Review 3: Reading điền từ
Pollution of soil reduces the amount of land that is available for (6)_________food.
Ta có: Giới từ + V-ing
grow (v) => grew (V2) => grown (V3): trồng trọt
Pollution of soil reduces the amount of land that is available for (6) growing food.
Tạm dịch: Ô nhiễm đất làm giảm diện tích đất trồng lương thực.
Badly polluted air can cause illness, and (4)__________death.
so (adv): nhiều
ever (adv): bao giờ
too (adv): quá
even (adv): thậm chí là
Badly polluted air can cause illness, and (5) even death.
Tạm dịch: Không khí bị ô nhiễm nặng có thể gây ra bệnh tật, thậm chí tử vong.
Air, water and soil are necessary to the (3)_______of all living things.
survival (n): sự sống sót
environment (n): môi trường
development (n): sự phát triển
growth(n): sự phát triển
Air, water and soil are necessary to the (4) survival of all living things.
Tạm dịch: Không khí, nước và đất cần thiết cho sự tồn tại của mọi sinh vật.
Man also pollutes his surroundings (28)_____ various other ways.
Ta có: in other ways (theo những cách khác)
Man also pollutes his surroundings (3) in various other ways.
Tạm dịch: Con người cũng gây ô nhiễm môi trường xung quanh mình theo nhiều cách khác nhau.
Man dirties the air with exhaust gases and smoke, poisons the water with chemicals and (2)_____ substances, and damages the soil with too many fertilizers and pesticides.
Cách sử dụng các đại từ:
- another + danh từ số ít: 1 cái khác
- other + danh từ số nhiều = others: những cái khác
- the other + danh từ số nhiều: những cái còn lại (xác định)
substances (n): các chất => danh từ số nhiều chưa xác định
Man dirties the air with exhaust gases and smoke, poisons the water with chemicals and (3) other substances, and damages the soil with too many fertilizers and pesticides.
Tạm dịch: Con người làm bẩn không khí bằng khí thải và khói, đầu độc nước bằng hóa chất và các chất khác, và hủy hoại đất bằng quá nhiều phân bón và thuốc trừ sâu.
Environmental pollution is a term that (1)______ to all the ways by which man pollutes his surroundings.
refer to (v): ám chỉ, suy ra
mean to (v): cố ý
provide (v): cung cấp
reduce (v): cắt giảm
Environmental pollution is a term that (1) refers to all the ways by which man pollutes his surroundings.
Tạm dịch: Ô nhiễm môi trường là một thuật ngữ chỉ tất cả những cách mà con người gây ô nhiễm môi trường xung quanh mình.
Soils and groundwater contain (5)__________ residue of human agricultural practices and also improperly disposed of industrial wastes.
Cách sử dụng mạo từ:
- a/ an + danh từ số ít, chưa xác định: một
- the + danh từ xác định
- Không dùng mạo từ trước danh từ trừu tượng, không đếm được
residue (n): phần thừa lại, phần dư ra
Sau danh từ “residue” có cụm danh từ bắt đầu từ “of…” giúp xác định cho danh từ => chọn “the”
Soils and groundwater contain (5) the residue of human agricultural practices and also improperly disposed of industrial wastes.
Tạm dịch: Đất và nước ngầm chứa chất thải của các hoạt động nông nghiệp của con người và các chất thải công nghiệp cũng được xử lý không đúng cách.
Indirect sources (4)__________ water pollution include contaminants that enter the water supply from soils or groundwater systems and from the atmosphere via rain.
Ta có: source of sth (nguồn gốc của cái gì)
Indirect sources (4) of water pollution include contaminants that enter the water supply from soils or groundwater systems and from the atmosphere via rain.
Tạm dịch: Các nguồn gián tiếp gây ô nhiễm nước bao gồm các chất gây ô nhiễm xâm nhập vào nguồn cung cấp nước từ đất hoặc hệ thống nước ngầm và từ khí quyển qua mưa.
Water pollution can be (3) __________ in a number of ways, one of the most polluting being city sewage and industrial waste discharge.
Cấu trúc bị động với động từ khuyết thiếu: S + can be V-ed/V3
cause (v) – caused (Ved): gây ra
Water pollution can be (3) caused in a number of ways, one of the most polluting being city sewage and industrial waste discharge.
Tạm dịch: Ô nhiễm nước có thể được gây ra bởi nhiều nguồn, một trong những con đường gây ô nhiễm nhất là nước thải từ thành phố và nước thải công nghiệp.
Not (2) __________ does this spell disaster for aquatic ecosystems, the pollutants also seep through and reach the groundwater,...
Ta có cấu trúc: Not only + trợ động từ + S1 + V1, S2 + also + V2
Not (2) only does this spell disaster for aquatic ecosystems, the pollutants also seep through and reach the groundwater,…
Tạm dịch: Điều này không chỉ gây ra thảm họa cho các hệ sinh thái dưới nước, mà các chất ô nhiễm còn thấm qua và đến mạch nước ngầm,…
Water pollution happens (1) __________ toxic substances enter water bodies such as lakes, rivers, oceans and so on, getting dissolved in them, lying suspended in the water or depositing on the bed.
before: trước khi
when: khi
after: sau khi
while: trong khi
Water pollution happens (1) when toxic substances enter water bodies such as lakes, rivers, oceans and so on, getting dissolved in them, lying suspended in the water or depositing on the bed.
