Kĩ năng đọc và điền từ - Unit 8
Although the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized (8)_____Canada’s emblem until 1996.
of: của
with: với
as: như là, là
for: cho
- be recognized as sth
=> Although the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized as Canada's arboreal emblem until 1996.
Tạm dịch: Mặc dù lá phong có liên quan chặt chẽ với Canada, nhưng cây phong chưa bao giờ được chính thức công nhận là loài cây biểu tượng của Canada cho đến năm 1996.
Cây phong
Cây xanh đã đóng một vai trò ý nghĩa trong sự phát triển lịch sử của Canada và tiếp tục có tầm quan trọng về thương mại, môi trường và thẩm mỹ đối với tất cả người dân Canada. Cây phong đóng góp các sản phẩm gỗ có giá trị, duy trì ngành công nghiệp đường phong và giúp làm đẹp cảnh quan.
Từ năm 1965, lá phong là tâm điểm của Quốc kỳ Canada và cây phong mang những chiếc lá đã trở thành biểu tượng nổi bật nhất của Canada, trên toàn quốc và quốc tế. Ghim lá phong và huy hiệu được người Canada tự hào đeo ở nước ngoài, và được công nhận trên toàn thế giới. Mặc dù lá phong có liên quan chặt chẽ với Canada, nhưng cây phong chưa bao giờ được chính thức công nhận là loài cây biểu tượng của Canada cho đến năm 1996.
(7) _____ the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized (8)_____Canada’s emblem until 1996.
because: bởi vì
so: vì vậy
but: nhưng
although: mặc dù
=> Although the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized
Tạm dịch: Mặc dù lá phong có liên quan chặt chẽ với Canada, nhưng cây phong chưa bao giờ được chính thức công nhận
Maple leaf pins and badges are proudly (6) ______ by Canadians abroad, and are recognized around the world.
Câu trên là câu bị động nên động từ phải chia ở dạng bị động V_P2:
=> Maple leaf pins and badges are proudly worn by Canadians abroad, and are recognized around the world.
Tạm dịch: Ghim lá phong và huy hiệu được người Canada tự hào đeo ở nước ngoài, và được công nhận trên toàn thế giới.
Since 1965 the maple leaf has been the most important feature of the National Flag of Canada and the maple tree with the leaves has become the most well-known Canadian (5) ________nationally and internationally.
sign (n): ký hiệu
symbol (n): biểu tượng
tree (n): cây
leaf (n): lá
=> Since 1965, the maple leaf has been the centrepiece of the National Flag of Canada and the maple tree bears the leaves that have become the most prominent Canadian symbol, nationally and internationally.
Tạm dịch: Từ năm 1965, lá phong là tâm điểm của Quốc kỳ Canada và cây phong mang những chiếc lá đã trở thành biểu tượng nổi bật nhất của Canada, trên toàn quốc và quốc tế.
Since 1965 the maple leaf (4) _______ the most important feature of the National Flag of Canada....
Since 1965: từ năm 1965
=> Câu trên phải chia ở thì hiện tại hoàn thành.
=> Since 1965, the maple leaf has been the centrepiece of the National Flag of Canada
Tạm dịch: Từ năm 1965, lá phong là tâm điểm của Quốc kỳ Canada
Maples contribute valuable wood products, keep the maple sugar (3) _______ alive and help to beautify the landscape.
industry (n): công nghiệp
industrial (adj): thuộc công nghiệp
industrially (adv): một cách công nghiệp
Từ cần điền đứng sau the maple sugar nên phải là một danh từ
=> Maples contribute valuable wood products, sustain the maple sugar industry and help to beautify the landscape.
Tạm dịch: Cây phong đóng góp các sản phẩm gỗ có giá trị, duy trì ngành công nghiệp đường phong và giúp làm đẹp cảnh quan.
Tree have played a meaningful role in the (2) _______ development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians.
history (n): lịch sử
historical (adj): (thuộc) lịch sử
historic (adj): nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử
historian (n): sử gia
Từ cần điền đứng sau the và trước danh từ development nên phải là một tính từ
=> Trees have played a meaningful role in the historical development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians.
Tạm dịch: Cây xanh đã đóng một vai trò ý nghĩa trong sự phát triển lịch sử của Canada và tiếp tục có tầm quan trọng về thương mại, môi trường và thẩm mỹ đối với tất cả người dân Canada.
