Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm - Đề số 2

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Phương trình |2x+5|3=x có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

|2x+5|3=x|2x+5|=x+3(x3)[2x+5=x+32x+5=(x+3)[x=22x+5=x3[x=23x=8[x=2(tm)x=83(tm)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {2;83}.

Câu 22 Trắc nghiệm

Tính nhanh: 199+36+201+184+37

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

199+36+201+184+37=(199+201)+(36+184)+37=400+220+37=620+37=657

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho AD là phân giác của ΔABC(DBC)AB=14cm,AC=21cm,BD=8cm. Độ dài cạnh BC là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Vì AD là phân giác của tam giác ABC, theo tính chất của đường phân giác ta có:

ABBD=ACCD148=21CDCD=8.2114=12cmBC=BD+DC=8+12=20cm.

Câu 24 Trắc nghiệm

Một hình vuông có chu vi 8000mm thì độ dài của cạnh hình vuông là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cạnh của hình vuông là: 8000:4=2000mm=2m

Câu 25 Trắc nghiệm

Phép trừ 712,5448,9 có kết quả đúng là: 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: 712,5448,9=663,64

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho ΔABCMN//BC với M nằm giữa A và B, N nằm giữa A và C. Biết AN=2cm,AB=3AM. Kết quả nào sau đây đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Theo bài ta có: AB=3AMAMAB=13.

MN//BC, theo định lý Ta-let ta có:

AMAB=ANAC13=2ACAC=2.3=6cm.

Câu 27 Trắc nghiệm

Cho ΔABC đồng dạng với ΔABC theo tỉ số 35 và chu vi của ΔABC60cm. Khi đó chu vi ΔABC là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cho ΔABC đồng dạng với ΔABC theo tỉ số 35.

ABAB=BCBC=ACAC=35CΔABCCΔABC=35CΔABC=35CΔABC.

Mà chu vi của tam giác CΔABC=60cm nên CΔABC=35.60=36cm.

Câu 28 Trắc nghiệm

Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:           

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: 300:15:5=20:5=4dm

Câu 29 Trắc nghiệm

Cho các biểu thức A=2x1x+3B=2x29 (với x±3).

Tìm x để A=32.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: x3.

A=322x1x+3=32(2x1).2=3.(x+3)4x2=3x+94x3x=9+2x=11(tm).

Vậy x=11 thì A=32. 

Câu 30 Trắc nghiệm

Cho các biểu thức A=2x1x+3B=2x29 (với x±3).

Tìm x để AB<x2+5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: x±3.

Ta có: AB=2x1x+3:2x29=2x1x+3.(x3)(x+3)2=(2x1)(x3)2.

AB<x2+5(2x1)(x3)2<x2+52x26xx+3<2x2+107x>7x>1.

Kết hợp với điều kiện x±3 ta được x>1x3.

Vậy để AB<x2+5 thì  x>1x3.

Câu 31 Trắc nghiệm

Ở hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu điểm, có tất cả bao nhiêu đường thẳng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Có ba điểm trên hình vẽ là A,B,C.

Có ba đường thẳng trên hình vẽ là AB,AC,BC.

Câu 32 Trắc nghiệm

Giải bất phương trình x12+2x33x34 ta được tập nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x12+2x33x34(x1).62.6+(2x).43.4(3x3).34.36(x1)+4(2x)3(3x3)6x6+84x9x92x+29x99x2x2+97x11x117.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S={x|x117}.

Câu 33 Trắc nghiệm

Giá trị của biểu thức 201,536,4:2,5×0,9 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có

201,536,4:2,5×0,9=201,514,56×0,9=201,513,104=188,396

Câu 34 Trắc nghiệm

Lúc 6 giờ, ô tô thứ nhất khởi hành từ A. Đến 7 giờ 30 phút ô tô thứ hai cũng khởi hành từ A đuổi theo và kịp gặp ô tô thứ nhất lúc 10 giờ 30 phút. Biết vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất là 20km/h. Tính vận tốc ô tô thứ hai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi vận tốc của ô tô thứ nhất là x(km/h),(x>0).

Vận tốc của ô tô thứ hai là x+20(km/h).

Đổi: 7 giờ 30 phút = 7,5h; 10 giờ 30 phút = 10,5h.

Thời gian ô tô thứ nhất đi đến khi gặp ô tô thứ hai là 10,56=4,5h.

