Từ vựng - Sự ô nhiễm
Choose the best answer.
Water pollution has _______ many diseases for plants, animals and especially people.
Led: quá khứ phân từ của lead => lead to sth (v) dẫn đến
Made: quá khứ phân từ của make (v) tạo ra
Caused: quá khứ phân từ của cause (v) gây ra
Done: quá khứ phân từ của do (v): làm
=> Water pollution has caused many diseases for plants, animals and especially people
Tạm dịch: Ô nhiễm nước đã gây ra nhiều bệnh cho thực vật, động vật và đặc biệt là con người
Choose the best answer.
Water pollution can put negative _________ on our health.
contamination: ô nhiễm (n)
affects: ảnh hưởng (v)
effects: tác động (n)
problems: những vấn đề (n)
effect on sth: ảnh hưởng lên cái gì
=> Water pollution can put negative effects on our health.
Tạm dịch: Ô nhiễm nước có thể tác động tiêu cực đến sức khỏe của chúng ta
Choose the best answer.
A: How can light pollution________ animals?
B: It can make animals change their behavior patterns.
cause: gây ra (v)
make: tạo ra (v)
affect: ảnh hưởng (v)
lead to: dẫn đến (v)
=> A: How can light pollution affect animals?
B: It can make animals change their behavior patterns.
Tạm dịch:A: Làm thế nào ô nhiễm ánh sáng có thể ảnh hưởng đến động vật?
B. Nó có thể làm cho động vật thay đổi mô hình hành vi của chúng
Choose the best answer.
Any factories breaking the rules will be _______ heavily.
Cấu trúc câu bị động: be+V_PII
cancel: hủy bỏ (v)
prevent: ngăn chặn (v)
fine: bị phạt (v)
protect (v): bảo vệ
=> Any factories breaking the rules will be fined heavily.
Tạm dịch: Bất kỳ nhà máy vi phạm các quy tắc sẽ bị phạt nặng.
Choose the best answer.
In the environment class, we ______ up with some good ideas to save water.
did: quá khứ của do (v, làm)
made: quá khứ của make (v, tạo ra)
got: quá khứ của get (v)
came: quá khứ của come
Cụm từ: come up with (đưa ra, nảy ra)
=> In the environment class, we came up with some good ideas to save water.
Tạm dịch: Trong lớp học về môi trường, chúng tôi đã đưa ra một số ý tưởng tốt để tiết kiệm nước.
Choose the best answer.
According to scientists, exhaust fumes are _________ our hometown.
treat: điều trị (v)
poison: ngộ độc (v)
radiate: bức xạ (v)
measure: đo lường (v)
=> According to scientists, exhaust fumes are poisoning our hometown.
Tạm dịch: Theo các nhà khoa học, khí thải đang đầu độc quê hương chúng ta.
Choose the best answer.
Fish and many other animals are killed by ________ in their habitat.
polluted: ô nhiễm (adj)
unpolluted: không ô nhiễm (adj)
pollutants: chất ô nhiễm (n)
polluting: dạng V_ing của pollute (gây ô nhiễm) (v)
Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O. Chỗ cần điền là một danh từ để làm tân ngữ cho câu (tác nhân thực hiện hành động) => chọn C
=> Fish and many other animals are killed by pollutants in their habitat.
Tạm dịch: Cá và nhiều động vật khác bị giết bởi các chất ô nhiễm trong môi trường sống của chúng.
Choose the best answer.
________ pollution can directly cause hearing loss.
Noise: Tiếng ồn (n)
Visual: Thị giác (adj)
Thermal: nhiệt (adj)
Soil: đất (n)
- noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
=> Noise pollution can directly cause hearing loss.
Tạm dịch: Ô nhiễm tiếng ồn có thể trực tiếp gây mất thính lực.
Choose the best answer.
A lot of waste from hotels and factories is _____ into the lakes.
contaminate: bị ô nhiễm
dump: đổ
affect: bị ảnh hưởng
pollute: ô nhiễm
Cụm từ: dump into (đổ ra, xả ra)
=> A lot of waste from hotels and factories is dumped into the lakes.
Tạm dịch: Một lượng chất thải từ các khách sạn và nhà máy được đổ xuống hồ.
Choose the best answer.
The soil becomes ________ because of the use of so many pesticides and fertilizers.
contamination:sự ô nhiễm (n)
contaminate: gây ô nhiễm (v)
contaminated: bị ô nhiễm (adj)
contaminator: chất gây ô nhiễm (n)
Sau become + tính từ (adj)
=> The soil becomes contaminated because of the use of so many pesticides and fertilizers.
Tạm dịch: Đất trở nên ô nhiễm vì sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu và phân bón.
