Kĩ năng đọc điền từ - Unit 12

Câu 1 Trắc nghiệm

NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) _______ on the moon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

run (v) chạy

walk (v) đi bộ, bước đi

touch (v) chạm

drive (v) lái xe

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) walk on the moon.

Tạm dịch: NASA đã giành được chiến thắng cuối cùng vào ngày 20 tháng 7 năm 1969, khi các phi hành gia từ Apollo 11 là những người đầu tiên bước đi trên mặt trăng.

Câu 2 Trắc nghiệm

Its Luna 2 was the first man-made (7) ______ to land on the moon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

object (n) vật

machine (n) máy móc

man (n) con người

stuff (n) đồ đạc (2 vật trở lên

Cụm từ: manmade object: đồ vật nhân tạo

=> Its Luna 2 was the first man-made (7) object to land on the moon.

Tạm dịch: Luna 2 của nó là vật thể nhân tạo đầu tiên hạ cánh trên mặt trăng.

Câu 3 Trắc nghiệm

The Soviet Union won a victory (6) _______ September 13, 1959.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: on+ ngày tháng năm

in + tháng

in + năm

=> The Soviet Union won a victory (6) on September 13, 1959.

Tạm dịch: Liên Xô giành được thắng lợi vào ngày 13/9/1959.

Câu 4 Trắc nghiệm

Each country wanted to be the first to explore space and to (5) ________ a man on the moon. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

take (v) lấy, đưa

give + sth (v) đưa

put (v) đặt để

make (v) làm

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án A phù hợp nhất

=> Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) take a man on the moon.        

Tạm dịch: Mỗi quốc gia, đều muốn trở thành người đầu tiên khám phá không gian và đưa một người đàn ông lên mặt trăng.

Câu 5 Trắc nghiệm

the United States and the Soviet Union were in a space ________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

tournament (n) cuộc thi

contest (n) cuộc thi

competition (n) cuộc thi, trận đấu

race (n) cuộc đua

Cụm từ: space race: cuộc chạy đua không gian

=> the United States and the Soviet Union were in a space race.

Tạm dịch: Hoa Kỳ và Liên Xô đang trong một cuộc chạy đua không gian.

Câu 6 Trắc nghiệm

NASA is in charge (3) ________ exploring space.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: be in charge of Ving: có trách nhiệm làm gì

=> NASA is in charge (3) of exploring space.

Tạm dịch: NASA phụ trách khám phá không gian.

Câu 7 Trắc nghiệm

It is a word formed from the (2) _____ letters of other words.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: first: đầu, đầu tiên

beginning: đầu, bắt đầu

initial: đầu, đầu tiên

Từ beginning và initial đa số được dùng để diễn tả về mặt thời gian => loại vì danh từ cần bổ nghĩa là vật (letters)

=> It is a word formed from the (2) first letters of other words.

Tạm dịch: Nó là một từ được hình thành từ chữ cái đầu tiên của các từ khác nhau.

Câu 8 Trắc nghiệm

NASA is an/a (1) _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: word (n) từ

phrase (n) cụm từ

shortcut (n) dạng rút gọn

acronym (n) từ viết tắt

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án D phù hợp nhất

=> NASA is an (1) acronym.

Tạm dịch: NASA là một từ viết tắt.

Câu 9 Trắc nghiệm

NASA is an/a (1) _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: word (n) từ

phrase (n) cụm từ

shortcut (n) dạng rút gọn

acronym (n) từ viết tắt

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án D phù hợp nhất

=> NASA is an (1) acronym.

Tạm dịch: NASA là một từ viết tắt.

Câu 10 Trắc nghiệm

and even to farmers who must set dates for planting and (10) __________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta thấy sau “for” là một loạt các động từ được liệt kê liên tiếp. Vì vậy chức năng ngữ pháp các động từ giống nhau nên vị trí cần điền cũng phải chia động từ giống planting phía trước

=> and even to farmers who must set dates for planting and (10) harvesting.

Tạm dịch: và ngay cả đối với những người nông dân phải đặt ngày gieo trồng và thu hoạch.

