Từ vựng - Khoa học và công nghệ

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer

My brother is very good at natural_______ subjects such as Chemistry and Physics.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

art (n) nghệ thuật

science (n) khoa học

language (n) ngôn ngữ

craft (n) thủ công

Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án science là phù hợp nhất

=> My brother is very good at natural science subjects such as Chemistry and Physics.

Tạm dịch: Em trai tôi rất giỏi các môn khoa học tự nhiên như Hóa học và Vật lý.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Simply speaking, ____ is the tools and machines that help to solve problems.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

technology (n) công nghệ

technological (adj) thuộc về công nghệ

technique (n) kĩ thuật

technical (adj) thuộc về kỹ thuật

Vị trí cần điền trong câu là danh từ đứng làm chủ ngữ nên đáp án phù hợp nhất là technology

=> Simply speaking, technology is the tools and machines that help to solve problems.

Tạm dịch: Nói một cách đơn giản, công nghệ là những công cụ và máy móc giúp giải quyết vấn đề.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The scientific method is a way to ask and answer scientific questions by making ____and doing experiments.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

funs (n) niềm vui

jokes (n) trò đùa

friends (n) bạn bè

observations (n) sự quan sát

Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án observations là phù hợp nhất. (make conversations: quan sát)

=> The scientific method is a way to ask and answer scientific questions by making observations and doing experiments.

Tạm dịch: Phương pháp khoa học là cách hỏi và trả lời các câu hỏi khoa học bằng cách quan sát và làm thí nghiệm.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The scientific method is a way to ask and answer scientific questions by making ____and doing experiments.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

funs (n) niềm vui

jokes (n) trò đùa

friends (n) bạn bè

observations (n) sự quan sát

Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án observations là phù hợp nhất. (make conversations: quan sát)

=> The scientific method is a way to ask and answer scientific questions by making observations and doing experiments.

Tạm dịch: Phương pháp khoa học là cách hỏi và trả lời các câu hỏi khoa học bằng cách quan sát và làm thí nghiệm.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer

While scientists study how nature works, engineers ____new things, such as Products, websites environments, and experiences.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

discover (v) khám phá

fix (v) sửa chữa

create (v) sáng chế, sáng tạo

design (v) thiết kế

Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án create là phù hợp nhất.

=> While scientists study how nature works, engineers create new things, such as Products, websites environments, and experiences.

Tạm dịch: Trong khi các nhà khoa học nghiên cứu cách thức hoạt động của tự nhiên, các kỹ sư tạo ra những thứ mới, chẳng hạn như Sản phẩm, môi trường trang web và trải nghiệm.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer

In Science, you should repeat your___ several times to make sure that the first results weren’t just an accident.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

experiments (n) thí nghiệm

works (n) công việc

opinions (n) ý kiến

habits (n) thói quen

Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án experiments là phù hợp nhất.

=> In Science, you should repeat your experiments several times to make sure that the first results weren’t just an accident.

Tạm dịch: Trong Khoa học, bạn nên lặp lại các thí nghiệm của mình nhiều lần để đảm bảo rằng kết quả đầu tiên không chỉ là một sự tình cờ.

Câu 7 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm

Scientific progress brings us many conveniences and advanced machines, such as computers, automobiles, and so on.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

job (n) công việc

achievement (n) thành tựu

failure (n) thất bại

responsibility (n) trách nhiệm

=> progress = achievement

Tạm dịch: Tiến bộ khoa học mang lại cho chúng ta nhiều tiện ích và máy móc tiên tiến như máy vi tính, ô tô, v.v.

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm

There are many benefits of technology in the classroom, especially as students are becoming increasingly digitally literate.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

advantages (n) lợi ích

drawback (n) tác hại

negative points (n) điểm yếu

features (n) đặc điểm

=> benefits = advantages

Tạm dịch: Có rất nhiều lợi ích của công nghệ trong lớp học, đặc biệt là khi học sinh ngày càng trở nên biết chữ kỹ thuật số.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The_________ of penicillin is very useful because it has saved lots of lives.

 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

inverntor (n) nhà phát minh

invent (v) phát minh

inverntion (n) sự phát minh

inventive (adj) có tính sáng tạo

Vị trí cần điền là danh từ vì trước đó có mạo từ the

=> The invention of penicillin is very useful because it has saved lots of lives.

