Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu: have to

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You have to ______ these cakes. They are so delicious!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài) => chỗ cần điền là động từ nguyên thể

=> You have to try these cakes. They are so delicious!

Tạm dịch: Bạn phải thử những chiếc bánh này. Chúng rất ngon!

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You ______ pay for the snack. It’s free.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Don’t/doesn’t have to+V_infi (không phải làm gì)

Chủ ngữ là You => dùng don’t

=> You don’t have to pay for the snack. It’s free.

Tạm dịch: Bạn không phải trả tiền cho bữa ăn nhẹ. Nó miễn phí.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Do we _____ our shoes off when entering the church?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

Trong câu Yes/ No question, động từ ở nguyên thể => have to take (B)

=> Do we have to take our shoes off when entering the church?

Tạm dịch: Chúng ta có phải cởi giày khi vào nhà thờ không?

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She ______ up her son at school at five o’clock.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)

Chủ ngữ số ít (she_cô ấy) => has

=> She has to pick up her son at school at five o’clock.

Tạm dịch: Cô phải đón con trai ở trường vào lúc năm giờ

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We are in the hospital. You _____ smoke here.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)

May not +V_infi (có thể không làm gì)

Needn’t +V_infi (không cần làm gì)

Don’t have to+V_infi (không phải làm gì)

=> We are in the hospital. You mustn’t smoke here.

Tạm dịch: Chúng tôi đang ở trong bệnh viện. Bạn không được hút thuốc ở đây.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He had been working for more than 11 hours. He _____ be tired now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Need to+ V_infi (cần phải làm gì)

Had better + V_infi (tốt hơn nên làm gì)

Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm). Ngoài ra, must + V_infi còn được dùng để chỉ dự đoán, suy luận của người khác

=> He had been working for more than 11 hours. He must be tired now.

Tạm dịch: Ông đã làm việc hơn 11 giờ. Bây giờ ông phải mệt mỏi.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

In this city, people ________ walk on grass.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)

Couldn’t +V_infi ( có khả năng làm gì)

needn’t +V_infi ( không cần làm gì)

may not +V_infi ( không thể làm gì)

=> In this city, people mustn’t walk on grass.

Tạm dịch: Trong thành phố này, mọi người không được đi bộ trên cỏ.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Children _____ swallow small objects.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

May +V_infi (có thể làm gì)

Need to+ V_infi (cần phải làm gì)

=> Children mustn’t swallow small objects.

Tạm dịch: Trẻ em không được nuốt vật nhỏ.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Driver ____ stop when the traffic lights are red.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Could+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của can)

Might+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của may)

May +V_infi (có thể làm gì)

Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)

=> Driver must stop when the traffic lights are red.

Tạm dịch: Lái xe phải dừng khi đèn giao thông màu đỏ.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

There is no ______ to ask for his permission because we can decide it on our own.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- need (n/v): cần (vừa là động từ, vừa là danh từ)

Cụm từ: there is no need to +V_infi (không cần làm gì)

=> There is no need to ask for his permission because we can decide it on our own.

Tạm dịch: Không cần phải xin phép anh ấy vì chúng tôi có thể tự quyết định.