Từ vựng - Các quốc gia nói tiếng Anh
Choose the best answer.
I find it hard to understand that foreigner because of his _______.
voice (n): tiếng nói
sound (n): âm thanh
accent (n): giọng điệu, ngữ điệu
volume (n): âm lượng
=> I find it hard to understand that foreigner because of his accent.
Tạm dịch: Tôi thấy khó hiểu người nước ngoài đó vì giọng của anh ấy.
Choose the best answer.
Kangaroos and ______ are the iconic animals of Australia.
beaver (n): hải ly
koala (n): gấu túi
eagle (n): chim đại bàng
cheetah (n): báo
=> Kangaroos and koala are the iconic animals of Australia.
Tạm dịch: Chuột túi và gấu túi là những động vật mang tính biểu tượng của Úc.
Choose the best answer.
Coming to New Zealand, you will be surprised but its many _____ views.
breath-taking (adj): hấp dẫn, ngoạn mục
=> Coming to New Zealand, you will be surprised but its many breath-taking views.
Tạm dịch: Đến với New Zealand, bạn sẽ ngạc nhiên bởi nhiều khung cảnh ngoạn mục của nó.
Choose the best answer.
Singapore is an ideal destination for worldwide visitors because of its many ______.
tourist attractions (n): địa điểm thu hút khách du lịch
=> Singapore is an ideal destination for worldwide visitors because of its many tourist attractions.
Tạm dịch: Singapore là một điểm đến lý tưởng cho du khách trên toàn thế giới vì có nhiều địa điểm thu hút khách du lịch
Choose the best answer.
In some Western countries, people often _____ eye contact when they are in a face-to-face talk.
keep / maintain eye contact: giữ liên lạc bằng mắt
=> In some Western countries, people often keep / maintain eye contact when they are in a face-to-face talk.
Tạm dịch: Ở một số nước phương Tây, mọi người thường giữ liên lạc bằng mắt khi họ đang nói chuyện trực tiếp.
Choose the best answer.
New Zealand is ______ for its _______ beauty.
to be famous for: nổi tiếng về (cái gì)
beauty là danh từ nên trước nó phải là một tính từ
=> New Zealand is famous for its natural beauty.
Tạm dịch: New Zealand nổi tiếng với vẻ đẹp tự nhiên.
Choose the best answer.
The Statue of Liberty in Upper New York Bay of America ______ the freedom.
present (v): trình bày
show (v): cho thấy, trưng bày
symbolize (v): tượng trưng cho, là biểu tượng của
reveal (v): bộc lộ, biểu lộ
=> The Statue of Liberty in Upper New York Bay of America symbolizes the freedom.
Tạm dịch: Tượng Nữ thần Tự do ở Vịnh Thượng New York của Mỹ tượng trưng cho sự tự do.
Choose the best answer.
The city has an atmosphere which is quite ______. You will never feel like that in other places.
important (adj): quan trọng
normal (adj): bình thường
unique (adj): độc nhất, độc đáo
common (adj): thông thường, phổ biến
=> The city has an atmosphere which is quite unique. You will never feel like that in other places.
Tạm dịch: Thành phố có một bầu không khí khá độc đáo. Bạn sẽ không bao giờ cảm thấy như vậy ở những nơi khác.
Choose the best answer.
The Great Pyramid of Giza is one of the most famous ______ wonders of the world.
artificial (adj): nhân tạo
natural (adj): tự nhiên
temporary (adj): tạm thời
modern (adj): hiện đại
=> The Great Pyramid of Giza is one of the most famous artificial wonders of the world.
Tạm dịch: Kim tự tháp Giza vĩ đại là một trong những kỳ quan nhân tạo nổi tiếng nhất thế giới.
Choose the best answer.
Vinpearl Land, Walt Disney World, Disneyland are all examples of ______.
amusement (n): khu vui chơi giải trí
amusing (adj): vui, giải trí
national (adj): quốc gia
local (adj): địa phương
=> Vinpearl Land, Walt Disney World, Disneyland are all examples of amusement
Tạm dịch: Vinpearl Land, Walt Disney World, Disneyland là những ví dụ về khu vui chơi giải trí
Choose the best answer.
Niagara Falls is a great ______ on the border of the USA and Canada.
tradition (n): truyền thống
evacuation (n): sự di tán
spectacle (n): quang cảnh, cảnh tượng
relaxation (n): sự nghỉ ngơi, sự thư giãn
=> Niagara Falls is a great spectacle on the border of the USA and Canada.
