Bài tập năng lượng của con lắc lò xo

Câu 21 Trắc nghiệm

Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình \(x = Acos(\omega t + \varphi )\). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng \(0,025s\) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: \({{\rm{W}}_t} = {{\rm{W}}_d} \to 2{{\rm{W}}_t} = {\rm{W}} \to x =  \pm \dfrac{A}{{\sqrt 2 }}\)

Ta có, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là \(\dfrac{T}{4}\)

Theo đầu bài, ta có:

\(\begin{array}{l}0,025 = \dfrac{T}{4} \to T = 0,1s\\\omega  = \dfrac{{2\pi }}{T} = \dfrac{{2\pi }}{{0,1}} = 20\pi (ra{\rm{d}}/s)\end{array}\)

Câu 22 Trắc nghiệm

Một chất điểm có khối lượng \(m = 0,5kg\) dao động điều hoà với chu kì \(T = 0,5s\). Biết năng lượng của nó là \(0,02J\). Lấy \({\pi ^2} = 10\). Biên độ dao động của chất điểm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Ta có: tần số góc \(\omega  = \dfrac{{2\pi }}{T} = \dfrac{{2\pi }}{{0,5}} = 4\pi (ra{\rm{d}}/s)\)

+ Cơ năng của dao động: \({\rm{W = }}\dfrac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} \to A = \sqrt {\dfrac{{2{\rm{W}}}}{{m{\omega ^2}}}}  = \sqrt {\dfrac{{2.0,02}}{{0,5{{(4\pi )}^2}}}}  = \sqrt 5 {.10^{ - 2}}m = \sqrt 5 cm\)

Câu 23 Trắc nghiệm

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = Acos\left( {4\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)cm\). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm qua li độ mà động năng bằng 3 lần thế năng bao nhiêu lần?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Chu kì dao động của chất điểm: \(T = \dfrac{{2\pi }}{\omega } = \dfrac{{2\pi }}{{4\pi }} = 0,5{\rm{s}}\)

+ Tại t = 0: \(\left\{ \begin{array}{l}x = Ac{\rm{os}}\left( { - \dfrac{\pi }{3}} \right) = \dfrac{A}{2}\\v =  - A\omega \sin \left( { - \dfrac{\pi }{3}} \right) > 0\end{array} \right.\)

+ Tại vị trí: \({{\rm{W}}_d} = 3{W_t}\)

\(\begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}{{\rm{W}}_d} = 3{W_t}\\{{\rm{W}}_t} + {{\rm{W}}_d} = {\rm{W}}\end{array} \right. \to {{\rm{W}}_t} = \dfrac{{\rm{W}}}{4}\\ \to x =  \pm \dfrac{A}{2}\end{array}\)

Ta có: \(\Delta t = 1s = 2.0,5 = 2T\)

=> Sau 1s, chất điểm lại quay về vị trí ban đầu

Mặt khác, trong 1 chu kì chất điểm đi qua li độ mà động năng bằng 3 lần thế năng 4 lần

=> Trong 1s (2T) chất điểm đi qua li độ có động năng bằng 3 lần thế năng 2.4 = 8 lần

Câu 24 Trắc nghiệm

Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng \(m = 160g\) dao động điều hoà với cơ năng \({\rm{W}} = 2mJ\) và gia tốc cực đại \({a_{max}} = 50cm/{s^2}\). Biên độ và tần số góc của dao động là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

+ Cơ năng: \({\rm{W = }}\dfrac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}\)

+ Gia tốc cực đại: \({a_{{\rm{max}}}} = {\omega ^2}A\)

\(\begin{array}{l} \to \dfrac{{\rm{W}}}{{{a_{{\rm{max}}}}}} = \dfrac{{mA}}{2} = \dfrac{{{{2.10}^{ - 3}}}}{{0,5}} = {4.10^{ - 3}}\\ \to A = \dfrac{{{{2.4.10}^{ - 3}}}}{m} = \dfrac{{{{2.4.10}^{ - 3}}}}{{0,16}} = 0,05m = 5cm\end{array}\)

Thay vào amax \( \to \omega  = \sqrt {\dfrac{{{a_{{\rm{max}}}}}}{A}}  = \sqrt {\dfrac{{0,5}}{{0,05}}}  = \sqrt {10} {\rm{r}}a{\rm{d}}/s\)

Câu 25 Trắc nghiệm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật nặng có khối lượng \(m = 160g\), đồ thị thế năng theo thời gian của con lắc như hình vẽ. Biết \({t_2} - {t_1} = 0,02s\), lấy \({\pi ^2} = 10\) . Biên độ và chu kì dao động của con lắc là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi \(T'\): chu kì tuần hoàn của thế năng

\(T\): chu kì dao động của vật

Ta có: \(T' = \dfrac{T}{2}\)