Tree have (1) _____ a meaningful role in the (2) _______ development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians.
play a role in…: đóng vai trò trong…
=> Trees have played a meaningful role in
Tạm dịch: Cây xanh đã đóng một vai trò ý nghĩa trong
Tree have (1) _____ a meaningful role in the (2) _______ development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians.
play a role in…: đóng vai trò trong…
=> Trees have played a meaningful role in
Tạm dịch: Cây xanh đã đóng một vai trò ý nghĩa trong
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
MAPLE TREE
Tree have (1) _____ a meaningful role in the (2) _______ development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians. Maples contribute valuable wood products, keep the maple sugar (3) _______ alive and help to beautify the landscape. Since 1965 the maple leaf (4) _______ the most important feature of the National Flag of Canada and the maple tree with the leaves has become the most well-known Canadian (5) ________nationally and internationally. Maple leaf pins and badges are proudly (6) ______ by Canadians abroad, and are recognized around the world. (7) _____ the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized (8)_____Canada’s emblem until 1996.
Tree have (1) _____ a meaningful role in the (2) _______ development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians.
play a role in…: đóng vai trò trong…
=> Trees have played a meaningful role in
Tạm dịch: Cây xanh đã đóng một vai trò ý nghĩa trong
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
MAPLE TREE
Tree have (1) _____ a meaningful role in the (2) _______ development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians. Maples contribute valuable wood products, keep the maple sugar (3) _______ alive and help to beautify the landscape. Since 1965 the maple leaf (4) _______ the most important feature of the National Flag of Canada and the maple tree with the leaves has become the most well-known Canadian (5) ________nationally and internationally. Maple leaf pins and badges are proudly (6) ______ by Canadians abroad, and are recognized around the world. (7) _____ the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized (8)_____Canada’s emblem until 1996.
Tree have played a meaningful role in the (2) _______ development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians.
history (n): lịch sử
historical (adj): (thuộc) lịch sử
historic (adj): nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử
historian (n): sử gia
Từ cần điền đứng sau the và trước danh từ development nên phải là một tính từ
=> Trees have played a meaningful role in the historical development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians.
Tạm dịch: Cây xanh đã đóng một vai trò ý nghĩa trong sự phát triển lịch sử của Canada và tiếp tục có tầm quan trọng về thương mại, môi trường và thẩm mỹ đối với tất cả người dân Canada.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
MAPLE TREE
Tree have (1) _____ a meaningful role in the (2) _______ development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians. Maples contribute valuable wood products, keep the maple sugar (3) _______ alive and help to beautify the landscape. Since 1965 the maple leaf (4) _______ the most important feature of the National Flag of Canada and the maple tree with the leaves has become the most well-known Canadian (5) ________nationally and internationally. Maple leaf pins and badges are proudly (6) ______ by Canadians abroad, and are recognized around the world. (7) _____ the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized (8)_____Canada’s emblem until 1996.
Maples contribute valuable wood products, keep the maple sugar (3) _______ alive and help to beautify the landscape.
industry (n): công nghiệp
industrial (adj): thuộc công nghiệp
industrially (adv): một cách công nghiệp
Từ cần điền đứng sau the maple sugar nên phải là một danh từ
=> Maples contribute valuable wood products, sustain the maple sugar industry and help to beautify the landscape.
Tạm dịch: Cây phong đóng góp các sản phẩm gỗ có giá trị, duy trì ngành công nghiệp đường phong và giúp làm đẹp cảnh quan.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
MAPLE TREE
Tree have (1) _____ a meaningful role in the (2) _______ development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians. Maples contribute valuable wood products, keep the maple sugar (3) _______ alive and help to beautify the landscape. Since 1965 the maple leaf (4) _______ the most important feature of the National Flag of Canada and the maple tree with the leaves has become the most well-known Canadian (5) ________nationally and internationally. Maple leaf pins and badges are proudly (6) ______ by Canadians abroad, and are recognized around the world. (7) _____ the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized (8)_____Canada’s emblem until 1996.
Since 1965 the maple leaf (4) _______ the most important feature of the National Flag of Canada....
Since 1965: từ năm 1965
=> Câu trên phải chia ở thì hiện tại hoàn thành.
=> Since 1965, the maple leaf has been the centrepiece of the National Flag of Canada
Tạm dịch: Từ năm 1965, lá phong là tâm điểm của Quốc kỳ Canada
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
MAPLE TREE
Tree have (1) _____ a meaningful role in the (2) _______ development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians. Maples contribute valuable wood products, keep the maple sugar (3) _______ alive and help to beautify the landscape. Since 1965 the maple leaf (4) _______ the most important feature of the National Flag of Canada and the maple tree with the leaves has become the most well-known Canadian (5) ________nationally and internationally. Maple leaf pins and badges are proudly (6) ______ by Canadians abroad, and are recognized around the world. (7) _____ the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized (8)_____Canada’s emblem until 1996.
