Ngữ âm - Cụm âm /br/ và /pr/

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

hotel:/həʊˈtel/

swallow:/ˈswɒləʊ/

improve: /ɪmˈpruːv/

survive: /səˈvaɪv/ 

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 còn lại là 2.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

blanket /ˈblæŋkɪt/  

invite /ɪnˈvaɪt/

replace /rɪˈpleɪs/

exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 còn lại là 2.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

hobby: /ˈhɒbi/

enjoy: /ɪnˈdʒɔɪ/

leisure: /ˈleʒə(r)/

common: /ˈkɒmən/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là 1.  

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

decorate:  /ˈdekəreɪt/  

family: /ˈfæməli/ 

festival: /ˈfestɪvl/

tradition: /trəˈdɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là 1.  

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

adore:  /əˈdɔː(r)/  

virtual:  /ˈvɜːtʃuəl/  

savings: /ˈseɪvɪŋ/

leisure: /ˈleʒə(r)/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là 1.  

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

adore: /əˈdɔː(r)/

addicted:/əˈdɪktɪd/

craft: /krɑːft/

comma: /ˈkɒmə/ 

Câu C phát âm là /ɑ/ còn lại là /ə/.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

tricks: /trɪks/

stickers: /ˈstɪkə(r)z/

buttons:  /ˈbʌtnz/

beads: /biːdz/

Câu A phát âm là /s/ còn lại là /z/ 

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

volunteered: /ˌvɒlənˈtɪə(r)d/

looked: /lʊkt/

joined: /dʒɔɪnd/ 

played: /pleɪd/ 

Câu B phát âm là /t/ còn lại là /d/

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

window: /ˈwɪndəʊ/

nestlingo:

socialise: /ˈsəʊʃəlaɪz/

join: /dʒɔɪn/

Câu D phát âm là /ɔ/ còn lại là /əʊ/

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

relax: /rɪˈlæks/

detest: /dɪˈtest/

best: /best/

define: /dɪˈfaɪn/ 

Câu C phát âm là /e/ còn lại là /ɪ/  

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

prize: /praɪz/

drill: /drɪl/

brick: /brɪk/

trim: /trɪm/

Câu A phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/  

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

broom: /bruːm/

proof: /pruːf/

blood: /blʌd/

troop: /truːp/

Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /u/    

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

practice: /ˈpræktɪs/

cracker: /ˈkrækə(r)/

tractor: /ˈtræktə(r)/

bracelet: /ˈbreɪslət/

Câu D phát âm là /e/ còn lại là /æ/    

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

trophy:  /ˈtrəʊfi/  

problem: /ˈprɒbləm/

broccoli: /ˈprɒbləm/

drop: /drɒp/

Câu A phát âm là /ə/ còn lại là /ɒ/ 

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

trunk:/trʌŋk/

tutor: /ˈtjuːtə(r)/

brush: /brʌʃ/

crush: /krʌʃ/

Câu B phát âm là /ju/ còn lại là /ʌ/