Từ vựng - Cuộc sống ở nông thôn
Choose the best answer.
Nam helped his parents _____ the rice onto the ox-drawn cart.
Load: Tải
Collect: Sưu tầm
Dry: phơi
Ride: đạp xe
=> Nam helped his parents load the rice onto the ox-drawn cart.
Tạm dịch:
Nam giúp bố mẹ tải gạo lên xe bò kéo.
Choose the best answer.
In Emi’s opinion, city life is more ______ than country life.
Friendly: Thân thiện
Exciting: Hào hứng
Natural: thuộc về tự nhiên
Peaceful: Thanh bình
=> In Emi’s opinion, city life is more exciting than country life.
Tạm dịch:
Theo ý kiến của Emi, cuộc sống thành phố thú vị hơn cuộc sống nông thôn.
Choose the best answer.
Sky is ______ here in the countryside because there are no buildings to block the view.
Tidy: Gọn
Close: Gần
Dense: Dày đặc
Vast: rộng lớn
=> Sky is vast here in the countryside because there are no buildings to block the view.
Tạm dịch:
Bầu trời rộng lớn ở vùng nông thôn vì không có tòa nhà để chặn tầm nhìn.
Choose the best answer.
Look! The children are _______ the buffaloes.
Picking: Chọn
Playing: Đang chơi
Driving: Lái xe
Herding: Chăn gia súc
=> Look! The children are herding the buffaloes.
Tạm dịch:
Nhìn kìa! Những đứa trẻ đang chăn trâu.
Choose the best answer.
I wasn’t _____ enough to tell her truth that her mother’s gone.
Young (adj): Trẻ
Brave (adj): Dũng cảm
Generous (adj): Hào phóng
Convenient (adj): Tiện lợi
=> I wasn’t brave enough to tell her truth that her mother’s gone.
Tạm dịch:
Tôi không đủ can đảm để nói sự thật rằng mẹ cô đã ra đi.
Choose the best answer.
Look at the picture.
In the family, everyone has his own job. What the youngest child has to do every day is to ______.
Herd the buffaloes: Đàn trâu
Harvest: Mùa gặt
Fly kites: Thả diều
Dry the rice: Phơi thóc
=> In the family, everyone has his own job. What the youngest child has to do every day is to herd the buffaloes
Tạm dịch:
Trong gia đình, ai cũng có công việc riêng. Những gì đứa trẻ nhỏ nhất phải làm mỗi ngày là chăn trâu.
Choose the best answer.
Last week was the harvest time, I was staying with my uncle and I helped him load the rice onto the _____.
Cụm từ: buffalo-drawn cart (xe trâu kéo)
=> Last week was the harvest time, I was staying with my uncle and I helped him load the rice onto the buffalo-drawn cart
Tạm dịch:
Tuần trước là thời gian thu hoạch, tôi ở với chú tôi và tôi đã giúp chú tải gạo lên xe kéo trâu
Choose the best answer.
I have stayed in a ______ area for two weeks. The transportation was very inconvenient and there was no entertainment center to relax.
Rural: Nông thôn
Urban: Thành thị
Outskirts: Vùng ngoại ô
Suburb: ngoại ô
=> I have stayed in a rural area for two weeks. The transportation was very inconvenient and there was no entertainment center to relax.
Tạm dịch: Tôi đã ở lại một vùng nông thôn trong hai tuần. Giao thông rất bất tiện và không có trung tâm giải trí để thư giãn.
Choose the best answer.
______ people in the countryside are not rich, they often have a peaceful and happy life.
Because: Bởi vì
Although + S + V = Despite + Ving/ N: Mặc dù
When: Khi
2 vế câu có quan hệ đối lập về ý nghĩa, sau chỗ cần điền là một mệnh đề => dùng Although
=> Although people in the countryside are not rich, they often have a peaceful and happy life.
Tạm dịch: Mặc dù người ở nông thôn không giàu có nhưng họ thường có một cuộc sống bình yên và hạnh phúc.
Choose the best answer.
My family is going to come back to the hometown to _____ a visit to our grandparents.
Make: Chế tạo
Pay: Trả
Do: Làm
take: dùng, lấy
Pay a visit to : đi thăm nơi nào đó/ai đó
=> My family is going to come back to the hometown to pay a visit to our grandparents.
