Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp

Câu 41 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

They enjoy the

summer evenings in the countryside. (peace)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

They enjoy the

summer evenings in the countryside. (peace)

Sau mạo từ “the” và trước danh từ “summer” cần tính từ.

peace (n): sự yên bình

peaceful (a): yên bình, yên tĩnh

=> They enjoy the peaceful summer evenings in the countryside.

Tạm dịch: Họ thích những buổi tối mùa hè yên bình ở miền quê.

Câu 42 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

Air

is a big problem in many cities in the world. (pollute)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Air

is a big problem in many cities in the world. (pollute)

Sau danh từ “air” và trước động từ “is” cần một danh từ để tạo thành cụm danh từ đóng vai trò chủ ngữ của câu.

pollute (v): gây ô nhiễm

pollution (n): sự ô nhiễm

=> Air pollution is a big problem in many cities in the world.

Tạm dịch: Ô nhiễm không khí là một vấn đề lớn ở nhiều thành phố trên thế giới.

Câu 43 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

Encouraging children to eat and drink

is very important. (health)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Encouraging children to eat and drink

is very important. (health)

Động từ thường “eat and drink” cần trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.

health (n): sức khỏe

healthy (a): tốt cho sức khỏe => healthily (adv): một cách tốt cho sức khỏe

Encouraging children to eat and drink healthily is very important. 

Tạm dịch: Việc khuyến khích trẻ ăn uống tốt cho sức khỏe rất quan trọng.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Can you do it _________? I cannot follow you.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ: S + V + more + trạng từ dài 

slow (adj): chậm => slowly (adv)

=> Can you do it more slowly? I cannot follow you.

Tạm dịch: Bạn có thể làm một cách chậm hơn không? Tôi không thể theo kịp.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

The Thai hold many festivals and _________ with alternating songs every year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

costumes (n): trang phục

religions (n): tôn giáo

ceremonies (n): nghi thức, nghi lễ

ancestors (n): tổ tiên

=> The Thai hold many festivals and ceremonies with alternating songs every year.

Tạm dịch: Người Thái tổ chức các lễ hội và các nghi lễ với những bài hát khác nhau hằng năm.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

The Lao are one of _________ many Thai – speaking peoples.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cách sử dụng mạo từ:

- a: trước danh từ chưa xác định, số ít, bắt đầu bằng phụ âm.

- an: trước danh từ chưa xác định, số ít, bắt đầu bằng nguyên âm.

- the: trước danh từ xác định 

Sau chỗ trống là cụm danh từ xác định “Thai – speaking people” => Chọn mạo từ “the”.

=> The Lao are one of the many Thai – speaking peoples.

Tạm dịch: Người Lào là một trong nhiều dân tộc nói tiếng Thái.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

I am a city boy, but I really like _________ the cattle at the pasture.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

flying (V-ing): bay

caring (v-ing): chăm sóc

herding (v-ing): chăn nuôi

growing (V-ing): trồng trọt

=> I am a city boy, but I really like herding the cattle at the pasture.

Tạm dịch: Tôi là một cậu bé thành phố, nhưng tôi thực sự thích chăn nuôi gia súc ở đồng cỏ.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

We really like that festival; _________, we can’t arrange time to join it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

but: nhưng; đứng sau dấu phẩy

however: tuy nhiên; đứng đầu câu sau nó có dấu phẩy; đứng giữa dấu chấm phẩy và dấu phẩy

although: mặc dù

however: vì vậy; đứng đầu câu sau nó có dấu phẩy; đứng giữa dấu chấm phẩy và dấu phẩy

=> We really like that festival; however, we can’t arrange time to join it.

Tạm dịch: Chúng tôi rất thích lễ hội này; tuy nhiên, chúng tôi không thể sắp xếp thời gian để tham gia nó.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

This information is outdated. You _________ search for the most updated information.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

must + V: phải

mustn’t + V: không được

should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

=> This information is outdated. You should search for the most updated information.

Tạm dịch: Thông tin này đã quá cũ rồi. Bạn nên tìm kiếm thông tin được cập nhật mới nhất.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

When the respresentative _________ a speech for the opening ceremony, it _________ to rain.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động đã xen vào hành động khác đang diễn ra trong quá khứ.