Từ đồ thị Wt - t, ta có:

\(\begin{array}{l}{t_2} - {t_1} = {\rm{ }}0,02s = T' = \dfrac{T}{2} \to T = 0,04s\\ \to \omega  = \dfrac{{2\pi }}{T} = 50\pi \left( {rad/s} \right)\end{array}\)

\(\begin{array}{l}{{\rm{W}}_{{t_{{\rm{max}}}}}}{\rm{ = }}\dfrac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} = {4.10^{ - 3}}\\ \to A = \sqrt {\dfrac{{2{{\rm{W}}_{{t_{{\rm{max}}}}}}}}{{m{\omega ^2}}}}  = \sqrt {\dfrac{{{{2.4.10}^{ - 3}}}}{{0,16{{(50\pi )}^2}}}}  = \sqrt 2 {.10^{ - 3}}m = \sqrt 2 mm\end{array}\)

Câu 26 Trắc nghiệm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật nặng có khối lượng \(m = 160g\), đồ thị thế năng theo thời gian của con lắc như hình vẽ. Biết \({t_2} - {t_1} = 0,02s\), lấy \({\pi ^2} = 10\) . Biên độ và chu kì dao động của con lắc là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi \(T'\): chu kì tuần hoàn của thế năng

\(T\): chu kì dao động của vật

Ta có: \(T' = \dfrac{T}{2}\)

Từ đồ thị Wt - t, ta có:

\(\begin{array}{l}{t_2} - {t_1} = {\rm{ }}0,02s = \dfrac{{T'}}{2} = \dfrac{T}{4} \to T = 0,08s\\ \to \omega  = \dfrac{{2\pi }}{T} = 25\pi \left( {rad/s} \right)\end{array}\)

\(\begin{array}{l}{{\rm{W}}_{{t_{{\rm{max}}}}}}{\rm{ = }}\dfrac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} = {4.10^{ - 3}}\\ \to A = \sqrt {\dfrac{{2{{\rm{W}}_{{t_{{\rm{max}}}}}}}}{{m{\omega ^2}}}}  = \sqrt {\dfrac{{{{2.4.10}^{ - 3}}}}{{0,16{{(25\pi )}^2}}}}  = \sqrt 8 {.10^{ - 3}}m = \sqrt 8 mm\end{array}\)

Câu 27 Trắc nghiệm

Một vật có khối lượng \(200g\) dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy \({\pi ^2} = 10\). Phương trình dao động của vật là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Từ đồ thị, ta có:

+ Tại thời điểm ban đầu (t =0) :

\(\begin{array}{l}{{\rm{W}}_d} = 2mJ \to {{\rm{W}}_t} = 4 - 2 = 2mJ = \dfrac{{\rm{W}}}{2}\\ \to {x_0} =  \pm \dfrac{A}{{\sqrt 2 }}\end{array}\)

+ Vị trí có Wđ = 0 lần thứ nhất \( \leftrightarrow {x_1} =  \pm A\)

Dựa vào đồ thị (động năng đang giảm) ta suy ra: \(\left\{ \begin{array}{l}{x_0} = \dfrac{A}{{\sqrt 2 }}\\{x_1} = A\end{array} \right.\)

=> Khoảng thời gian vật đi từ \({x_0}\) đến \({x_1}\) là: \(\Delta t = \dfrac{T}{8} = \dfrac{1}{6}s \to T = \dfrac{4}{3}{\rm{s}} \to \omega  = \dfrac{{2\pi }}{T} = \dfrac{{3\pi }}{2}(ra{\rm{d}}/s)\)

+ \({{\rm{W}}_{{{\rm{d}}_{{\rm{max}}}}}} = \dfrac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} = 4mJ \to A = \sqrt {\dfrac{{2{{\rm{W}}_{{d_{{\rm{max}}}}}}}}{{m{\omega ^2}}}}  = \sqrt {\dfrac{{{{2.4.10}^{ - 3}}}}{{0,2.{{(\dfrac{{3\pi }}{2} )}^2}}}}  = \dfrac{{\sqrt {10} }}{{75}}m = \dfrac{{4\sqrt {10} }}{3}cm\)

Tại t = 0: \(\left\{ \begin{array}{l}{x_0} = Ac{\rm{os}}\varphi {\rm{ = }}\dfrac{A}{{\sqrt 2 }}\\v =  - {\rm{A}}\omega {\rm{sin}}\varphi  > 0\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}{\rm{cos}}\varphi  = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\\\sin \varphi  < 0\end{array} \right. \to \varphi  =  - \dfrac{\pi }{4}\)

=> Phương trình dao động của vật: \(x = \dfrac{{4\sqrt {10} }}{3}c{\rm{os}}\left( {\dfrac{{3\pi }}{2}t - \dfrac{\pi }{4}} \right)cm\)

Câu 28 Trắc nghiệm

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng \(20 N/m\) dao động điều hòa với chu kì \(2 s\). Khi pha dao động là \(\dfrac{\pi }{2}\) thì vận tốc của vật là \(-20\sqrt 3 cm/s\). Lấy \({\pi ^2} = 10\). Khi vật qua vị trí có li độ \(3\pi \)(cm) thì động năng của con lắc là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+ Khi pha dao động là \(\dfrac{\pi }{2}\) thì vật đạt tốc độ cực đại

=> \({v_{\max }} = 20\sqrt 3 (cm/s)\).

