Kĩ năng viết

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the correct answer that is made from the words given.

I/ should/ write/ her/but/ I/ not have time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Sau should (nên) là động từ nguyên thể => bỏ C (having ở dạng V_ing của have)

Cấu trúc: should have + V_PII (đã nên làm điều gì) => bỏ A (write, viết - ở dạng nguyên thể)

Vế sau chia ở thì hiện tại hoàn thành => have+V_PII => bỏ B (have, có - ở dạng nguyên thể)

Tạm dịch:   Tôi nên viết thư cho cô ấy nhưng tôi không có thời gian.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the correct answer that is made from the words given.

We'll have to/ buy/ another ticket/ later.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: will have to+V_infi (sẽ phải làm gì) => loại B (không có từ “to” trong cụm “have to”) và loại D (buying, mua ở dạng V_ing của buy)

Ta có: other+danh từ số nhiều (những thứ gì khác) và another+danh từ số ít (thứ gì khác)

=> chọn A (ticket, tấm vé ở dạng danh từ số ít)

Tạm dịch: A. Chúng tôi sẽ phải mua một vé khác sau.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the correct answer that is made from the words given.

You/ have to/ look after/ baby/careful.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chủ ngữ you (bạn) trong thì hiện tại đơn đi với động từ nguyên thể => loại D (has là dạng số ít của have)

Cấu trúc: have to + V_infi (phải làm gì) => loại C (looking là dạng V_ing của look)

Bổ sung ý nghĩa cho động từ look after (chăm sóc) là một trạng từ => loại A (careful, adj, cẩn thận)

Tạm dịch:  Bạn phải chăm sóc em bé cẩn thận.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the correct answer that is made from the words given.

All passengers/ have got/ exit/ next stop.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Sau All+ danh từ đếm được số nhiều =>bỏ B (passenger, một hành khách)

Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều (all passengers, tất cả hành khách) => đi kèm với động từ nguyên thể ở thì hiện tại đơn

=> bỏ C (has là dạng biến đổi của have)

Have got to + V_infi (phải làm gì) => bỏ D (exiting là dạng V_ing của exit)

Tạm dịch: A. Tất cả hành khách phải ra ngoài ở điểm dừng tiếp theo.

 

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the correct answer that is made from the words given.

She/ have to/ be/ most beautiful woman/ I/ ever see.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc have to+V_infi (phải làm gì) => bỏ D (không có từ “to” trong cụm “have to”)

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: the most + adj + N

=> bỏ A (thiếu “the” trong hình thức so sánh nhất với tính từ dài)

Vế sau là thì hiện tại hoàn thành có cấu trúc: have+V_PII => bỏ C (See, nhìn là dạng động từ nguyên thể)

Tạm dịch: B. Cô ấy phải là người phụ nữ đẹp nhất tôi từng thấy.

Câu 6 Tự luận

Rewrite the sentence, use the word given. 

It isn’t necessary for you to take a thick coat. (don’t have to)


=> You don't

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It isn’t necessary for you to take a thick coat. (don’t have to)


=> You don't

.

Cấu trúc: It isn’t necessary for sb to +V_infi (ai không cần thiết phải làm gì)

=> Viết lại câu bằng cấu trúc: S+don’t/doesn’t have to+V_infi (ai không phải làm gì)

Đáp án:  You don’t have to take a thick coat .

Tạm dịch: Bạn không cần phải có một chiếc áo khoác dày.

 

Câu 7 Tự luận

Rewrite the sentence, use the word given. 

It’s not a good idea to leave a child unsupervised. (shouldn’t)


=> You 

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It’s not a good idea to leave a child unsupervised. (shouldn’t)


=> You 

.

Cấu trúc: It’s not a good idea to+V_infi (đó không phải là một ý hay khi làm việc gì)

=> Viết lại câu bằng cấu trúc: S shouldn’t + V_infi (ai đó không nên làm gì)

Đáp án:  You shouldn’t leave a child unsupervised .

Tạm dịch: Bạn không nên để lại một đứa trẻ không được giám sát.

Câu 8 Tự luận

Rewrite the sentence, use the word given. 

I’m obliged to finish the letter before midday. (have)


=> I 

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I’m obliged to finish the letter before midday. (have)


=> I 

.