Since 1965 the maple leaf has been the most important feature of the National Flag of Canada and the maple tree with the leaves has become the most well-known Canadian (5) ________nationally and internationally.
sign (n): ký hiệu
symbol (n): biểu tượng
tree (n): cây
leaf (n): lá
=> Since 1965, the maple leaf has been the centrepiece of the National Flag of Canada and the maple tree bears the leaves that have become the most prominent Canadian symbol, nationally and internationally.
Tạm dịch: Từ năm 1965, lá phong là tâm điểm của Quốc kỳ Canada và cây phong mang những chiếc lá đã trở thành biểu tượng nổi bật nhất của Canada, trên toàn quốc và quốc tế.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
MAPLE TREE
Tree have (1) _____ a meaningful role in the (2) _______ development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians. Maples contribute valuable wood products, keep the maple sugar (3) _______ alive and help to beautify the landscape. Since 1965 the maple leaf (4) _______ the most important feature of the National Flag of Canada and the maple tree with the leaves has become the most well-known Canadian (5) ________nationally and internationally. Maple leaf pins and badges are proudly (6) ______ by Canadians abroad, and are recognized around the world. (7) _____ the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized (8)_____Canada’s emblem until 1996.
Maple leaf pins and badges are proudly (6) ______ by Canadians abroad, and are recognized around the world.
Câu trên là câu bị động nên động từ phải chia ở dạng bị động V_P2:
=> Maple leaf pins and badges are proudly worn by Canadians abroad, and are recognized around the world.
Tạm dịch: Ghim lá phong và huy hiệu được người Canada tự hào đeo ở nước ngoài, và được công nhận trên toàn thế giới.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
MAPLE TREE
Tree have (1) _____ a meaningful role in the (2) _______ development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians. Maples contribute valuable wood products, keep the maple sugar (3) _______ alive and help to beautify the landscape. Since 1965 the maple leaf (4) _______ the most important feature of the National Flag of Canada and the maple tree with the leaves has become the most well-known Canadian (5) ________nationally and internationally. Maple leaf pins and badges are proudly (6) ______ by Canadians abroad, and are recognized around the world. (7) _____ the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized (8)_____Canada’s emblem until 1996.
(7) _____ the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized (8)_____Canada’s emblem until 1996.
because: bởi vì
so: vì vậy
but: nhưng
although: mặc dù
=> Although the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized
Tạm dịch: Mặc dù lá phong có liên quan chặt chẽ với Canada, nhưng cây phong chưa bao giờ được chính thức công nhận
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
MAPLE TREE
Tree have (1) _____ a meaningful role in the (2) _______ development of Canada and continue to be of commercial, environmental and aesthetic importance to all Canadians. Maples contribute valuable wood products, keep the maple sugar (3) _______ alive and help to beautify the landscape. Since 1965 the maple leaf (4) _______ the most important feature of the National Flag of Canada and the maple tree with the leaves has become the most well-known Canadian (5) ________nationally and internationally. Maple leaf pins and badges are proudly (6) ______ by Canadians abroad, and are recognized around the world. (7) _____ the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized (8)_____Canada’s emblem until 1996.
Although the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized (8)_____Canada’s emblem until 1996.
of: của
with: với
as: như là, là
for: cho
- be recognized as sth
=> Although the maple leaf is closely associated with Canada, the maple tree was never officially recognized as Canada's arboreal emblem until 1996.
Tạm dịch: Mặc dù lá phong có liên quan chặt chẽ với Canada, nhưng cây phong chưa bao giờ được chính thức công nhận là loài cây biểu tượng của Canada cho đến năm 1996.
Cây phong
Cây xanh đã đóng một vai trò ý nghĩa trong sự phát triển lịch sử của Canada và tiếp tục có tầm quan trọng về thương mại, môi trường và thẩm mỹ đối với tất cả người dân Canada. Cây phong đóng góp các sản phẩm gỗ có giá trị, duy trì ngành công nghiệp đường phong và giúp làm đẹp cảnh quan.
Từ năm 1965, lá phong là tâm điểm của Quốc kỳ Canada và cây phong mang những chiếc lá đã trở thành biểu tượng nổi bật nhất của Canada, trên toàn quốc và quốc tế. Ghim lá phong và huy hiệu được người Canada tự hào đeo ở nước ngoài, và được công nhận trên toàn thế giới. Mặc dù lá phong có liên quan chặt chẽ với Canada, nhưng cây phong chưa bao giờ được chính thức công nhận là loài cây biểu tượng của Canada cho đến năm 1996.