Từ vựng - Cuộc sống trên các hành tinh khác

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The scientists believe that there might be some planets to .................. human life.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

provide (v) cung cấp

accommodate (v) thích nghi

replace (v) thay thế

support (v) hỗ trợ

Dưa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất

=> The scientists believe that there might be some planets to support human life.

Tạm dịch: Các nhà khoa học tin rằng có thể có một số hành tinh hỗ trợ sự sống của con người.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Mercury .................. after the Roman God Mercury.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm động từ: name after sb/ st: đặt tên theo ai/ cái gì

Ta thấy chủ ngữ (Mercury) không thể trực tiếp thực hiện hành động nên phải chia động từ ở dạng bị  động

Cấu trúc: be named after: được đặt tên theo..

=> Mercury is named after the Roman God Mercury.

Tạm dịch: Sao Thủy được đặt tên theo Thần Mercury của La Mã.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The prerequisite condition for a/an .................. planet is water supplies, appropriate temperatures and breathable air.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: habit (adj) thói quen

inhabitable (adj) có thể ở được

habitant (n) cư dân

inhabitant (n) cư dân

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau nó là danh từ (planet)

=> The prerequisite condition for an inhabitable planet is water supplies, appropriate temperatures and breathable air.

Tạm dịch: Điều kiện tiên quyết để một hành tinh có thể sinh sống là nguồn cung cấp nước, nhiệt độ thích hợp và không khí thoáng khí.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Mercury is very close to the sun, and it is very hot. Therefore, there .................. not be life on it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Động từ “could” dùng cho phỏng đoán ở quá khứ, will dùng cho tương lai, can và might dùng cho hiện tại (can có mức độ chắc chắn cao hơn might)

Dưa vào ngữ cảnh câu, người nói muốn phỏng đoán một điều không thể xảy ra mang tính chắc chắn ở hiện tại. Vì vậy ta phải dùng động từ khuyết thiếu “can”

=> Mercury is very close to the sun, and it is very hot. Therefore, there cannot be life on it.

Tạm dịch: Sao Thủy rất gần mặt trời, và nó rất nóng. Do đó, không thể có sự sống trên đó.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

An astronaut has to wear a spacesuit ___________it may be very cold in space.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: so: vì vậy

but: nhưng

because: bởi vì

because of + N: bởi vì

Sau vị trí cần điền là một mệnh đề nên đáp án D loại

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất

=> An astronaut has to wear a spacesuit because it may be very cold in space.

Tạm dịch: Một phi hành gia phải mặc một bộ đồ vũ trụ vì nó có thể rất lạnh trong không gian.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The UFO ………. on a grassy area.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

landed: hạ cánh

took off cất cánh

flied: bay

ran: chạy

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất

=> The UFO landed on a grassy area.

Tạm dịch: UFO hạ cánh trên một khu vực cỏ.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Scientists have been trying to find ___________ of aliens.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: amounts: số lượng

records: hồ sơ

traces: dấu vết

sights: tầm nhìn

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất

=> Scientists have been trying to find traces of aliens.

Tạm dịch: Các nhà khoa học đã nỗ lực tìm kiếm dấu vết của người ngoài hành tinh.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer

There have been many UFO _____________reported.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

sights (n): tầm nhìn

signs (n): ký hiệu, dấu hiệu

signals (n): tín hiệu

sightings (n): sự nhìn thấy

=> There have been many UFO sightings reported.

Tạm dịch: Đã có nhiều báo cáo về các trường hợp nhìn thấy vật thể bay không xác định (UFO).

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

In the mid-19 th century, scientists discovered that Mars had some similarities _____________ Earth.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: have similarities with N: có sự tương đồng, giống nhau với

=> In the mid-19th century, scientists discovered that Mars had some similarities with Earth.

Tạm dịch: Vào giữa thế kỷ 19, các nhà khoa học phát hiện ra rằng sao Hỏa có một số điểm tương đồng với Trái đất.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Neptune is bright blue __________it is named after the Roman God of the sea.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

because: bởi vì

but: nhưng

so: vì vậy

or: hoặc

Ta thấy mệnh đề 1 là nguyên nhân của mệnh đề đề 2 nên liên từ phù hợp nhất là so

=> Neptune is bright blue so it is named after the Roman God of the sea.

Tạm dịch: Sao Hải Vương có màu xanh sáng nên được đặt theo tên của Thần biển cả của người La Mã.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

There is a lot of interest in doing experiments in the __________conditions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: weigh (v) cân nặng

weighing (n) sự cân, đo lường

weight (n) cân nặng

weightless(adj) không trọng lượng

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía sau nó là một danh từ (conditions)

=> There is a lot of interest in doing experiments in the weightless conditions.

Tạm dịch: Có rất nhiều hứng thú khi làm thí nghiệm trong điều kiện không trọng lượng.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Scientists believe that Mars also __________seasons just as the Earth does.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

spend (v) dành

experience (v) trải qua

experiment (v) thử nghiệm

take(v) lấy

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án experience là phù hợp nhất

=> Scientists believe that Mars also experiences seasons just as the Earth does.

Tạm dịch: Các nhà khoa học tin rằng sao Hỏa cũng trải qua các mùa giống như Trái đất.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

People will take _________of robots to do household chores.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

chance (n) cơ hội

condition (n) điều kiện

success (n) thành công

advantage (n) lợi ích

Cụm từ: take advantage of: tận dụng lợi thế

=> People will take advantage of robots to do household chores.

Tạm dịch: Con người sẽ tận dụng robot để làm các công việc gia đình.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Many people think that robots will make workers __________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

employed (adj) có việc làm

unemployed (adj) thất nghiệp

no job: không có nghề nghiệp

the jobless: người thất nghiệp

Cấu trúc make O adj: khiến cho ai đó trở nên …

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> Many people think that robots will make workers unemployed.

Tạm dịch: Nhiều người nghĩ rằng robot sẽ khiến công nhân thất nghiệp.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

It is certain that robots will ___________the quality of our lives.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

improve (v) cải thiện

rise (v) làm tăng (không đi kèm tân ngữ phía sau)

lift (v) nâng (vật, đồ vật)

develop (v phát triển

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất

=> It is certain that robots will improve the quality of our lives.

Tạm dịch: Chắc chắn rằng robot sẽ cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng ta.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer

With healthier ___________and better medical_______ , people will have a longer life expectancy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: ways (n) cách, cách thức

care (n) chăm sóc

lifestyles (n) lối sống

life (n) cuộc sống

medicine (n) thuốc

=> Cụm từ: healthier lifestyles: lối sống lành mạnh

medical care: chăm sóc y tế

=> With healthier lifestyles and better medical care, people will have a longer life expectancy.

Tạm dịch: Với lối sống lành mạnh và chăm sóc y tế tốt hơn, con người sẽ có tuổi thọ cao hơn.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The invention of penicillin is very useful because it has _______lots of lives.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

lost (v) đánh mất, bỏ

brought (v) mang

saved (v) cứu

solved (v) giải quyết

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án C phù hợp nhất

=> The invention of penicillin is very useful because it has saved lots of lives.

Tạm dịch: Việc phát minh ra penicillin rất hữu ích vì nó đã cứu sống rất nhiều người.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Mars is named __________the Roman God of war.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm động từ: be named after sb/ st: được đặt tên theo…

=> Mars is named after the Roman God of war.

Tạm dịch: Sao Hỏa được đặt theo tên của Thần chiến tranh La Mã.