Từ vựng - Sự ô nhiễm

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Water pollution has _______ many diseases for plants, animals and especially people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Led: quá khứ phân từ của lead => lead to sth (v) dẫn đến

Made: quá khứ phân từ của make (v) tạo ra

Caused: quá khứ phân từ của cause (v) gây ra

Done: quá khứ phân từ của do (v): làm

=> Water pollution has caused many diseases for plants, animals and especially people

Tạm dịch: Ô nhiễm nước đã gây ra nhiều bệnh cho thực vật, động vật và đặc biệt là con người   

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Water pollution can put negative _________ on our health.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

contamination: ô nhiễm (n)                         

affects: ảnh hưởng (v)            

effects: tác động (n)

problems: những vấn đề (n)   

effect on sth: ảnh hưởng lên cái gì                     

=> Water pollution can put negative effects on our health. 

Tạm dịch: Ô nhiễm nước có thể tác động tiêu cực đến sức khỏe của chúng ta 

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A: How can light pollution________ animals?

B: It can make animals change their behavior patterns.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

cause: gây ra (v)                            

make: tạo ra (v)              

affect: ảnh hưởng  (v)  

lead to: dẫn đến (v)

=> A: How can light pollution affect animals?

B: It can make animals change their behavior patterns.

Tạm dịch:A: Làm thế nào ô nhiễm ánh sáng có thể ảnh hưởng đến động vật?

B. Nó có thể làm cho động vật thay đổi mô hình hành vi của chúng

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Any factories breaking the rules will be _______ heavily.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc câu bị động: be+V_PII 

cancel: hủy bỏ  (v)          

prevent: ngăn chặn   (v)                    

fine: bị phạt    (v)                         

protect (v): bảo vệ 

=>  Any factories breaking the rules will be fined heavily.  

Tạm dịch: Bất kỳ nhà máy vi phạm các quy tắc sẽ bị phạt nặng.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

In the environment class, we ______ up with some good ideas to save water.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

did: quá khứ của do (v, làm)

made: quá khứ của make (v, tạo ra)

got: quá khứ của get (v)

came: quá khứ của come

Cụm từ: come up with (đưa ra, nảy ra)

=>  In the environment class, we came up with some good ideas to save water.  

Tạm dịch: Trong lớp học về môi trường, chúng tôi đã đưa ra một số ý tưởng tốt để tiết kiệm nước.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

According to scientists, exhaust fumes are _________ our hometown.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

treat: điều trị         (v)   

poison: ngộ độc    (v)

radiate: bức xạ       (v) 

measure: đo lường  (v) 

=> According to scientists, exhaust fumes are poisoning our hometown.  

Tạm dịch: Theo các nhà khoa học, khí thải đang đầu độc quê hương chúng ta.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Fish and many other animals are killed by ________ in their habitat.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

polluted: ô nhiễm    (adj)  

unpolluted: không ô nhiễm    (adj)

pollutants: chất ô nhiễm     (n)  

polluting: dạng V_ing của pollute (gây ô nhiễm) (v)

Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O. Chỗ cần điền là một danh từ để làm tân ngữ cho câu (tác nhân thực hiện hành động) => chọn C

=>  Fish and many other animals are killed by pollutants in their habitat.

Tạm dịch: Cá và nhiều động vật khác bị giết bởi các chất ô nhiễm trong môi trường sống của chúng.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

________ pollution can directly cause hearing loss.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Noise: Tiếng ồn  (n)  

Visual: Thị giác   (adj)  

Thermal: nhiệt    (adj)  

Soil: đất  (n)

- noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn

=>    Noise pollution can directly cause hearing loss.

Tạm dịch: Ô nhiễm tiếng ồn có thể trực tiếp gây mất thính lực.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A lot of waste from hotels and factories is _____ into the lakes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

contaminate: bị ô nhiễm                  

dump: đổ               

affect: bị ảnh hưởng         

pollute: ô nhiễm 

Cụm từ: dump into (đổ ra, xả ra)

=>  A lot of waste from hotels and factories is dumped into the lakes.

Tạm dịch: Một lượng chất thải từ các khách sạn và nhà máy được đổ xuống hồ.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The soil becomes ________ because of the use of so many pesticides and fertilizers.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

contamination:sự ô nhiễm (n)            

contaminate: gây ô nhiễm (v)              

contaminated: bị ô nhiễm (adj)           

contaminator: chất gây ô nhiễm (n)

Sau become + tính từ (adj)

=>  The soil becomes contaminated because of the use of so many pesticides and fertilizers.  

