Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu: have to
Choose the best answer.
You have to ______ these cakes. They are so delicious!
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài) => chỗ cần điền là động từ nguyên thể
=> You have to try these cakes. They are so delicious!
Tạm dịch: Bạn phải thử những chiếc bánh này. Chúng rất ngon!
Choose the best answer.
You ______ pay for the snack. It’s free.
Don’t/doesn’t have to+V_infi (không phải làm gì)
Chủ ngữ là You => dùng don’t
=> You don’t have to pay for the snack. It’s free.
Tạm dịch: Bạn không phải trả tiền cho bữa ăn nhẹ. Nó miễn phí.
Choose the best answer.
Do we _____ our shoes off when entering the church?
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Trong câu Yes/ No question, động từ ở nguyên thể => have to take (B)
=> Do we have to take our shoes off when entering the church?
Tạm dịch: Chúng ta có phải cởi giày khi vào nhà thờ không?
Choose the best answer.
She ______ up her son at school at five o’clock.
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Chủ ngữ số ít (she_cô ấy) => has
=> She has to pick up her son at school at five o’clock.
Tạm dịch: Cô phải đón con trai ở trường vào lúc năm giờ
Choose the best answer.
We are in the hospital. You _____ smoke here.
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
May not +V_infi (có thể không làm gì)
Needn’t +V_infi (không cần làm gì)
Don’t have to+V_infi (không phải làm gì)
=> We are in the hospital. You mustn’t smoke here.
Tạm dịch: Chúng tôi đang ở trong bệnh viện. Bạn không được hút thuốc ở đây.
Choose the best answer.
He had been working for more than 11 hours. He _____ be tired now.
Need to+ V_infi (cần phải làm gì)
Had better + V_infi (tốt hơn nên làm gì)
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm). Ngoài ra, must + V_infi còn được dùng để chỉ dự đoán, suy luận của người khác
=> He had been working for more than 11 hours. He must be tired now.
Tạm dịch: Ông đã làm việc hơn 11 giờ. Bây giờ ông phải mệt mỏi.
Choose the best answer.
In this city, people ________ walk on grass.
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
Couldn’t +V_infi ( có khả năng làm gì)
needn’t +V_infi ( không cần làm gì)
may not +V_infi ( không thể làm gì)
=> In this city, people mustn’t walk on grass.
Tạm dịch: Trong thành phố này, mọi người không được đi bộ trên cỏ.
Choose the best answer.
Children _____ swallow small objects.
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
May +V_infi (có thể làm gì)
Need to+ V_infi (cần phải làm gì)
=> Children mustn’t swallow small objects.
Tạm dịch: Trẻ em không được nuốt vật nhỏ.
Choose the best answer.
Driver ____ stop when the traffic lights are red.
Could+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của can)
Might+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của may)
May +V_infi (có thể làm gì)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
=> Driver must stop when the traffic lights are red.
Tạm dịch: Lái xe phải dừng khi đèn giao thông màu đỏ.
Choose the best answer.
There is no ______ to ask for his permission because we can decide it on our own.
- need (n/v): cần (vừa là động từ, vừa là danh từ)
Cụm từ: there is no need to +V_infi (không cần làm gì)
=> There is no need to ask for his permission because we can decide it on our own.
Tạm dịch: Không cần phải xin phép anh ấy vì chúng tôi có thể tự quyết định.