Từ vựng - Khoa học và công nghệ
Choose the best answer
My brother is very good at natural_______ subjects such as Chemistry and Physics.
art (n) nghệ thuật
science (n) khoa học
language (n) ngôn ngữ
craft (n) thủ công
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án science là phù hợp nhất
=> My brother is very good at natural science subjects such as Chemistry and Physics.
Tạm dịch: Em trai tôi rất giỏi các môn khoa học tự nhiên như Hóa học và Vật lý.
Choose the best answer
Simply speaking, ____ is the tools and machines that help to solve problems.
technology (n) công nghệ
technological (adj) thuộc về công nghệ
technique (n) kĩ thuật
technical (adj) thuộc về kỹ thuật
Vị trí cần điền trong câu là danh từ đứng làm chủ ngữ nên đáp án phù hợp nhất là technology
=> Simply speaking, technology is the tools and machines that help to solve problems.
Tạm dịch: Nói một cách đơn giản, công nghệ là những công cụ và máy móc giúp giải quyết vấn đề.
Choose the best answer
The scientific method is a way to ask and answer scientific questions by making ____and doing experiments.
funs (n) niềm vui
jokes (n) trò đùa
friends (n) bạn bè
observations (n) sự quan sát
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án observations là phù hợp nhất. (make conversations: quan sát)
=> The scientific method is a way to ask and answer scientific questions by making observations and doing experiments.
Tạm dịch: Phương pháp khoa học là cách hỏi và trả lời các câu hỏi khoa học bằng cách quan sát và làm thí nghiệm.
Choose the best answer
The scientific method is a way to ask and answer scientific questions by making ____and doing experiments.
funs (n) niềm vui
jokes (n) trò đùa
friends (n) bạn bè
observations (n) sự quan sát
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án observations là phù hợp nhất. (make conversations: quan sát)
=> The scientific method is a way to ask and answer scientific questions by making observations and doing experiments.
Tạm dịch: Phương pháp khoa học là cách hỏi và trả lời các câu hỏi khoa học bằng cách quan sát và làm thí nghiệm.
Choose the best answer
While scientists study how nature works, engineers ____new things, such as Products, websites environments, and experiences.
discover (v) khám phá
fix (v) sửa chữa
create (v) sáng chế, sáng tạo
design (v) thiết kế
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án create là phù hợp nhất.
=> While scientists study how nature works, engineers create new things, such as Products, websites environments, and experiences.
Tạm dịch: Trong khi các nhà khoa học nghiên cứu cách thức hoạt động của tự nhiên, các kỹ sư tạo ra những thứ mới, chẳng hạn như Sản phẩm, môi trường trang web và trải nghiệm.
Choose the best answer
In Science, you should repeat your___ several times to make sure that the first results weren’t just an accident.
experiments (n) thí nghiệm
works (n) công việc
opinions (n) ý kiến
habits (n) thói quen
Dựa vào ngữ cảnh của câu, đáp án experiments là phù hợp nhất.
=> In Science, you should repeat your experiments several times to make sure that the first results weren’t just an accident.
Tạm dịch: Trong Khoa học, bạn nên lặp lại các thí nghiệm của mình nhiều lần để đảm bảo rằng kết quả đầu tiên không chỉ là một sự tình cờ.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm
Scientific progress brings us many conveniences and advanced machines, such as computers, automobiles, and so on.
job (n) công việc
achievement (n) thành tựu
failure (n) thất bại
responsibility (n) trách nhiệm
=> progress = achievement
Tạm dịch: Tiến bộ khoa học mang lại cho chúng ta nhiều tiện ích và máy móc tiên tiến như máy vi tính, ô tô, v.v.
Chọn từ đồng nghĩa với từ được in đậm
There are many benefits of technology in the classroom, especially as students are becoming increasingly digitally literate.
advantages (n) lợi ích
drawback (n) tác hại
negative points (n) điểm yếu
features (n) đặc điểm
=> benefits = advantages
Tạm dịch: Có rất nhiều lợi ích của công nghệ trong lớp học, đặc biệt là khi học sinh ngày càng trở nên biết chữ kỹ thuật số.
Choose the best answer
The_________ of penicillin is very useful because it has saved lots of lives.
inverntor (n) nhà phát minh
invent (v) phát minh
inverntion (n) sự phát minh
inventive (adj) có tính sáng tạo
Vị trí cần điền là danh từ vì trước đó có mạo từ the
=> The invention of penicillin is very useful because it has saved lots of lives.
Tạm dịch: Việc phát minh ra penicillin rất hữu ích vì nó đã cứu sống rất nhiều người.
