Ngữ âm - Cụm âm: /sk/, /sp/ và /st/
Choose the word which is stresses differently from the rest.
hotel /həʊˈtel/
swallow /ˈswɒləʊ/
improve /ɪmˈpruːv/
survive /səˈvaɪv/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
blanket /ˈblæŋkɪt/
invite /ɪnˈvaɪt/
replace /rɪˈpleɪs/
exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
hobby /ˈhɒbi/
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
leisure /ˈleʒə(r)/
common /ˈkɒmən/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
decorate /ˈdekəreɪt/
family /ˈfæməli/
festival /ˈfestɪvl/
tradition /trəˈdɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
adore /əˈdɔː(r)/
virtual /ˈvɜːtʃuəl/
savings /ˈseɪvɪŋ/
leisure /ˈleʒə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
enough /ɪˈnʌf/
cough /kɒf/
although /ɔːlˈðəʊ/
rough /rʌf/
Câu C âm “-gh” phát âm là /əʊ/, còn lại phát âm là /f/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
success /səkˈses/
accident /ˈæksɪdənt/
accuracy /ˈækjərəsi/
accept /əkˈsept/
Câu C âm “-cc” phát âm là /kj/, còn lại phát âm là /ks/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.s
university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/
union /ˈjuːniən/
usage /ˈjuːsɪdʒ/
umbrella /ʌmˈbrelə/
Câu D âm “u-” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /j/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
storage /ˈstɔːrɪdʒ/
encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/
garage /ˈɡærɑːʒ/
shortage /ˈʃɔːtɪdʒ/
Câu C âm “age” phát âm là /ɑːʒ/, còn lại phát âm là /ɪdʒ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
realise /ˈriːəlaɪz/
promise /ˈprɒmɪs/
surprise /səˈpraɪz/
prize /praɪz/
Câu B âm “ise” phát âm là /ɪs/, còn lại phát âm là /aɪz/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
hurry /ˈhʌri/
hurt /hɜːt/
burn /bɜːn/
turn /tɜːn/
Câu A âm “u” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ɜ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
lamb /læm/
dumb /dʌm/
public /ˈpʌblɪk/
climb /klaɪm/
Câu C âm “b” phát âm là /b/, còn lại phát âm là /m/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
look /lʊk/
flood /flʌd/
cook /kʊk/
book /bʊk/
Câu B âm “oo” phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ʊ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
mass /mæs/
faint /feɪnt/
gain /ɡeɪn/
plane /pleɪn/
Câu A âm “a” phát âm là /æ/, còn lại phát âm là /eɪ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đuôi “-s” được phát âm là:
- /iz/ khi trước nó là âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/
- /s/ khi trước nó là âm /k/, /p/, /t/, /f/, /θ/
- /z/ các âm còn lại
rulers /ˈruːlə(r)z/
organizers /ˈɔːɡənaɪzə(r)z/
complains /kəmˈpleɪnz/
seaports /ˈsiːpɔːts/
Câu D đuôi “s” phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/