Ngữ âm: Phát âm /str/ và /spr/

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 custom: /ˈkʌstəm/

explain: /ɪkˈspleɪn/

chopstick: /ˈtʃɒpstɪk/

manner: /ˈmænə(r)/

Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

  pagoda: /pəˈɡəʊdə/

  complement: /ˈkɒmplɪment/

  society: /səˈsaɪəti/

  tradition: /trəˈdɪʃn/

  Câu B trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2 

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

  respect: /rɪˈspekt/

  mention: /ˈmenʃn/

  expert: /ˈekspɜːt/ 

  worship: /ˈwɜːʃɪp/

  Câu A trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1  

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

generation: /ˌdʒenəˈreɪʃn/

presentation: /ˌpreznˈteɪʃn/

 necessity: /nəˈsesəti/

obligation: /ˌɒblɪˈɡeɪʃn/

Câu C trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 3    

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

  resident: /ˈrezɪdənt/

  cutlery: /ˈkʌtləri/

  ancestor: /ˈænsestə(r)/

  permission: /pəˈmɪʃn/

 Câu D trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1   

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

  spring: /sprɪŋ/

  spread: /spred/

  street: /striːt/

  sprint: /sprɪnt/

Câu C phát âm là /str/ còn lại là /spr/ 

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

  manner: /ˈmænə(r)/

  palm: /pɑːm/

  pass: /pɑːs/

  sharp: /ʃɑːp/

Câu A phát âm là / æ/ còn lại là / ɑ/

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

  accept: /əkˈsept/

  reflect: /rɪˈflekt/

  generation: /ˌdʒenəˈreɪʃn/

  sense: /sens/ 

  Câu C phát âm là / ə / còn lại là /e/  

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

  Curious: /ˈkjʊəriəs/

  Purpose: /ˈpɜːpəs/

  Burning: /ˈbɜːnɪŋ/

  Surfer: /ˈsɜːfə(r)/

 Câu A phát âm là / jʊ / còn lại là /ɜ /  

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

  Responsible: /rɪˈspɒnsəbl/

  Design: /dɪˈzaɪn/

  Beneficial: /ˌbenɪˈfɪʃl/

  Redo: /ˌriːˈduː/

 Câu D phát âm là / i: / còn lại là / ɪ /    

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

  Southern: /ˈsʌðən/

  South: /saʊθ/

  Synthetic: /sɪnˈθetɪk/

  Fourth: /fɔːθ/

Câu A phát âm là / ð / còn lại là /θ/      

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

When: /wen/ 

Which: /wɪtʃ/

Whole: /həʊl/

What: /wɒt/

Câu C phát âm là / h / còn lại là / w /        

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

  Environment: /ɪnˈvaɪrənmənt/

  Comment: /ˈkɒment/

  Development: /dɪˈveləpmənt/

  Improvement: /ɪmˈpruːvmənt/

  Câu B phát âm là / e / còn lại là /ə/        

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

 Exhibition: /ˌeksɪˈbɪʃn/

Exhibit: /ɪɡˈzɪbɪt/

Exciting: /ɪkˈsaɪtɪŋ/

 Expensive: /ɪkˈspensɪv/

Câu C phát âm là / aɪ / còn lại là / ɪ /  

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

  Heat: /hiːt/

  Overhead: /ˌəʊvəˈhed/

  Team: /tiːm/

  Speak: /spiːk/

Câu B phát âm là /e/ còn lại là /i/