Ngữ pháp - Lời nói gián tiếp của câu trần thuật

Câu 1 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“He’s not at home.”, his father said.


=> His father said that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“He’s not at home.”, his father said.


=> His father said that

.

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> His father said that he was not at home.

Tạm dịch: Cha anh nói rằng anh không có ở nhà.

Câu 2 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“I’ll have a cup of tea with you.” she said.


=> She said that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I’ll have a cup of tea with you.” she said.


=> She said that

.

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

- chuyển I => she, you => me

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> She said that she would have a cup of tea with me.

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ uống một tách trà với tôi.

Câu 3 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“My mom is cooking dinner.” she said.


=> She said that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“My mom is cooking dinner.” she said.


=> She said that

.

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu chủ động thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu bị động

- chuyển đại từ my mom => her mom

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> She said that her mom was cooking dinner.

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng mẹ cô ấy đang nấu bữa tối.

Câu 4 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“I want a camera for my birthday.” he said.


 => He said that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I want a camera for my birthday.” he said.


 => He said that

.

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động

- chuyển đại từ my => his, I => he

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

 => He said that he wanted a camera for his birthday.

Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn có một chiếc máy ảnh cho sinh nhật của mình.

Câu 5 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Thu said: "All the students will have a meeting next week".


=> Thu said that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Thu said: "All the students will have a meeting next week".


=> Thu said that

.

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

- next week => the following week

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Thu said that all the students would have a meeting the following week.

Tạm dịch: Cô Thu nói rằng tất cả học sinh sẽ có một buổi họp vào tuần sau.

Câu 6 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Phong said: “My parents are very proud of my good marks".


=> Phong said that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Phong said: “My parents are very proud of my good marks".


=> Phong said that

.

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động

- chuyển đại từ my => his

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Phong said that his parents were very proud of his good marks.

Tạm dịch: Phong nói rằng bố mẹ anh rất tự hào về điểm tốt của anh.

 

Câu 7 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow".

=> The teacher said

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow".

=> The teacher said

.

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại hoàn thành ở câu chủ động thành thì quá khứ hoàn thành ở câu bị động

-  tomorrow => the next day

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> The teacher said all the homework had been done carefully the next day.

Tạm dịch: Giáo viên nói rằng tất cả các bài tập về nhà đã được làm cẩn thận vào ngày hôm sau.

Câu 8 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".


=> Her father told her that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".


=> Her father told her that

.

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “can” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “could” ở câu bị động

- chuyển đại từ you => she, your => her

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Her father told her that she could go to the movie with her friend.

Tạm dịch: Cha cô ấy nói với cô ấy rằng cô ấy có thể đi xem phim với bạn mình.

Câu 9 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."

=> Lan said

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."

=> Lan said

.

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động

- now => then/ at that moment/ at that time

- my => her, I => she

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> Lan said if her father repaired the bike then/ at that moment/ at that time, she would ride the bike to school.

Tạm dịch: Lan nói nếu lúc đó bố cô sửa xe đạp thì cô sẽ đạp xe đi học.

Câu 10 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

She said to her mother, “I am reading now.”


=> She told her mother that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She said to her mother, “I am reading now.”


=> She told her mother that

.

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu gián tiếp

- chuyển đại từ I => she

- now => then

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> She told her mother that she was reading then.

Câu 11 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

They said, “We are busy.”


=> They said that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

They said, “We are busy.”


=> They said that

.

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp

- chuyển đại từ we => they

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> They said that they were busy.

Tạm dịch: Họ nói rằng họ đang bận.

Câu 12 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

He said, “I will clean the car tomorrow.”


=> He said that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

He said, “I will clean the car tomorrow.”


=> He said that

.

Các bước biến đổi:

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành “would” ở câu gián tiếp

- tomorrow => the next day/ the following day/ the day after 

- I => he

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> He said that he would clean the car the next day/ the following day. the day after.

Tạm dịch: Anh nói rằng anh sẽ dọn xe vào ngày hôm sau.

Câu 13 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

The little boy said, “I did not say this.”


=> The little boy said that 

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The little boy said, “I did not say this.”


=> The little boy said that 

.

Các bước biến đổi:

- chuyển thì quá khứ đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp

- this => that

- I => he

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> The little boy said that he hadn’t said that.

Tạm dịchCậu bé nói rằng cậu chưa nói điều đó.

Câu 14 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“I have just received a postcard from my aunt,” my best friend said to me.

=> My friend told me that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“I have just received a postcard from my aunt,” my best friend said to me.

=> My friend told me that

.

Các bước biến đổi:

- chuyển thì hiện tại hoàn thành ở câu trực tiếp thành thì quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp

- this => that

- I => he, my => his

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> My friend told me that he had just received a postcard from his aunt.

Tạm dịch: Bạn tôi nói với tôi rằng anh ấy vừa nhận được một tấm bưu thiếp từ dì của anh ấy.

Câu 15 Tự luận

Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp

“If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.


=> She said that

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.


=> She said that

.

- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động

- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động

- now => then

- my => her, I => she

- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động

=> She said that if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends.

Tạm dịch: Cô cho biết nếu thời tiết tốt, cô sẽ đi dã ngoại cùng bạn bè.