Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Cho hình chữ nhật ABCD, H là hình chiếu của A lên BD. M, N lần lượt là trung điểm của BH, CD. Đường nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn tâm A, bán kính AM.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Lấy E là trung điểm của AH. Do M là trung điểm của BH (gt) nên EM là đường trung bình của ΔAHB EM//ABEM=12AB.

Hình chữ nhật ABCD có CD // AB và CD = AB mà N là trung điểm của DC, suy ra

DN//ABDN=12AB.

Từ (1) và (2) ta có EM // DN và EM = DN

Suy ra tứ giác EMND là hình bình hành, do đó DN // EM.

DNAD=>EMAD  (tính chất hình chữ nhật)

AHDM  (gt) nên E là trực tâm của ∆ADM

Suy ra DEAM, mà DE // MN (cmt)

 MNAM tại M.

Vì vậy MN là tiếp tuyến của đường tròn (A ; AM).

Câu 22 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vì tứ giác AHGE là hình thoi (theo câu trước) nên AH // GE  (1) và HEAG (tính chất) nên ^ADB=90 (do đó C đúng)

Xét ΔABG có BD và AC là đường cao, mà BD cắt AC tại E

 Suy ra E là trực tâm của ΔABG, do đó GEAB. (2)

Từ (1) và (2) suy ra AHAB

Do đó AH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB.

Câu 23 Trắc nghiệm

Gọi M là trung điểm BC. Đường tròn (F) ở trên nhận các đường thẳng nào dưới đây là tiếp tuyến

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

AH cắt BC tại KAKBCH là trực tâm tam giác ABC

Ta chứng minh MEEF tại E.

ΔFAE cân tại F (vì FA=FE) nên ^FEA=^FAE

ΔMEC cân tại M (vì ME=MC=MB=BC2) nên ^MEC=^MCE^BAK=^ECB (cùng phụ với ^ABC)

 nên ^MEC=^FEA^MEC+^FEC=^FEA+^FEC^MEF=90MEEF tại E.

Từ đó ME là tiếp tuyến của (F;AH2).

Tương tự ta cũng có MD là tiếp tuyến của (F;AH2).

Câu 24 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác AHGE là hình gì ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vì D thuộc đường tròn đường kính AB nên BDADBD là đường cao của ΔABG, mà BD là đường phân giác của ABG (gt) nên BD vừa là đường cao vừa là đường phân giác của ΔABG

Do đó  ΔABG cân tại B suy ra BD là trung trực của AG.  (1)    

Vì H đối xứng với E qua D (gt) nên D là trung điểm của HE.  (2)

Từ (1) và (2) suy ra D là trung điểm của HE và AG

Do đó tứ giác AHGE là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành).

HEAG nên ΔHGE là hình thoi (dấu hiệu nhận biết hình thoi).

Câu 25 Trắc nghiệm

Xác định tâm F của đường tròn đi qua bốn điểm A,D,H,E

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi F là trung điểm của AH

Xét hai tam giác vuông AEHADH ta có FA=FH=FE=FD=AH2

Nên bốn đỉnh A,D,H,E cùng thuộc đường tròn tâm F bán kính AH2.

Câu 26 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng nhất. Tứ giác AHGE là hình gì ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Vì D thuộc đường tròn đường kính AB nên BDADBD là đường cao của ΔABG, mà BD là đường phân giác của ABG (gt) nên BD vừa là đường cao vừa là đường phân giác của ΔABG

Do đó  ΔABG cân tại B suy ra BD là trung trực của AG.  (1)    

Vì H đối xứng với E qua D (gt) nên D là trung điểm của HE.  (2)

Từ (1) và (2) suy ra D là trung điểm của HE và AG

Do đó tứ giác AHGE là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành).

HEAG nên ΔHGE là hình thoi (dấu hiệu nhận biết hình thoi).

Câu 27 Trắc nghiệm

Xác định tâm F của đường tròn đi qua bốn điểm A,D,H,E

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi F là trung điểm của AH

Xét hai tam giác vuông AEHADH ta có FA=FH=FE=FD=AH2

Nên bốn đỉnh A,D,H,E cùng thuộc đường tròn tâm F bán kính AH2.

Câu 28 Trắc nghiệm

Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm; MN=12cm. Tính OP.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi I là giao điểm của MNOP

Ta có: OPMN tại I I là trung điểm của MN.