Cấu trúc: When + S1 + was/ were V-ing, S2 + Ved/2 (Khi ai đó đang làm gì, thì…)

=> When the respresentative was making a speech for the opening ceremony, it started to rain.

Tạm dịch: Khi người đại diện đang phát biểu cho lễ khai mạc thì trời bắt đầu mưa.

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

The students fancy_____ books on travel and fashion.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: S + fancy + V-ing (thích làm việc gì)

=> The students fancy reading books on travel and fashion.

Tạm dịch: Những sinh viên này thích đọc sách về du lịch và thời trang.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

It is bad _______ to talk with your mouth full.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

manner (n): phương thức, cách thức

manners (n): cách xử sự, lối ứng xử

tradition (n): truyền thống

=> It is bad manners to talk with your mouth full.

Tạm dịch: Đó là cách cư xử tệ khi nói chuyện trong với miệng đầy thức ăn.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

We go to Huong pagoda every year to ___________ the tradition alive.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

do (v): làm, thực hiện

take (v): mang theo, lấy, chiếm, nhận

keep + O + adj(v): giữ (cái gì) ở trạng thái như thế nào

preserve (v): giữ gìn, bảo tồn

=> We go to Huong pagoda every year to keep the tradition alive. 

Tạm dịch: Chúng tôi đến chùa Hương mỗi năm để giữ cho truyền thống này còn mãi.

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

This is a statue in ___________ of a national hero.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

commemoration (n): sự tưởng niệm

procession (n): sự sở hữu

competition (n): cuộc thi

companion (n): người đồng hành

=> This is a statue in commemoration of a national hero.

Tạm dịch: Đây là đài tưởng niệm của một anh hùng dân tộc.

Câu 55 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

The wall is

painted with blue, red and white. (colour)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The wall is

painted with blue, red and white. (colour)

Trong cấu trúc bị động, đứng giữa trợ động từ “is” và quá khứ phân từ “painted” cần một trạng từ.

colour (n): màu sắc; (v): tô màu

colourful (adj): nhiều màu sắc => colourfully (adv): một cách đầy màu sắc

=> The wall is colourfully painted with blue, red and white.

Tạm dịch: Bức tường được sơn nhiều màu sắc với xanh, đỏ và trắng.

Câu 56 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

I’m preparing for the

next week. (present)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I’m preparing for the

next week. (present)

Sau mạo từ “the” cần một danh từ.

present (v): giới thiệu, trình bày; (n): món quà; (a): hiện tại

presentation (n): bài giới thiệu, bài thuyết trình

=> I’m preparing for the presentation next week.

Tạm dịch: Tôi đang chuẩn bị cho bài thuyết trình vào tuần tới.

Câu 57 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

The

houses of many ethnic groups are used to worship the 

ancestors. (commune)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The

houses of many ethnic groups are used to worship the 

ancestors. (commune)

Sau mạo từ “the” và trước danh từ “houses” cần một tính từ.

commune (n): xã, phường

communal (a): thuộc về xã, phường, của chung

=> The communal houses of many ethnic groups are used to worship the ancestors. 

Tạm dịch: Nhà rông của nhiều dân tộc dùng để thờ tổ tiên.

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Christmas is an occasion for family ___________ in Western countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

participation (n): sự tham gia

childhood (n): tuổi thơ

reunion (n): sự sum vầy, tụ họp

blossom (n): hoa

=> Christmas is an occasion for family reunion in Western countries.

Tạm dịch: Giáng sinh là dịp để gia đình sum họp ở các nước phương Tây.

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Buffaloes are good ___________ of Vietnamese farmers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

human (n): con người

companion (n): bạn đồng hành

fairy (n): tiên

offspring (n): con cái

Buffaloes are good companions of Vietnamese farmers.

Tạm dịch: Trâu là bạn đồng hành tốt của nông dân Việt Nam.

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Using computers too much may have harmful effects ______your minds and bodies.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ: have effect on sb/ sth (có ảnh hưởng/ tác động đến ai/ cái gì)

Using computers too much may have harmful effects on your minds and bodies. 

Tạm dịch: Sử dụng máy tính quá nhiều có thể có ảnh hưởng xấu đến tâm trí và cơ thể của bạn.