Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

  •   
Câu 41 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường tròn đường kính BH cắt AB tại D, đường tròn đường kính CH cắt AC tại E . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BHCH.

Để chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I đường kính BH ta chứng minh

IDDE hay ^ODI=90o

D,E lần lượt thuộc đường tròn đường kính BHHC nên ta có: ^BDH=^CEH=900

Suy ra tứ giác ADHE là hình chữ nhật.

Gọi O là giao điểm của AHDE, khi đó ta có OD=OH=OE=OA .

Suy ra ΔODH cân tại O^ODH=^OHD

Ta cũng có ΔIDH cân tại I^IDH=^IHD

Từ đó ^IDH+^HDO=^IHD+^DHO^IDO=90IDDE

Ta có IDDE,D(I) nên  DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH.

Từ chứng minh trên suy ra các phương án B,C,D đúng.

Câu 42 Trắc nghiệm

Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho ^ABC=30 . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM=R .

Chọn khẳng định đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tam giác OBC cân tại O^ABC=30 suy ra ^AOC=60 (góc ngoài tại một đỉnh bằng tổng hai góc trong không kề với nó).

Nên tam giác OCA là tam giác đều suy ra AC=AO=AM=R.  ^OCM=90MC là tiếp tuyến của (O;R).

Câu 43 Trắc nghiệm

Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho ^ABC=30 . Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM=R .

Tính độ dài MC theo R.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OCM, ta có OM2=OC2+MC2MC2=OM2OC2=3R2MC=3R.

Câu 44 Trắc nghiệm

Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O;R),vẽ hai tiếp tuyến AB,AC với (O). Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt tia AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt tia AB tại M.

Tứ giác AMON là hình gì? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dễ có AMON là hình bình hành (Vì ON//AM;OM//AN).

Ta chứng minh OM=ON.

Xét tam giác OBM và tam giác OCN có :

^OBM=^OCN=900;

OB=OC=R,

^OMB=^ONC=ˆA

ΔOBM=ΔOCN

OM=ONAMON là hình thoi .

Câu 45 Trắc nghiệm

Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O;R),vẽ hai tiếp tuyến AB,AC với (O). Đường thẳng vuông góc với OB tại O cắt tia AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt tia AB tại M.

Điểm A phải cách O một khoảng là bao nhiêu để cho MN là tiếp tuyến của (O)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tứ giác AMON là hình thoi nên OAMN

Mà độ dài OA bằng 2  lần khoảng cách từ O đếnMN .

Do đó MN là tiếp tuyến đường tròn (O;R) khoảng cách từ O đến MN bằng R OA=2R.

Câu 46 Trắc nghiệm

Cho đường tròn(O) , dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB , cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C .

Chọn khẳng định đúng? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: OCAB OC đi qua trung điểm của AB.

OC là đường cao đồng thời là trung tuyến củaΔABC.

ΔABC cân tại C.

{^ACO=^BCOAC=CBΔAOC=ΔBOC(cgc)

OBBC

BC là tiếp tuyến của (O)

Câu 47 Trắc nghiệm

Cho đường tròn(O) , dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB , cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C .

Cho bán kính của đường tròn bằng 15cm; AB=24cm. Tính OC

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi I là giao điểm của OCABAI=BI=AB2=12cm

Xét tam giác vuông OAIOI=OA2AI2=9cm

Xét tam giác vuông AOCAO2=OI.OCOC=AO2OI=1529=25cm

Vậy OC=25cm.

Câu 48 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC có hai đường cao BD,CE cắt nhau tại H.

Xác định tâm F của đường tròn đi qua bốn điểm A,D,H,E

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi F là trung điểm của AH

Xét hai tam giác vuông AEHADH ta có FA=FH=FE=FD=AH2

Nên bốn đỉnh A,D,H,E cùng thuộc đường tròn tâm F bán kính AH2.

Câu 49 Trắc nghiệm

Cho tam giác ABC có hai đường cao BD,CE cắt nhau tại H.

Gọi M là trung điểm BC. Đường tròn (F) ở trên nhận các đường thẳng nào dưới đây là tiếp tuyến

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

AH cắt BC tại KAKBCH là trực tâm tam giác ABC

Ta chứng minh MEEF tại E.