Tạm dịch: Ô nhiễm nước xảy ra khi các chất độc hại xâm nhập vào các vùng nước như hồ, sông, đại dương, v.v., hòa tan trong chúng, nằm lơ lửng trong nước hoặc lắng đọng dưới đáy.
The top of the tower, (5) __________visitors find an open hall covered by a glass conical dome, is even more spectacular.
Trước đại từ “where” không được dùng giới từ. => loại B, C.
where: nơi mà => thay cho danh từ chỉ nơi chốn “top of the tower”.
The top of the tower, (5) where visitors find an open hall covered by a glass conical dome, is even more spectacular.
Tạm dịch: Đỉnh tháp, nơi du khách tìm thấy một sảnh mở được bao phủ bởi một mái vòm hình nón bằng thủy tinh, thậm chí còn ngoạn mục hơn.
The building's energy-saving (4)__________ allows the air to flow up through spiraling wells.
machine (n): máy móc
system (n): hệ thống
Động từ “allows” dạng số nhiều => chỗ trống phải là danh từ số ít.
The building's energy-saving (4) system allows the air to flow up through spiraling wells.
Tạm dịch: Hệ thống tiết kiệm năng lượng của tòa nhà cho phép không khí lưu thông qua các giếng xoắn ốc.
The cigar-shaped structure has a steel frame (3)__________circular floor planes and a glass facade with diamond-shaped panels.
of: của
with: với
at: tại
in: trong
The cigar-shaped structure has a steel frame (3) with circular floor planes and a glass facade with diamond-shaped panels.
Tạm dịch: Cấu trúc hình điếu xì gà có khung thép với các mặt phẳng sàn hình tròn và mặt tiền bằng kính với các tấm hình kim cương.
The (2)__________skyscraper was built in 2004, and its unique, and energy-efficient design has won the Gherkin many achievements.
Ta có quy tắc thành lập tính từ: số lượng – danh từ nguyên thể => 41-story
The (2) 41-story skyscraper was built in 2004, and its unique, and energy-efficient design has won the Gherkin many achievements.
Tạm dịch: Tòa nhà chọc trời 41 tầng được xây dựng vào năm 2004 và thiết kế độc đáo và tiết kiệm năng lượng của nó đã mang lại cho Gherkin nhiều thành tựu.
The Gherkin is one of several modern buildings that (1)__________ over the years in a historic area of London
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: over the years (trong những năm qua)
Cấu trúc thì HTHT câu chủ động: S + have/has Ved/ PP
Câu trúc thì HTHT câu bị động: S + have/has been Ved/PP
Đại từ “that” thay cho danh từ ngay trước nó “modern buildings” => chủ ngữ số nhiều.
The Gherkin is one of several modern buildings that (1) have been built over the years in a historic area of London.
Tạm dịch: Gherkin là một trong số những tòa nhà hiện đại đã được xây dựng trong những năm qua tại một khu lịch sử của London.
Moreover, we can form some kind of organization that helps (5) _________the beaches.
Ta có: help + V (nguyên thể)
Moreover, we can form some kind of organization that helps (5) clean up the beaches.
Tạm dịch: Hơn nữa, chúng ta có thể thành lập một số loại tổ chức giúp làm sạch các bãi biển.
If we see rubbish, we should do our part in protecting the land (4)_________ picking it up and throwing it in dust bins.
by: bởi
with: với
of: của
in: trong
If we see rubbish, we should do our part in protecting the land (4) by picking it up and throwing it in dust bins.
Tạm dịch: Nếu chúng ta nhìn thấy rác, chúng ta nên làm phần việc của mình trong việc bảo vệ đất đai bằng cách nhặt chúng và ném vào thùng rác.
There (3)___________ a lot of things that we can do.
Dấu hiện nhận biết thì hiện tại đơn: Toàn bộ bài đọc đều ở thì hiện tại đơn; trong câu có “can do”.
Ta có:
- there is + danh từ số ít
- there are + danh từ số nhiều
There (3) are a lot of things that we can do.
Tạm dịch: Có rất nhiều thứ mà chúng ta có thể làm.
I feel really very annoyed (2) _________I see plastic bags lying on the sand, cigarette ends buried in the sand, and soda cans floating in the sea.
before: trước khi
after: sau khi
when: khi
while: trong khi
I feel really very annoyed (2) when I see plastic bags lying on the sand, cigarette ends buried in the sand, and soda cans floating in the sea.
Tạm dịch: Tôi thực sự cảm thấy rất bức xúc khi nhìn thấy những chiếc túi ni lông nằm trên cát, đầu thuốc lá vùi trong cát, và những lon nước ngọt nổi trên biển.