Tạm dịch: Thác Niagara là một cảnh tượng tuyệt vời ở biên giới Hoa Kỳ và Canada.
Choose the best answer.
The dove is a universal _______ of peace.
symbolize (v): tượng trưng cho
symbolic (adj): tượng trưng
symbol (n): biểu tượng
=> The dove is a universal symbol of peace.
Tạm dịch: Chim bồ câu là một biểu tượng phổ biến của hòa bình.
Choose the best answer.
Ha: Hi. Long time no see. Did you enjoy your vacation in India?
Hai: Yes. I loved it. It was _______.
awful (adj): kinh khủng
disappointing (adj): đáng thất vọng
awesome (adj): tuyệt vời
absolute (adj): tuyệt đối
=> Ha: Hi. Long time no see. Did you enjoy your vacation in India?
Hai: Yes. I loved it. It was awesome.
Tạm dịch: Hà: Xin chào. Lâu rồi không gặp. Bạn đã tận hưởng kỳ nghỉ của bạn ở Ấn Độ chứ?
Hải: Vâng. Tôi thích nó. Nó rất tuyệt vời.
Choose the best answer.
Some of the town’s Roman _______ still survive.
moment (n): khoảnh khắc
parade (n): cuộc diễu hành
theme parks (n): công viên giải trí
monument (n): di tích
=> Some of the town’s Roman monuments still survive.
Tạm dịch: Một số di tích của thị trấn La Mã vẫn còn tồn tại.
Choose the best answer.
Visitors to Scotland can spend endless days _____ its historic castles even though they are said to be ______ by ghosts.
explore (v): khám phá
haunt (v): ám
=> Visitors to Scotland can spend endless days exploring its historic castles even though they are said to be haunted by ghosts.
Tạm dịch: Du khách đến Scotland có thể dành nhiều ngày bất tận để khám phá các lâu đài lịch sử của nó mặc dù chúng được cho là bị ma ám.
Fill in the blank with the correct form of the word given.
The maple tree is one of the most
images of Canada. (icon)
The maple tree is one of the most
images of Canada. (icon)
icon (n): biểu tượng
Từ cần điền đứng sau the most và trước danh từ images nên phải là một tính từ
icon => iconic (adj): tính biểu tượng
=> The maple tree is one of the most iconic images of Canada.
Tạm dịch: Cây phong là một trong những hình ảnh mang tính biểu tượng nhất của Canada.
Đáp án: iconic
Fill in the blank with the correct form of the word given.
Visiting New Zealand, you will have a chance to see a lot of
landscapes. (scenery)
Visiting New Zealand, you will have a chance to see a lot of
landscapes. (scenery)
scenery (n): phong cảnh
Từ cần điền đứng sau a lot of và trước danh từ landscapes nên phải là một tính từ
scenery => scenic (adj): cảnh đẹp
=> Visiting New Zealand, you will have a chance to see a lot of scenic landscapes.
Tạm dịch: Đến thăm New Zealand, bạn sẽ có cơ hội nhìn thấy rất nhiều cảnh quan tuyệt đẹp.
Đáp án: scenic
Fill in the blank with the correct form of the word given.
English is the
language of many countries in the world. (office)
English is the
language of many countries in the world. (office)
office (n): văn phòng
Từ cần điền đứng sau mạo từ the và trước danh từ language nên phải là một tính từ
office => official (adj): chính thức
=> English is the official language of many countries in the world.
Tạm dịch: Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức của nhiều quốc gia trên thế giới.
Đáp án: official
Fill in the blank with the correct form of the word given.
Scotland is very famous to the world for its rich culture as well as its
beauty. (nature)
Scotland is very famous to the world for its rich culture as well as its
beauty. (nature)
nature (n): tự nhiên
Từ cần điền đứng sau sở hữu cách its và trước danh từ beauty nên phải là một tính từ
nature => natural (adj): tự nhiên
=> Scotland is very famous to the world for its rich culture as well as its natural beauty.
Tạm dịch: Scotland rất nổi tiếng với thế giới về văn hóa phong phú cũng như vẻ đẹp tự nhiên của nó.
Đáp án: natural
Fill in the blank with the correct form of the word given.
The castle looks as charming as a lady with
beauty. (end)
The castle looks as charming as a lady with
beauty. (end)
end (n): kết thúc
Từ cần điền đứng sau giới từ with và trước danh từ beauty nên phải là một tính từ
end => endless (adj): bất tận
=> The castle looks as charming as a lady with endless beauty.
Tạm dịch: Lâu đài trông quyến rũ như một quý cô với vẻ đẹp bất tận.
Đáp án: endless