a > 0,\,\,a \ne 4.
P = A.B = \dfrac{{a - 4}}{{a + 2\sqrt a }}.\dfrac{{a + 7\sqrt a }}{{a - 4}} = \dfrac{{\sqrt a \left( {\sqrt a + 7} \right)}}{{\sqrt a \left( {\sqrt a + 2} \right)}}
= \dfrac{{\sqrt a + 7}}{{\sqrt a + 2}} = \dfrac{{\sqrt a + 2 + 5}}{{\sqrt a + 2}} = 1 + \dfrac{5}{{\sqrt a + 2}} > 1
Ta có: với a > 0 \Rightarrow \sqrt a > 0 \Rightarrow \sqrt a + 2 > 2
\begin{array}{l} \Rightarrow \dfrac{1}{{\sqrt a + 2}} < \dfrac{1}{2} \Rightarrow \dfrac{5}{{\sqrt a + 2}} < \dfrac{5}{2}\\ \Rightarrow P = 1 + \dfrac{5}{{\sqrt a + 2}} < 1 + \dfrac{5}{2} = \dfrac{7}{2}\\ \Rightarrow 1 < P < \dfrac{7}{2}\end{array}
P \in \mathbb{Z} \Rightarrow P = \left\{ {2;\,\,3} \right\}.
+) Với P = 2 \Leftrightarrow \dfrac{{\sqrt a + 7}}{{\sqrt a + 2}} = 2 \Leftrightarrow \sqrt a + 7 = 2\left( {\sqrt a + 2} \right) \Leftrightarrow \sqrt a + 7 = 2\sqrt a + 4 \Leftrightarrow \sqrt a = 3 \Leftrightarrow a = 9\,\,\,\left( {tm} \right).
+) Với P = 3 \Leftrightarrow \dfrac{{\sqrt a + 7}}{{\sqrt a + 2}} = 3 \Leftrightarrow \sqrt a + 7 = 3\left( {\sqrt a + 2} \right) \Leftrightarrow \sqrt a + 7 = 3\sqrt a + 6 \Leftrightarrow 2\sqrt a = 1 \Leftrightarrow \sqrt a = \dfrac{1}{2} \Leftrightarrow a = \dfrac{1}{4}\,\,\,\left( {tm} \right).
Vậy a = 9a = \dfrac{1}{4} thỏa mãn yêu cầu bài toán.