Choose the best answer
________in Japan have found that human ageing may be able to delayed or even reversed.
Research (v) nghiên cứu
Researcher (n) nhà nghiên cứu
Researchers (n) những nhà nghiên cứu
Researchable (adj) có thể nghiên cứu
Vị trí cần điền là một danh từ số nhiều làm chủ ngữ vì phía sau động từ chia số nhiều “have found”
=> Researchers in Japan have found that human ageing may be able to delayed or even reversed.
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu ở Nhật Bản đã phát hiện ra rằng quá trình lão hóa của con người có thể bị trì hoãn hoặc thậm chí đảo ngược.
Choose the best answer
Scientists are planning ___________ Mars in the near future.
Cấu trúc: plan to V (lên kế hoạch làm gì)
=> Scientists are planning to explore Mars in the near future.
Tạm dịch: Các nhà khoa học đang có kế hoạch khám phá sao Hỏa trong thời gian tới.
Choose the best answer
Facebook was built on the _______________ of earlier social network sites like MySpace and Bebo.
succeed (v) thành công
success (n) sự thành công
successfully (adv) một cách thành công
successful (adj) thành công
Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó có mạo từ the
=> Facebook was built on the success of earlier social network sites like MySpace and Bebo.
Tạm dịch: Facebook được xây dựng dựa trên sự thành công của các trang mạng xã hội trước đó như MySpace và Bebo.
Choose the best answer
It is thought that driverless cars will transform the way we move ________cities in the future.
move ahead (v) tiến lên, đi lên
move away (v) đi khỏi
move around (v) đi xugn quanh
move along (v) đi dọc
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án move around là phù hợp nhất
=> It is thought that driverless cars will transform the way we move around cities in the future.
Tạm dịch: Người ta cho rằng ô tô không người lái sẽ thay đổi cách chúng ta di chuyển quanh các thành phố trong tương lai.
Choose the best answer
Little Pascal ___________ a mechanical calculator which could do additions or subtractions very quickly.
invented (v) phát minh
found (v) tìm thấy
discovered (v) khám phá
found out (v) tìm kiếm
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án invented là phù hợp nhất
=> Little Pascal invented a mechanical calculator which could do additions or subtractions very quickly.
Tạm dịch: Pascal bé nhỏ đã phát minh ra một máy tính cơ học có thể thực hiện các phép tính cộng hoặc trừ rất nhanh chóng.
Choose the best answer
Robots save workers from ______________ dangerous tasks.
making (v) làm
carrying (v) mang
having (v) có
performing (v) thực hiện
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án performing là phù hợp nhất
=> Robots save workers from performing dangerous tasks.
Tạm dịch: Robot cứu công nhân thực hiện nhiệm vụ nguy hiểm.
Choose the best answer
Many people believe that robots have made workers jobless, __________ that is not necessarily true.
and: và
or: hoặc
so: vì vậy
but: nhưng
Ta thấy 2 vế mệnh đề mang nghĩa tương phản nhau nên ta sử dụng từ nối but
=> Many people believe that robots have made workers jobless, but that is not necessarily true.
Tạm dịch: Nhiều người cho rằng robot đã khiến người lao động mất việc làm, nhưng điều đó chưa hẳn đã đúng.
Choose the best answer
Recent________ developments have made robots more user-friendly, and intelligent.
scientific (adj) thuộc về khoa học
science (n) khoa học
scientist (n) nhà khoa học
scientifically (adv) một cách khoa học
Vị trí cần điền là một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau
=> Recent scientific developments have made robots more user-friendly, and intelligent.
Tạm dịch: Những phát triển khoa học gần đây đã làm cho robot thân thiện và thông minh hơn.
Choose the best answer
Teenagers spend most of their time playing computer game; ________, they lose their interests in daily activities.
moreover: hơn nữa
as a result: kết quả là
however: tuy nhiên
but: nhưng
Ta nhận thấy 2 vế mệnh đề có nghĩa nguyên nhân kết quả nên ta phải dùng từ nối as a result.
=> Teenagers spend most of their time playing computer game; as a result, they lose their interests in daily activities.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên dành phần lớn thời gian để chơi game trên máy tính; kết quả là, họ mất hứng thú trong các hoạt động hàng ngày.
Choose the best answer
Science and technology have _________ the life safe, secure and comfortable.
Cấu trúc: make O + adj: khiến cái gì trở nên….
=> Science and technology have made the life safe, secure and comfortable.
Tạm dịch: Khoa học và công nghệ đã làm cho cuộc sống trở nên an toàn, đảm bảo và tiện nghi.
Choose the best answer
Terrorists are using modern technology _________ their destructive work.
with: cùng với
at: ở
for: cho, dành cho
about: về
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án for là phù hợp nhất
=> Terrorists are using modern technology for their destructive work.
Tạm dịch: Những kẻ khủng bố đang sử dụng công nghệ hiện đại cho công việc phá hoại của chúng.