ΔFAE cân tại F (vì FA=FE) nên ^FEA=^FAE

ΔMEC cân tại M (vì ME=MC=MB=BC2) nên ^MEC=^MCE^BAK=^ECB (cùng phụ với ^ABC)

 nên ^MEC=^FEA^MEC+^FEC=^FEA+^FEC^MEF=90MEEF tại E.

Từ đó ME là tiếp tuyến của (F;AH2).

Tương tự ta cũng có MD là tiếp tuyến của (F;AH2).

Câu 50 Trắc nghiệm

Cho hình vẽ dưới đây. Biết ^BAC=600;AO=10cm. Chọn đáp án đúng.

Độ dài bán kính OB

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Từ hình vẽ ta có AB;AC là tiếp tuyến của (O) tại B,C suy ra OCAC tại C.

Suy ra ΔABO=ΔACO(cgc) nên ^BAO=^CAO=^BAC2=30

Xét ΔABOOB=AO.sinA=10.sin30=5cm

Câu 51 Trắc nghiệm

Cho hình vẽ dưới đây. Biết ^BAC=600;AO=10cm. Chọn đáp án đúng.

Độ dài tiếp tuyến AB

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Từ hình vẽ ta có AB;AC là tiếp tuyến của (O) tại B,C suy ra OCAC tại C.

Suy ra ΔABO=ΔACO(cgc) nên ^BAO=^CAO=^BAC2=30

Xét ΔABOAB=AO.cosA=10.cos30=53.

Câu 52 Trắc nghiệm

Cho nửa đường tròn (O ; R), AB là đường kính. Dây BC có độ dài R. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD=3R. Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vì AB là đường kính của (O ; R) nên AB = 2R.

Vì D thuộc tia đối của tia CB nên

BD=CD+BC=3R+R=4R .

Suy ra ABBD=2R4R=12;BCAB=R2R=12

Xét ∆ABD và ∆CBA có ˆB chung và BCAB=ABBD=12  (cmt)

Vì vậy ΔABD (c.g.c)  \Rightarrow \widehat {DAB}{\rm{ = }}\widehat {ACB}{\rm{ }}

Mà C thuộc (O ; R) và AB là đường kính nên OC = OA = OB = \dfrac{{AB}}{2}  suy ra \Delta ACB vuông tại C hay \widehat {ACB} = 90^\circ . Do đó \widehat {DAB}{\rm{ = }}\widehat {ACB} = 90^\circ hay AD \bot AB

Suy ra AD là tiếp tuyến của \left( {O;R} \right).

Câu 53 Trắc nghiệm

Cho \widehat {xOy} , trên Ox lấy P, trên Oy lấy Q sao cho chu vi ∆POQ bằng 2a không đổi. Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi I là giao điểm các tia phân giác của \widehat {xPQ};\,\widehat {yQP} và A, B, C lần lượt là hình chiếu của I lên Ox, PQ và Oy.

Vì I thuộc phân giác của góc xPQ nên IA = IB.

Xét ∆PAI và ∆PBI có :

+ IA = IB (cmt)

+ Chung PI

+ \widehat {PAI} = \widehat {PBI} = 90^\circ

nên ∆PAI = ∆PBI (cạnh huyền – cạnh góc vuông) ,

Suy ra PA = PB.

Lí luận tương tự, ta có QB = QC.

OA + OC = OP + PA + OQ + QC = OP + PB + OQ + QB = OP + PQ + QO = 2a (do chu vi ∆OPQ bằng 2a).

Vì IA = IB và IB = IC (cmt) nên IA = IC.

Xét ∆OAI và ∆OCI có

+ IA = IC (cmt)

+ \widehat {OAI} = \widehat {OCI} = 90^\circ

+ cạnh chung OI

nên ∆OAI = ∆OCI (cạnh huyền – cạnh góc vuông)   \Rightarrow OA = OC = \dfrac{{2a}}{2} = a{\rm{ }}.

Vì a không đổi và A, C thuộc tia Ox, Oy cố định nên A và C cố định.

Do A và C lần lượt là hình chiếu của I lên Ox, Oy nên hai đường thẳng AI và CI cố định hay I cố định.

Do I và A cố định nên độ dài đoạn thẳng AI không đổi.

Do IA = IB (cmt) nên IB là bán kính của đường tròn (I ; IA), mà IB ⊥ PQ tại B nên PQ tiếp xúc với đường tròn (I; IA) cố định.