Cấu trúc: S+be+ obliged to+V_infi (ai đó bị bắt phải làm gì)

=> Viết lại câu bằng cấu trúc: S+have/has to+ V_infi (ai đó phải làm gì)

Đáp án: I have to finish the letter before midday.

Tạm dịch: Tôi phải hoàn thành bức thư trước giữa trưa.

 

Câu 9 Tự luận

Rewrite the sentence, use the word given. 

You are not allowed to leave the room without permission. (mustn’t)


=> You

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You are not allowed to leave the room without permission. (mustn’t)


=> You

.

Cấu trúc: S+be not+ allowed to+V_infi (ai không được cho phép làm gì)

=> Viết lại câu bằng cấu trúc: S+ mustn’t+V_infi (ai không được phép làm gì)

Đáp án:  You mustn’t leave the room without permission.

Tạm dịch: Bạn không được rời khỏi phòng mà không có sự cho phép

Câu 10 Tự luận

Rewrite the sentence, use the word given. 

It’s a good idea to swallow rapidly if you have hiccups. (shouldn't)


=> You

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It’s a good idea to swallow rapidly if you have hiccups. (shouldn't)


=> You

.

Cấu trúc: It’s a good idea to+V_infi (Đó là một ý tốt để làm gì)

 => Viết lại câu bằng cấu trúc: S+shouldn't +V_infi (ai đó không nên làm gì)

Đáp án: You shouldn't swallow rapidly if you have hiccups.

Tạm dịch: Bạn không nên nuốt nhanh nếu bạn bị nấc.

Câu 11 Tự luận

Rewrite the sentence, use the word given. 

It took Carlos two hours to fix the television. (spend)


=> Carlos 

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It took Carlos two hours to fix the television. (spend)


=> Carlos 

.

Cấu trúc: It took (+sb) + time + to V_infi (mất bao nhiêu lâu để ai đó làm gì)

=> Viết lại câu bằng cấu trúc: S+spent+time+V_ing (ai đó mất bao nhiêu lâu để làm gì)

- Vì câu đã cho sử dụng thì quá khứ đơn nên động từ “spend” chia theo quá khứ đơn “spent”

Đáp án:  

Carlos spent two hours fixing the television.

Tạm dịch: Carlos dành hai giờ sửa chữa tivi.

Câu 12 Tự luận

Rewrite the sentence, use the word given. 

You will be late if you don’t walk faster.


=> Unless

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You will be late if you don’t walk faster.


=> Unless

.

Cấu trúc: If … not …(nếu…không…) = Unless (trừ khi)

Unless you walk faster, you will be late.

Tạm dịchNếu bạn không đi bộ nhanh hơn, bạn sẽ bị trễ.

Câu 13 Tự luận

Rewrite the sentence, use the word given. 

Sue regrets not buying that new book.


=> Sue wishes

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Sue regrets not buying that new book.


=> Sue wishes

.

Cấu trúc: S+regret+not+V_ing (ai đó ân hận vì đã không làm gì)

=> Viết lại câu bằng cấu trúc: S+wish+S+had+V_PII (Ai đó ước đã làm gì trong quá khứ)

Đáp án: Sue wishes she had bought that new book.

Tạm dịch: Sue ước cô mua cuốn sách mới đó.

 

Câu 14 Tự luận

Rewrite the sentence, use the word given. 

Children should go to bed early.


=> Children are advised

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Children should go to bed early.


=> Children are advised

.

Cấu trúc: S+should+V_infi (ai đó nên làm gì)

=> Viết lại câu bằng cấu trúc: S+be+ advised+to+V_infi (ai đó được khuyên cần làm gì)

Đáp án:  

Children are advised to go to bed early.

Tạm dịch: Trẻ em được khuyên đi ngủ sớm.

Câu 15 Tự luận

Rewrite the sentence, use the word given. 

You shouldn’t stay up late.


=> You had better

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

You shouldn’t stay up late.


=> You had better

.

Cấu trúc: S+shouldn’t+V_infi (ai đó không nên làm gì)

=> Viết lại câu bằng cấu trúc: S+had better+not+V_infi (tốt hơn là ai đó không nên làm gì)

Đáp án: You had better not stay up late.

Tạm dịch: Tốt hơn bạn không nên thức khuya.