Câu 11 Trắc nghiệm

Such information would be (9) ______to pilots, to ship captains, and even to farmers…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

special (adj) quan trọng

difficult (adj) khó khăn

interesting (adj) thú vị

useful (adj) hữu ích

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án D phù hợp nhất

=> Such information would be (9) useful to pilots, to ship captains, and even to farmers…

Tạm dịch: Những thông tin như vậy sẽ hữu ích (9) cho phi công, cho thuyền trưởng và thậm chí cho nông dân…

Câu 12 Trắc nghiệm

These formations could help us (8) _____ the weather in any part of the world at any time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

hope (v) hị vọng

believe (v) tin tưởng

predict (v) dự đoán

expect (v) mong đợi

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án C phù hợp nhất

=> These formations could help us (8) predict the weather in any part of the world at any time.

Tạm dịch: Những thành tạo này có thể cho chúng ta biết thời tiết cần dự đoán ở bất kỳ khu vực nào trên thế giới vào bất kỳ lúc nào.

Câu 13 Trắc nghiệm

In space stations moving around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7)______ surface.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

his: của anh ấy

her: của cô ấy

its: của nó

their : của họ

Ta thấy danh từ duy nhất xuất hiện trong câu là the earth (vât) => phải dùng tính từ sở hữu its

=> In space stations moving around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) its surface.

Tạm dịch: Trong các trạm không gian di chuyển quanh trái đất, Con người có thể sống và nghiên cứu sự hình thành đám mây trên bề mặt của nó.

Câu 14 Trắc nghiệm

In space stations (6) ____ around the earth, Man could live and study the cloud formation on….

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dạng rút dọn mệnh đề chứa when: Khi chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau ở dạng chủ động

Cấu trúc: When S + V, mệnh đề => Ving , mệnh đề

=> In space stations (6) moving around the earth, Man could live and study the cloud formation on….

Tạm dịch: Trong các trạm không gian, khi di chuyển quanh trái đất, Con người có thể sống và nghiên cứu sự hình thành đám mây trên….

Câu 15 Trắc nghiệm

For example, space stations could be built that would give us (5) _______information about the weather.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

valuable (adj) quý báy

wealthy (adj) giàu có

expensive (adj) đắt tiền

amused (adj) hấp dẫn

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án A phù hợp nhất

=> For example, space stations could be built that would give us (5) valuable information about the weather.

Tạm dịch: Ví dụ, các trạm vũ trụ có thể được xây dựng để cung cấp cho chúng ta thông tin có giá trị về thời tiết.

Câu 16 Trắc nghiệm

But a travel to other planets would also be (4)______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

practice (v) luyện tập

practiced (adj) đã luyện tập, có kinh nghiệm

practicing (adj) có kinh nghiệm

pratical (adj) thực tế

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án D phù hợp nhất

=> But a travel to other planets would also be (4) practical.

Tạm dịch: Nhưng một chuyến du hành đến các hành tinh khác cũng sẽ (4) thực tế.

For example, space stations could be built that would give us (5) ________information about the weather.

Câu 17 Trắc nghiệm

But a (3)_______ to other planets…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

travel (n) chuyến đi, du hành

fly (n) chuyến bay (bằng máy bay)

voyage (n chuyến đi (bằng đường biển)

drive (n) chuyến đi (bằng ô tô)

=> But a (3) travel to other planets…

Tạm dịch: Nhưng một du hành đến các hành tinh khác…

Câu 18 Trắc nghiệm

it is (a/an) (2) _________ in space travel. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

visit (n) chuyến thăm

race (n) cuộc đua

return (n) trở về

adventure (n) cuộc phiêu lưu, thám hiểm

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất

=> it is (a/an) (2) adventure in space travel. 

Tạm dịch: nó là một cuộc phiêu lưu trong du hành vũ trụ.

Câu 19 Trắc nghiệm

Why does Man want to go to other planets (1)_______the solar system?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

in: trong

on: trên

at: ở

of: của

Ta có: in the solar system: trong hệ mặt trời

=> Why does Man want to go to other planets (1) in the solar system?

Tạm dịch: Tại sao Con người muốn đến các hành tinh khác trong hệ mặt trời?

Câu 20 Trắc nghiệm

Why does Man want to go to other planets (1)_______the solar system?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

in: trong

on: trên

at: ở

of: của

Ta có: in the solar system: trong hệ mặt trời

=> Why does Man want to go to other planets (1) in the solar system?

Tạm dịch: Tại sao Con người muốn đến các hành tinh khác trong hệ mặt trời?