Review 1: Reading điền từ

Câu 1 Trắc nghiệm

The gong is the most popular musical instrument along with the flute, the (4)_________violin, the drum, and the panpipe.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Tính từ ghép được tạo bởi số đếm và danh từ: number – N (số ít)

=> two-string: hai dây

=> The gong is the most popular musical instrument along with the flute, the (4) two-string violin, the drum, and the panpipe.

Tạm dịch: Cồng chiêng là loại nhạc cụ phổ biến nhất cùng với sáo, vĩ cầm hai dây, trống và kèn pí lè.

Câu 2 Trắc nghiệm

The Muong's (3)________ is special.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

material (n): chất liệu

costumes (n): những trang phục

cloth (n): vải

costume (n): trang phục

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D là phù hợp nhất

=> The Muong's (3) costume is special.

Tạm dịch: Trang phục của người Mường rất đặc biệt.

Câu 3 Trắc nghiệm

The Muong live in mountainous areas which have abundant land for (2) ____________ wet rice.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

raise (v): nâng lên, đỡ dậy

harvest (v): gặt hái, thu hoạch

grow (v): trồng

put (v): đặt, để

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất

=> The Muong live in mountainous areas which have abundant land for (2) growing wet rice.

Tạm dịch: Người Mường sống ở những vùng núi có nhiều đất để trồng lúa nước.

Câu 4 Trắc nghiệm

The Muong (1) ___________ ethnic roots with the Vietnamese people and their language is classified in the Vietnamese-Muong language branch.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

cut (v): cắt

have (v): có

share (v): chia sẻ

divide (v): chia

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất

=> The Muong (1) share ethnic roots with the Vietnamese people and their language is classified in the Vietnamese-Muong language branch.

Tạm dịch: Người Mường có chung nguồn gốc dân tộc với người Việt và ngôn ngữ của họ được xếp vào nhánh ngôn ngữ Việt - Mường.

Câu 5 Trắc nghiệm

The Muong (1) ___________ ethnic roots with the Vietnamese people and their language is classified in the Vietnamese-Muong language branch.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

cut (v): cắt

have (v): có

share (v): chia sẻ

divide (v): chia

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C là phù hợp nhất

=> The Muong (1) share ethnic roots with the Vietnamese people and their language is classified in the Vietnamese-Muong language branch.

Tạm dịch: Người Mường có chung nguồn gốc dân tộc với người Việt và ngôn ngữ của họ được xếp vào nhánh ngôn ngữ Việt - Mường.

Câu 6 Trắc nghiệm

This is not only a time for love but also for the Thai people to (5) ________for good crops, for happiness, and express their special thanks to the Gods and ancestors.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

ask for: đòi hỏi, yêu cầu

look for: tìm kiếm

pray for: cầu nguyện cho

call for: yêu cầu, đòi hỏi

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án C phù hợp nhất

This is not only a time for love but also for the Thai people to (5) pray  for good crops, for happiness, and express their special thanks to the Gods and ancestors.

Tạm dịch: Đây không chỉ là thời điểm cầu tình duyên mà người Thái còn cầu cho mùa màng tươi tốt, hạnh phúc và bày tỏ lòng biết ơn đặc biệt đến các vị thần, tổ tiên.

Câu 7 Trắc nghiệm

This is a great time for everyone, (4) _________ for boys and girls.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

largely (adv): phần lớn

especially(adv): đặc biệt là

generally (adv): nói chung

typically (adv): điển hình

Dựa vào ngưc cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> This is a great time for everyone,  especially for boys and girls.

Tạm dịch: Đây là khoảng thời gian tuyệt vời cho tất cả mọi người, đặc biệt là đối với các nam thanh nữ tú.

Câu 8 Trắc nghiệm

Hoa Ban Festival is (3) ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

seen : được nhìn thấy

arranged: được sắp xếp

observed: được quan sát

celebrated: được kỷ niệm

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án D phù hợp nhất

=> Hoa Ban Festival is (3) celebrated.

Tạm dịch: Lễ hội Hoa ban được tổ chức.

Câu 9 Trắc nghiệm

In the second lunar month of the year, when it (2) _______warmer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

gets: được, có được

goes: đi

comes: đến

runs: chạy

In the second lunar month of the year, when it (2) gets warmer.

Tạm dịch: Vào tháng 2 âm lịch hàng năm, khi trời ấm hơn

Câu 10 Trắc nghiệm

It is typical of the (1) _______ life of the Thai people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. minor (adj): nhỏ, thứ yếu

B. cultural (adj): thuộc văn hóa

C. custom (n): phong tục, tục lệ

D. festival (n): lễ hội

Dựa vào ngữ cảnh và phía sau vị trí cần điền là N nên ta cần một tính từ

It is typical of the (23) cultural life of the Thai people.