Nên IM=MN2=122=6cm

Xét tam giác vuông OMIOI=OM2MI2=10262=8cm

Xét tam giác vuông MPO, theo hệ thức lượng trong tam giác vuôg ta có MO2=OI.OPOP=MO2OI=1028=12,5cm

Vậy OP=12,5cm.

Câu 29 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi I là giao điểm của MNOP

Ta có: OPMN tại I I là trung điểm của MN.

PI là đường cao đồng thời là trung tuyến của ΔMNP.

ΔMNP cân tại P.

{^MPO=^NPOPM=PNΔPMO=ΔPNO(cgc)

^PMO=^PNO=90ONNP

PN là tiếp tuyến của (O)

Câu 30 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi I là giao điểm của MNOP

Ta có: OPMN tại I I là trung điểm của MN.

PI là đường cao đồng thời là trung tuyến của ΔMNP.

ΔMNP cân tại P.

{^MPO=^NPOPM=PNΔPMO=ΔPNO(cgc)

^PMO=^PNO=90ONNP

PN là tiếp tuyến của (O)

Câu 31 Trắc nghiệm

Tính độ dài MC.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo câu trước ta có ΔOCM vuông tại C

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OCM, ta có OM2=OC2+MC2MC2=OM2OC2=4222=12MC=23cm

Câu 32 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tam giác OBC cân tại O^OBC=60

Nên tam giác OCB là tam giác đều suy ra BC=OB=OC=2 

Xét tam giác OCMBC=OB=BM=2=OM2  nên ΔOCM vuông tại C

OCCMMC là tiếp tuyến của (O;2cm).

Câu 33 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tam giác OBC cân tại O^OBC=60

Nên tam giác OCB là tam giác đều suy ra BC=OB=OC=2 

Xét tam giác OCMBC=OB=BM=2=OM2  nên ΔOCM vuông tại C

OCCMMC là tiếp tuyến của (O;2cm).

Câu 34 Trắc nghiệm

Độ dài tiếp tuyến AB

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ hình vẽ ta có AB;AC là tiếp tuyến của (O) tại B,C suy ra OCAC tại C.

Suy ra ΔABO=ΔACO(cgc) nên ^BAO=^CAO=^BAC2=30

Xét ΔABOAB=AO.cosA=10.cos30=53.

Câu 35 Trắc nghiệm

Độ dài bán kính OB

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ hình vẽ ta có AB;AC là tiếp tuyến của (O) tại B,C suy ra OCAC tại C.

Suy ra ΔABO=ΔACO(cgc) nên ^BAO=^CAO=^BAC2=30

Xét ΔABOOB=AO.sinA=10.sin30=5cm

Câu 36 Trắc nghiệm

Độ dài bán kính OB

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ hình vẽ ta có AB;AC là tiếp tuyến của (O) tại B,C suy ra OCAC tại C.

Suy ra ΔABO=ΔACO(cgc) nên ^BAO=^CAO=^BAC2=30

Xét ΔABOOB=AO.sinA=10.sin30=5cm

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho (O;R). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại tiếp điểm A khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.

Câu 38 Trắc nghiệm

Cho (O;5cm). Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O;5cm), khi đó

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Khoảng cách từ tâm của một đường tròn đến tiếp tuyến bằng bán  kính của đường tròn đó.

Câu 39 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABCAC=3cm,AB=4cm,BC=5cm. Vẽ đường tròn (C;CA). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+) Xét tam giác ABCBC2=52=25;AB2+AC2=42+32=25;BC2=AB2+AC2

ΔABC vuông tại A (định lý Pytago đảo)

ABACA(C;CA) nên AB là tiếp tuyến của (C;CA)

Câu 40 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC cân tại A; đường cao AHBK cắt nhau tại I. Khi đó đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi O là trung điểm AI. Xét tam giác vuông AIKOK=OI=OAK(O;AI2) (*)

Ta đi chứng minh OKKH tại K.

Xét tam giác OKA cân tại O ta có ^OKA=^OAK (1)

Vì tam giác ABC cân tại A có đường cao AH nên H là trung điểm củaBC . Xét tam giác vuông BKCHK=HB=HC=BC2

Suy ra tam giác KHB cân tại H nên ^HKB=^HBK(2)

^HBK=^KAH (cùng phụ với ^ACB) (3)

Từ (1);(2);(3) suy ra ^HKB=^AKO^AKO+^OKI=90^HKB+^OKI=90^OKH=90 hay OKKH tại K (**)

Từ (*) và (**) thì HK là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AI.