Tạm dịch: Đất trở nên ô nhiễm vì sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu và phân bón.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The city is encouraging citizens to use electric vehicles ­_______ the air is increasingly polluted there.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

so: vì vậy        

because: bởi vì               

leading to: dẫn tới            

so that: vì vậy mà  

Xét theo quan hệ ngữ nghĩa, vế 2 là nguyên nhân dẫn đến hành động ở vế 1 => dùng liên từ “because” (bởi vì)

=> The city is encouraging citizens to use electric vehicles because the air is increasingly polluted there.

Tạm dịch: Thành phố đang khuyến khích người dân sử dụng xe điện vì không khí ở đó ngày càng ô nhiễm.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Ships spill oil in oceans and rivers. This leads ________ the death of many aquatic animals and plants.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ: lead to (dẫn tới)

=>  Ships spill oil in oceans and rivers. This leads to the death of many aquatic animals and plants.  

Tạm dịch: Tàu tràn dầu ở đại dương và sông. Điều này dẫn đến cái chết của nhiều động vật và thực vật thủy sinh.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Households pollute water sources by _______ waste into ponds, lakes, and rivers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

damage: gây thiệt hại  (v)

dump st into st: xả, thải cái gì vào cái gì (v)

lose: thua (v)

lead: dẫn đầu (v)

=>  Households pollute water sources by dumping waste into ponds, lakes, and rivers.

Tạm dịch: Các hộ gia đình gây ô nhiễm nguồn nước bằng cách đổ chất thải vào ao, hồ và sông.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You should wear ______ when you go to concerts or other loud events to reduce the effect of noise pollution.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

earphones: tai nghe   (n)     

earrings: Hoa tai     (n)          

earplugs: nút bịt tai    (n)     

ear drops: thuốc nhỏ tai  (n)     

=> You should wear ear plugs when you go to concerts or other loud events to reduce the effect of noise pollution.

Tạm dịch: Bạn nên đeo nút tai khi đi đến các buổi hòa nhạc hoặc các sự kiện lớn khác để giảm ảnh hưởng của ô nhiễm tiếng ồn. 

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_______ are things that make the air, water, and soil unclean or contaminated.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Radiation: Sự bức xạ  (n) 

Losses: Lỗ vốn    (n)

Pollution: Sự ô nhiễm    (n)

Pollutants: Chất ô nhiễm (n)                    

=> Pollutants are things that make the air, water, and soil unclean or contaminated.
Tạm dịch: Các chất ô nhiễm là những thứ làm cho không khí, nước và đất ô uế hoặc bị ô nhiễm.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Some aquatic creatures find it difficult to _______in high temperature.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

change: thay đổi   (v)

renew: thay mới    (v)

reproduce: sinh sản  (v) 

expose: lộ ra  (v)

=>  Some aquatic creatures find it difficult to reproduce in high temperature.  

Tạm dịch: Một số sinh vật dưới nước cảm thấy khó sinh sản ở nhiệt độ cao.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

To protect the environment, we should use more _______ sources of energy as wind and solar power.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

renewable: tái tạo     (adj)

reused: tái sử dụng     (adj) 

recycled: tái chế        (adj) 

reproduced: sao chép   (adj)

=> To protect the environment, we should use more renewable sources of energy as wind and solar power.

Tạm dịch: Để bảo vệ môi trường, chúng ta nên sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo nhiều hơn như năng lượng gió và mặt trời.                                          

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

What is the main _____ of visual  pollution? – Because there are too many advertising billboards.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

effect: hiệu ứng    (n) 

affect:  ảnh hưởng       (n)

result: kết quả     (n)    

cause: nguyên nhân    (n)

=>   What is the main cause of visual pollution? – Because there are too many advertising billboards.  

Tạm dịch: Nguyên nhân chính của ô nhiễm thị giác là gì? - Vì có quá nhiều biển quảng cáo.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Factories need to stop dumping industrial ______ into the lakes and rivers immediately.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

trash: rác    (n) 

rubbish: rác    (n)

waste: chất thải   (n)      

litter: xả rác  (v)

=> Factories need to stop dumping industrial waste into the lakes and rivers immediately.
 Tạm dịch: Các nhà máy cần ngừng thải chất thải công nghiệp xuống hồ và sông ngay lập tức.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

People believe that the _______ water has brought cancer to the local residents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

pollutant: chất ô nhiễm (n)    

pollution: sự ô nhiễm   (n)  

polluted: ô nhiễm    (adj)              

polluting: dạng V_ing của pollute (gây ô nhiễm)  (v)

Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ water (nước) 

=>  People believe that the polluted water has brought cancer to the local residents.  

Tạm dịch: Mọi người tin rằng nước ô nhiễm đã gây ra ung thư cho cư dân địa phương.