Choose the best answer.
The city is encouraging citizens to use electric vehicles _______ the air is increasingly polluted there.
so: vì vậy
because: bởi vì
leading to: dẫn tới
so that: vì vậy mà
Xét theo quan hệ ngữ nghĩa, vế 2 là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế 1 => dùng liên từ “because” (bởi vì)
=> The city is encouraging citizens to use electric vehicles because the air is increasingly polluted there.
Tạm dịch: Thành phố đang khuyến khích người dân sử dụng xe điện vì không khí ở đó ngày càng ô nhiễm.
Choose the best answer.
Ships spill oil in oceans and rivers. This leads ________ the death of many aquatic animals and plants.
Cụm từ: lead to (dẫn tới)
=> Ships spill oil in oceans and rivers. This leads to the death of many aquatic animals and plants.
Tạm dịch: Tàu tràn dầu ở đại dương và sông. Điều này dẫn đến cái chết của nhiều động vật và thực vật thủy sinh.
Choose the best answer.
Households pollute water sources by _______ waste into ponds, lakes, and rivers.
damage: gây thiệt hại (v)
dump st into st: xả, thải cái gì vào cái gì (v)
lose: thua (v)
lead: dẫn đầu (v)
=> Households pollute water sources by dumping waste into ponds, lakes, and rivers.
Tạm dịch: Các hộ gia đình gây ô nhiễm nguồn nước bằng cách đổ chất thải vào ao, hồ và sông.
Choose the best answer.
You should wear ______ when you go to concerts or other loud events to reduce the effect of noise pollution.
earphones: tai nghe (n)
earrings: Hoa tai (n)
earplugs: nút bịt tai (n)
ear drops: thuốc nhỏ tai (n)
=> You should wear ear plugs when you go to concerts or other loud events to reduce the effect of noise pollution.
Tạm dịch: Bạn nên đeo nút tai khi đi đến các buổi hòa nhạc hoặc các sự kiện lớn khác để giảm ảnh hưởng của ô nhiễm tiếng ồn.
Choose the best answer.
_______ are things that make the air, water, and soil unclean or contaminated.
Radiation: Sự bức xạ (n)
Losses: Lỗ vốn (n)
Pollution: Sự ô nhiễm (n)
Pollutants: Chất ô nhiễm (n)
=> Pollutants are things that make the air, water, and soil unclean or contaminated.
Tạm dịch: Các chất ô nhiễm là những thứ làm cho không khí, nước và đất ô uế hoặc bị ô nhiễm.
Choose the best answer.
Some aquatic creatures find it difficult to _______in high temperature.
change: thay đổi (v)
renew: thay mới (v)
reproduce: sinh sản (v)
expose: lộ ra (v)
=> Some aquatic creatures find it difficult to reproduce in high temperature.
Tạm dịch: Một số sinh vật dưới nước cảm thấy khó sinh sản ở nhiệt độ cao.
Choose the best answer.
To protect the environment, we should use more _______ sources of energy as wind and solar power.
renewable: tái tạo (adj)
reused: tái sử dụng (adj)
recycled: tái chế (adj)
reproduced: sao chép (adj)
=> To protect the environment, we should use more renewable sources of energy as wind and solar power.
Tạm dịch: Để bảo vệ môi trường, chúng ta nên sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo nhiều hơn như năng lượng gió và mặt trời.
Choose the best answer.
What is the main _____ of visual pollution? – Because there are too many advertising billboards.
effect: hiệu ứng (n)
affect: ảnh hưởng (n)
result: kết quả (n)
cause: nguyên nhân (n)
=> What is the main cause of visual pollution? – Because there are too many advertising billboards.
Tạm dịch: Nguyên nhân chính của ô nhiễm thị giác là gì? - Vì có quá nhiều biển quảng cáo.
Choose the best answer.
Factories need to stop dumping industrial ______ into the lakes and rivers immediately.
trash: rác (n)
rubbish: rác (n)
waste: chất thải (n)
litter: xả rác (v)
=> Factories need to stop dumping industrial waste into the lakes and rivers immediately.
Tạm dịch: Các nhà máy cần ngừng thải chất thải công nghiệp xuống hồ và sông ngay lập tức.
Choose the best answer.
People believe that the _______ water has brought cancer to the local residents.
pollutant: chất ô nhiễm (n)
pollution: sự ô nhiễm (n)
polluted: ô nhiễm (adj)
polluting: dạng V_ing của pollute (gây ô nhiễm) (v)
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ water (nước)
=> People believe that the polluted water has brought cancer to the local residents.
Tạm dịch: Mọi người tin rằng nước ô nhiễm đã gây ra ung thư cho cư dân địa phương.