Tạm dịch: Việc phát minh ra penicillin rất hữu ích vì nó đã cứu sống rất nhiều người.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer

________in Japan have found that human ageing may be able to delayed or even reversed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Research (v) nghiên cứu

Researcher (n) nhà nghiên cứu

Researchers (n) những nhà nghiên cứu

Researchable (adj) có thể nghiên cứu

Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều làm chủ ngữ vì phía sau động từ chia số nhiều “have found”

=> Researchers in Japan have found that human ageing may be able to delayed or even reversed.

Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu ở Nhật Bản đã phát hiện ra rằng quá trình lão hóa của con người có thể bị trì hoãn hoặc thậm chí đảo ngược.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Scientists are planning ___________ Mars in the near future.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: plan to V (lên kế hoạch làm gì)

=> Scientists are planning to explore Mars in the near future.

Tạm dịch: Các nhà khoa học đang có kế hoạch khám phá sao Hỏa trong thời gian tới.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Facebook was built on the _______________ of earlier social network sites like MySpace and Bebo.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

succeed (v) thành công

success (n) sự thành công

successfully (adv) một cách thành công

successful (adj) thành công

Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó có mạo từ the

=> Facebook was built on the success of earlier social network sites like MySpace and Bebo.

Tạm dịch: Facebook được xây dựng dựa trên sự thành công của các trang mạng xã hội trước đó như MySpace và Bebo.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer

It is thought that driverless cars will transform the way we move ________cities in the future.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

move ahead (v) tiến lên, đi lên

move away (v) đi khỏi

move around (v) đi xugn quanh

move along (v) đi dọc

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án move around là phù hợp nhất

=> It is thought that driverless cars will transform the way we move around cities in the future.

Tạm dịch: Người ta cho rằng ô tô không người lái sẽ thay đổi cách chúng ta di chuyển quanh các thành phố trong tương lai.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Little Pascal ___________ a mechanical calculator which could do additions or subtractions very quickly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

invented (v) phát minh

found (v) tìm thấy

discovered (v) khám phá

found out (v) tìm kiếm

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án invented là phù hợp nhất

=> Little Pascal invented a mechanical calculator which could do additions or subtractions very quickly.

Tạm dịch: Pascal bé nhỏ đã phát minh ra một máy tính cơ học có thể thực hiện các phép tính cộng hoặc trừ rất nhanh chóng.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Robots save workers from ______________ dangerous tasks.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

making (v) làm

carrying (v) mang

having (v) có

performing (v) thực hiện

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án performing là phù hợp nhất

=> Robots save workers from performing dangerous tasks.

Tạm dịch: Robot cứu công nhân thực hiện nhiệm vụ nguy hiểm.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Many people believe that robots have made workers jobless, __________ that is not necessarily true.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

and: và

or: hoặc

so: vì vậy

but: nhưng

Ta thấy 2 vế mệnh đề mang nghĩa tương phản nhau nên ta sử dụng từ nối but

=> Many people believe that robots have made workers jobless, but that is not necessarily true.

Tạm dịch: Nhiều người cho rằng robot đã khiến người lao động mất việc làm, nhưng điều đó chưa hẳn đã đúng.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Recent________ developments have made robots more user-friendly, and intelligent.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

scientific (adj) thuộc về khoa học

science (n) khoa học

scientist (n) nhà khoa học

scientifically (adv) một cách khoa học

Vị trí cần điền là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau

=> Recent scientific developments have made robots more user-friendly, and intelligent.

Tạm dịch: Những phát triển khoa học gần đây đã làm cho robot thân thiện và thông minh hơn.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Teenagers spend most of their time playing computer game; ________, they lose their interests in daily activities.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

moreover: hơn nữa

as a result: kết quả là

however: tuy nhiên

but: nhưng

Ta nhận thấy 2 vế mệnh đề có nghĩa nguyên nhân kết quả nên ta phải dùng từ nối as a result.

=> Teenagers spend most of their time playing computer game; as a result, they lose their interests in daily activities.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên dành phần lớn thời gian để chơi game trên máy tính; kết quả là, họ mất hứng thú trong các hoạt động hàng ngày.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Science and technology have _________ the life safe, secure and comfortable.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: make O + adj: khiến cái gì trở nên….

=> Science and technology have made the life safe, secure and comfortable.

Tạm dịch: Khoa học và công nghệ đã làm cho cuộc sống trở nên an toàn, đảm bảo và tiện nghi.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Terrorists are using modern technology _________ their destructive work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

with: cùng với

at: ở

for: cho, dành cho

about: về

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án for là phù hợp nhất

=> Terrorists are using modern technology for their destructive work.

Tạm dịch: Những kẻ khủng bố đang sử dụng công nghệ hiện đại cho công việc phá hoại của chúng.