Tạm dịch: Đó là nét đặc trưng trong đời sống văn hóa của dân tộc Thái.

Câu 11 Trắc nghiệm

It is typical of the (1) _______ life of the Thai people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. minor (adj): nhỏ, thứ yếu

B. cultural (adj): thuộc văn hóa

C. custom (n): phong tục, tục lệ

D. festival (n): lễ hội

Dựa vào ngữ cảnh và phía sau vị trí cần điền là N nên ta cần một tính từ

It is typical of the (23) cultural life of the Thai people.

Tạm dịch: Đó là nét đặc trưng trong đời sống văn hóa của dân tộc Thái.

Câu 12 Trắc nghiệm

Soon after, factory (5) _______ in the US and Europe began wearing jeans.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

workers (n): công nhân

drivers (n): tài xế

cowboys (n): cao bồi

farmers (n): nông dân

Soon after, factory (27) workers in the US and Europe began wearing jeans.

Tạm dịch: Nhanh chóng ngay sau đó, các công nhân nhà máy ở Mĩ và Châu Âu bắt đầu mặc quần bò.

Câu 13 Trắc nghiệm

Because they were so strong, “Levi’s pants” became (4) ________gold miners, farmers and cowboys.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

famous (adj): nổi tiếng

popular (adj): phổ biến, được ưa chuộng

good (adj): tốt

wonderful (adj): tuyệt vời

Because they were so strong, “Levi’s pants” became (4) popular gold miners, farmers and cowboys.

Tạm dịch: Bởi vì chúng quá bền, “quần của Levi” trở nên phổ biến với các thợ đào vàng, nông dân và cao bồi.  

Câu 14 Trắc nghiệm

People in Genoa, Italy made pants so the cloth (3) ________in Genoa was called “jeanos”.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta dùng phân từ bị động để rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động.Ở dạng rút gọn này, ta bỏ đại từ quan hệ và giữ lại phân từ bị động dạng Vp2/ Ved

Dạng đầy đủ: People in Genoa, Italy made pants so the cloth which was made in Genoa was called “jeanos”.

Dạng rút gọn: People in Genoa, Italy made pants so the cloth (3)  made in Genoa was called “jeanos”.

Tạm dịch: Những người ở Genoa, Ý đã làm chiếc quần dài vì vậy vải được làm ở Genoa được gọi là “jeanos”.

Câu 15 Trắc nghiệm

The story of jeans started (2) ________two hundred years ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

utmost (adj): nhiều

closely (adv): một cách gần gũi

hardly (adv): hầu như không

almost (adv): gần như

The story of jeans started (2) almost two hundred years ago.

Tạm dịch: Câu chuyện về quần jean bắt đầu gần 200 năm trước.

Câu 16 Trắc nghiệm

Jeans are very popular with (1) _______people all over the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. rich (adj): giàu

B. old (adj): già

C. young (adj): trẻ

D. poor (adj): nghèo

Jeans are very popular with (1) young people all over the world.

Tạm dịch: Quần bò thì rất được ưa chuộng bởi giới trẻ trên toàn thế giới.  

Câu 17 Trắc nghiệm

Jeans are very popular with (1) _______people all over the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. rich (adj): giàu

B. old (adj): già

C. young (adj): trẻ

D. poor (adj): nghèo

Jeans are very popular with (1) young people all over the world.

Tạm dịch: Quần bò thì rất được ưa chuộng bởi giới trẻ trên toàn thế giới.  

Câu 18 Trắc nghiệm

... and you will find it (5) ______to get a good job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

impractical (adj): phi thực tế

impossible (adj): bất khả thi

unhealthy (adj): không lành mạnh

unlikely (adj): không có khả năng

... and you will find it (5) impossible to get a good job.

Tạm dịch: ... và bạn sẽ cảm thấy không thể để đạt được một công việc tốt.

Câu 19 Trắc nghiệm

However, for young people the lack of rural jobs paying a living (5)________. and housing costs continue to make hard for them to live in the countryside.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Living wage: mức lương tối thiểu

However, for young people the lack of rural jobs paying a living wage, and housing costs continue to make hard for them to live in the countryside.

Tạm dịch: Tuy nhiên, đối với những người trẻ tuổi, việc thiếu việc làm ở nông thôn với mức lương đủ sống và chi phí nhà ở tiếp tục khiến họ khó sống ở nông thôn.

Câu 20 Trắc nghiệm

... but if you spend enough time on (4) _______ while you are young, ....

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

training (v): luyện tập

making (v): tạo nên

exercise (v): thể dục

sporting (v): chơi thể thao

... but if you spend enough time on (4) training while you are young, ....

Tạm dịch: ... nhưng nếu bạn dành đủ thời gian vào việc luyện tập trong khi còn trẻ, ....