Ngữ pháp - Ôn tập: Câu hỏi

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Do you know ______ language is spoken in Kenya?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đây là câu hỏi về chủ ngữ của hành động => phải dùng từ để hỏi “What”

=> Do you know what language is spoken in Kenya?

Tạm dịch: Bạn có biết ngôn ngữ nào được nói ở Kenya không?

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

- ______ do you play tennis?  

- For exercise.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- Câu trả lời là đưa ra lý do cho câu hỏi.

Câu hỏi về lý do nên phải dùng từ để hỏi “why”

=> Why do you play tennis? - For exercise.

Tạm dịch: Tại sao bạn chơi tennis? – Để tập thể dục.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ can buy some milk? - At the supermarket.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu hỏi về nơi chốn => phải sử dụng từ để hỏi “where”

=> Where can buy some milk? - At the supermarket.

Tạm dịch: Có thể mua sữa ở đâu? - Ở siêu thị.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______  much do you weigh?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu hỏi về cân nặng nên ta phải dùng từ để hỏi “how much” (bao nhiêu)

=> How much do you weigh?

Tạm dịch: Bạn nặng bao nhiêu?

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______hat is this? It’s my brother's.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- Sau chỗ trống là 1 danh từ: hat (n): cái mũ

Câu hỏi về người sở hữu nên phải sử dụng từ để hỏi “whose” (của ai)

=> Whose hat is this? It’s my brother's.

Tạm dịch: Chiếc mũ này của ai? – Nó là của anh trai tôi.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

______  bags are you carrying? – Judy’s.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- Sau chỗ trống là 1 danh từ “bag”: cái túi

Câu hỏi về người sở hữu nên phải sử dụng từ để hỏi “whose” (của ai)

=> Whose bags are you carrying? – Judy’s.

Tạm dịch: Bạn đang mang túi của ai? – Của Judy.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ usually gets up the earliest in your family?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu hỏi khi muốn biết chủ thể của hành động nên phải dùng từ để hỏi “Who”

=> Who usually gets up the earliest in your family?

Tạm dịch: Ai thường dậy sớm nhất trong gia đình bạn?

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ money do you earn? – About 500$ a month.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu hỏi về số lượng nên phải dùng từ để hỏi “how”

“money” là danh từ không đếm được nên phải sử dụng “how much”

=> How much money do you earn? – About 500$ a month.

Tạm dịch: Bạn kiếm được bao nhiêu tiền? – Khoảng 500 đô la một tháng.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ do you expect to have the work completed?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu hỏi về thời gian nên phải sử dụng từ để hỏi “when” (khi nào)

=> When do you expect to have the work completed?

Tạm dịch: Khi nào bạn muốn hoàn thành công việc?

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ do you go shopping?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

How long: Bao lâu

How often: bao lần

How many: bao nhiêu

How much: bao nhiêu

Câu hỏi về tần suất của hành động nên phải sử dụng từ để hỏi “how often”

=> How often do you go shopping?

Tạm dịch: Bao lâu thì bạn đi mua sắm một lần?

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ does your English teacher look like? She’s young and pretty.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đây là dạng câu hỏi khi muốn biết thông tin về ngoại hình của chủ ngữ là người nên ta sử dụng từ để hỏi “what”

- What + S + look like? trông ai đó như thế nào?

=> What does your English teacher look like? She’s young and pretty.

Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của bạn trông như thế nào? Cô ấy trẻ và xinh đẹp.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Lan: _________does a Yao kid never wander through?

Mai: A Yao kid never wanders through the woods.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu hỏi về địa điểm nên ta dùng từ để hỏi “where” (ở đâu)

-The woods: rừng

=> Lan: Where does a Yao kid never wander through?

Mai: A Yao kid never wanders through the woods.

Tạm dịch: Lan: Một đứa trẻ người Dao không bao giờ đi lang thang ở đâu?

Mai: Một đứa trẻ người Dao không bao giờ đi lang thang trong rừng.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ do the people here erect their stilt house? – They use columns and beams to build them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu hỏi về cách thức (xây nhà)  nên ta sử dụng từ để hỏi “how” (như thế nào)

=> How do the people here erect their stilt house? – They use columns and beams to build them.

Tạm dịch: Làm thế nào để người dân ở đây dựng lên ngôi nhà sàn của họ?

- Họ sử dụng cột và dầm để xây dựng chúng.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I often eat sticky rice cake, but I don’t know _____ make it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Giải thích:

Câu nói về cách thức nên ta sử dụng từ để hỏi “how” (như thế nào) => how to

=> I often eat sticky rice cake, but I don’t know how to make it.

Tạm dịch: Tôi thường ăn bánh chưng, nhưng tôi không biết làm nó như thế nào.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

____ is the most important festival in Vietnam?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu hỏi về chủ ngữ nên ta dùng từ để hỏi “what”

=> What is the most important festival in Vietnam?

Tạm dịch: Lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam là gì?

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Hoai: _______ are some of the Hmong children are playing?

Lan: Some of the Hmong children are playing hide and seek.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu hỏi về tân ngữ nên ta sử dụng từ để hỏi “what”

=> Hoai: What are some of the Hmong children playing?

Lan: Some of the Hmong children are playing hide and seek.

Tạm dịch: Hoài: Một số trẻ em người Mông đang chơi gì?

Lan: Một số trẻ em người Mông đang chơi trốn tìm.

 

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Minh: _____ are the Odu farmers going?

Nhat: The Odu farmers are going home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu hỏi về nơi chốn nên ta sử dụng từ để hỏi “where”

=> Minh: Where are the Odu farmers going?

Nhat: The Odu farmers are going home.

Tạm dịch: Minh: Những người nông dân Odu đang đi đâu?

Nhất: Những người nông dân Odu đang về nhà.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Tuyet: _______ do Nung people like dancing together?

Mai: Nung people like dancing together very much.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu hỏi về mức độ nên ta sử dụng từ để hỏi “how”

=> Tuyet: How do Nung people like dancing together?

Mai: Nung people like dancing together very much.

Tạm dịch: Tuyết: Người Nùng thích nhảy cùng nhau như thế nào?

Mai: Người Nùng thích nhảy cùng nhau rất nhiều.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Anna: _______ will the Thai festival be closed?

Anh: The Thai festival will be closed until next month.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu hỏi về sự kiện kéo dài trong bao lâu nên ta sử dụng từ để hỏi “how long”

Anna: How long will the Thai festival be closed?

Anh: The Thai festival will be closed until next month.

Tạm dịch:

Anna: Lễ hội Thái Lan sẽ kéo dài bao lâu thì kết thúc?

Anh: Lễ hội Thái Lan sẽ kết thúc vào tháng tới.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ do the ethnic minority peoples often hold festivals and ceremonies? – To worship their ancestors.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu hỏi về lý do nên ta sử dụng từ để hỏi “why” (tại sao)

=> Why do the ethnic minority peoples often hold festivals and ceremonies? – To worship their ancestors.

Tạm dịch: Tại sao các dân tộc thiểu số thường tổ chức lễ hội và nghi lễ? - Để thờ cúng tổ tiên của họ.