Thời gian ô tô thứ hai đi đến khi gặp ô tô thứ nhất là  10,57,5=3h.

Theo bài ta có phương trình sau:

4,5x=3(x+20)4,5x=3x+601,5x=60x=40(tm)

Vậy vận tốc ô tô thứ nhất là 40km/h, vận tốc ô tô thứ hai là 40+20=60km/h.

Câu 35 Trắc nghiệm

Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 814(x305)=712

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

814(x305)=712x305=814712x305=102x=102+305x=407

Câu 36 Trắc nghiệm

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ đường phân giác AD của ΔCHA và đường phân giác BK của ΔABC(DBC;KAC). BK cắt lần lượt AH và AD tại E và F.

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Xét ΔAHBΔCHA ta có:

^BHA=^AHC=900(gt)

^HAB=^HCA (cùng phụ góc HAC)

ΔAHBΔCHA(gg)

Câu 37 Trắc nghiệm

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ đường phân giác AD của ΔCHA và đường phân giác BK của ΔABC(DBC;KAC). BK cắt lần lượt AH và AD tại E và F.

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ΔAHBΔCHA (chứng minh câu trước) nên ^HBA=^HAC (cặp góc tương ứng)  (1)

Mà theo bài ra ta có:

^HBE=12^HBA(BK là phân giác của ^ABC)(2)  

^HAD=12^HAC(AD là phân giác của ^HAC)(3) 

Từ (1); (2); (3) ta có: ^HBE=^HAD=^EAF

Xét ΔAEFΔBEH ta có:

            ^HBE=^EAF(cmt)

            ^HEB=^FEA (2 góc đối đỉnh)

ΔAEFΔBEH(gg) 

Câu 38 Trắc nghiệm

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ đường phân giác AD của ΔCHA và đường phân giác BK của ΔABC(DBC;KAC). BK cắt lần lượt AH và AD tại E và F.

Chọn câu đúng nhất?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

*) Ta có: ΔAEFΔBEH (theo câu  trước)

^AFE=^BHE=900  (các góc tương ứng)

BFAD={F}.

Xét ΔABD ta có: BF vừa là đường cao đồng thời là đường phân giác của tam giác

ΔABD là tam giác cân tại BBF là đường phân giác của tam giác.

F là trung điểm của AD hay AF=FD.

Xét ΔAKD ta có: KF vừa là đường cao đồng thời là đường trung tuyến của tam giác

ΔAKD là tam giác cân tại K.

^KAD=^KDA  (hai góc kề đáy)

^KAD=^DAH(=^KAD)

Mà hai góc này là hai góc so le trong

KD//AH. 

*) Xét ΔBHAΔBAC ta có:

ˆB:chung^BHA=^BAC=900(gt)ΔBHAΔBAC(gg)

BHBA=BABC  (các cặp cạnh tương ứng)  (*)

Xét ΔBHEΔBAK ta có:

^BHE=^BAK=900(gt)^HBE=^ABK(gt)ΔBHEΔBAK(gg)

BHBA=HEAK  (các cặp cạnh tương ứng)

ΔAKD cân tại K(cmc))KA=KD

BHBA=HEAK=EHKD  (**)

Từ (*) và (**) ta có: EHKD=BABCEHAB=KDBC (đpcm). 

Câu 39 Trắc nghiệm

Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Số học sinh cả lớp là: 18+12=30  (học sinh)

Số học sinh nữ chiếm số phần trăm so với số học sinh cả lớp là:

18:30×100=60(%)

Câu 40 Trắc nghiệm

Cho a,b,c là các số thực dương. Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta chứng minh bất đẳng thức 1x+1y4x+y với x,y>0.

Ta có 1x+1y4x+yx+yxy4x+y(x+y)24xyx22xy+y20(xy)20 đúng với mọi x,y>0.

Nên ta có 1x+1y4x+y với x,y>0.

Áp dụng bất đẳng thức trên, ta được:

1a+1b4a+b (1)

1b+1c4b+c (2) 

1c+1a4c+a (3)

Cộng vế với vế của (1); (2); (3) ta có  2(1a+1b+1c)4(1a+b+1b+c+1c+a)

1a+1b+1c2a+b+2b+c+2c+a 

Dấu “ = ” xảy ra khi a=b=c>0.