Tạm dịch: Gia đình tôi sẽ trở về quê để thăm ông bà của chúng tôi.
Choose the best answer.
_______ is an area of land with hills or mountains.
Grassland: Đồng cỏ
Tractor: Máy kéo
Highland: Vùng cao nguyên
Beehive: Tổ ong
=> Highland is an area of land with hills or mountains.
Tạm dịch: Cao nguyên là một vùng đất có đồi hoặc núi.
Choose the best answer.
Several large fish live in the ______.
Path: Con đường
Scarecrow: Bù nhìn
Underground: Ngầm
Pond: Ao
=> Several large fish live in the pond
Tạm dịch: Một số loài cá lớn sống trong ao.
Choose the best answer.
In Vietnam, farmers start ______ in the spring.
Plough (v): cày
Herd (v): Chăn gia súc
Harvest (v): Thu hoạch
Explore (v) : Khám phá
=> In Vietnam, farmers start ploughing in the spring. (Vụ xuân và thường sẽ thu hoạch vào mùa hè)
Tạm dịch: Ở Việt Nam, nông dân bắt đầu cày cấy vào mùa xuân.
Choose the best answer.
If I had lived in the city, I might understand more about the other types of people and _____ they think and interact.
Which: Mà
How: Thế nào
Where: Ở đâu
When: Khi nào
=> If I had lived in the city, I might understand more about the other types of people and how they think and interact.
Tạm dịch: Nếu tôi đã sống ở thành phố, tôi có thể hiểu thêm về các loại người khác và cách họ suy nghĩ và tương tác.
Choose the best answer.
Except for some minor changes, life in my hometown has generally remained at a slow _____.
Speed: Tốc độ
Rhythm: Nhịp (âm nhạc)
Pace: Vận tốc
Cụm từ: at a slow pace: nhịp độ chậm (để nói về sự phát triển)
=> Except for some minor changes, life in my hometown has generally remained at a slow pace.
Tạm dịch:
Ngoại trừ một số thay đổi nhỏ, cuộc sống ở quê tôi nói chung vẫn ở tốc độ chậm.
Choose the best answer.
Which one do you prefer, life in the _____ area or life in a modern town?
Far: Xa
Further: Thêm nữa
Distance: Khoảng cách
Remote: Hẻo lánh
=> Which one do you prefer, life in the remote area or life in a modern town?
Tạm dịch:
Bạn thích cái nào hơn, cuộc sống ở vùng sâu vùng xa hay cuộc sống ở một thị trấn hiện đại?
Choose the best answer.
This kind of music is really ______. I hardly listen to it.
Interesting: Thú vị
Disturbing: Phiền
Disturbed: Bị làm phiền
Interested: Quan tâm
=> This kind of music is really disturbing. I hardly listen to it.
Tạm dịch:
Thể loại nhạc này thực sự phiền. Tôi hầu như không nghe nó.
Choose the best answer.
It is good ____ him to have a better job.
For: cho
Of: của
To: đến
At: tại
Cụm từ: good for sb (tốt cho ai)
=> It is good for him to have a better job.
Tạm dịch:
Nó tốt cho anh ta để có một công việc tốt hơn.
Choose the best answer.
In the city, the traffic is very noisy and there’s a lot of air _____.
pollute: ô nhiễm
polluting: gây ô nhiễm
polluted: đã ô nhiễm
pollution: sự ô nhiễm
Sau a lot of là danh từ => air pollution (ô nhiễm không khí)
=> In the city, the traffic is very noisy and there’s a lot of air pollution
Tạm dịch:
Trong thành phố, giao thông rất ồn ào và có rất nhiều ô nhiễm không khí.
Choose the best answer.
________ is very hard because nomads often move from one place to another. However, it is also interesting.
Working life: Cuộc sống làm việc
Settled life: Cuộc sống định cư
Nomadic life: Cuộc sống du mục
Slum life: Cuộc sống ở khu ổ chuột
=> Nomadic life is very hard because nomads often move from one place to another. However, it is also interesting.
Tạm dịch: Cuộc sống du mục rất khó khăn vì những người du mục thường di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Tuy nhiên, nó cũng thú vị.