+ \({v_{\max }} = \omega A = \dfrac{{2\pi }}{T}.A \)

\(\to A = \dfrac{{T.{v_{\max }}}}{{2\pi }} = \dfrac{{20\sqrt 3 }}{\pi }(cm)\).

+ Động năng của vật khi li độ \(x = 3π (cm)\) là:

\({W_d} = \dfrac{{k({A^2} - {x^2})}}{2}\\ = \dfrac{{20\left[ {\dfrac{{{{(0,2\sqrt 3 )}^2}}}{{{\pi ^2}}} - {{(0,03\pi )}^2}} \right]}}{2} = 0,03(J)\)

Câu 29 Trắc nghiệm

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn \(2 cm\) thì động năng của vật là \(0,48 J\). Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn \(6 cm\) thì động năng của vật là \(0,32 J\). Biên độ dao động của vật bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Theo đề bài, ta có:

\(\dfrac{1}{2}k.0,{02^2} + 0,48 = {\rm{W}}\) (1)

\(\dfrac{1}{2}k.0,{06^2} + 0,32 = {\rm{W}}\) (2)

Từ (1) và (2) ta suy ra: \(k = 100N/m\)

Thế vào (1), ta được: \({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}.100.0,{02^2} + 0,48 = 0,5J\)

Lại có, \({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}k{A^2}\)

Ta suy ra: \(A = \sqrt {\dfrac{{2W}}{k}}  = \sqrt {\dfrac{{2.0,5}}{{100}}}  = 0,1m = 10cm\)

Câu 30 Trắc nghiệm

Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo trục Ox nằm ngang với phương trình \(x = Aco{\rm{s}}\omega {\rm{t}}\). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cơ năng dao động điều hòa: \({\rm{W}} = \frac{1}{2}k{A^2}\)

Câu 31 Trắc nghiệm

Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc lò xo là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thế năng của con lắc khi vật qua li độ x là: \({{\rm{W}}_t} = \dfrac{1}{2}k{x^2}\)

Câu 32 Trắc nghiệm

Đề thi THPT QG - 2020

Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với tần số góc \(\omega \) và biên độ \(A\). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cơ năng của con lắc lò xo: \({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}\)

Câu 33 Trắc nghiệm

Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt+φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cơ năng của con lắc là: \({\rm{W}} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}\)

Câu 34 Trắc nghiệm

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình \(x = Aco{\rm{s}}\omega {\rm{t}}\). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cơ năng của con lắc lò xo: \({\rm{W}} = \frac{1}{2}k{{\rm{A}}^2} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}\)

Câu 35 Trắc nghiệm

Biểu thức nào sau đây xác định cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa: \(W = \dfrac{1}{2}k{A^2}\)

Câu 36 Trắc nghiệm

Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có, cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa: \(W = \dfrac{1}{2}k{A^2}\)

=> Cơ năng thỉ lệ thuận với độ cứng k và bình phương biên độ dao động

Câu 37 Trắc nghiệm

Trong dao động điều hòa, vì cơ năng được bảo toàn nên

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có, Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng mà cơ năng bảo toàn => Động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại.

Câu 38 Trắc nghiệm

Cơ năng của một con lắc lò xo không phụ thuộc vào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có, cơ năng của con lắc lò xo

\(W = \dfrac{1}{2}k{A^2}\)

=> Cơ năng của con lắc phụ thuộc vào độ cứng, biên độ dao động của vật

Câu 39 Trắc nghiệm

Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần và giảm biên độ dao động 2 lần thì cơ năng của con lắc sẽ:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có, cơ năng của con lắc lò xo: \(W = \dfrac{1}{2}k{A^2}\)

=> Khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần và giảm biên độ dao động 2 lần thì cơ năng của con lắc vẫn không thay đổi

Câu 40 Trắc nghiệm

Một chất điểm khối lượng $m = 100 (g)$, dao động điều hoà với phương trình $x = 4cos(2t) cm$. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Từ phương trình dao động điều hòa, ta có biên độ $A = 4cm$, tần số góc $\omega = 2$

Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm:

\(W = \dfrac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} = \dfrac{1}{2}0,{1.2^2}.0,{04^2} = 3,{2.10^{ - 4}}J\)