Ngữ pháp - Lời nói gián tiếp của câu trần thuật
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“He’s not at home.”, his father said.
=> His father said that
.
“He’s not at home.”, his father said.
=> His father said that
.
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> His father said that he was not at home.
Tạm dịch: Cha anh nói rằng anh không có ở nhà.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“I’ll have a cup of tea with you.” she said.
=> She said that
.
“I’ll have a cup of tea with you.” she said.
=> She said that
.
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động
- chuyển I => she, you => me
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> She said that she would have a cup of tea with me.
Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ uống một tách trà với tôi.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“My mom is cooking dinner.” she said.
=> She said that
.
“My mom is cooking dinner.” she said.
=> She said that
.
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu chủ động thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu bị động
- chuyển đại từ my mom => her mom
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> She said that her mom was cooking dinner.
Tạm dịch: Cô ấy nói rằng mẹ cô ấy đang nấu bữa tối.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“I want a camera for my birthday.” he said.
=> He said that
.
“I want a camera for my birthday.” he said.
=> He said that
.
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động
- chuyển đại từ my => his, I => he
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> He said that he wanted a camera for his birthday.
Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn có một chiếc máy ảnh cho sinh nhật của mình.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Thu said: "All the students will have a meeting next week".
=> Thu said that
.
Thu said: "All the students will have a meeting next week".
=> Thu said that
.
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động
- next week => the following week
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> Thu said that all the students would have a meeting the following week.
Tạm dịch: Cô Thu nói rằng tất cả học sinh sẽ có một buổi họp vào tuần sau.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Phong said: “My parents are very proud of my good marks".
=> Phong said that
.
Phong said: “My parents are very proud of my good marks".
=> Phong said that
.
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động
- chuyển đại từ my => his
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> Phong said that his parents were very proud of his good marks.
Tạm dịch: Phong nói rằng bố mẹ anh rất tự hào về điểm tốt của anh.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow".
=> The teacher said
.
The teacher said: "All the homework has been done carefully tomorrow".
=> The teacher said
.
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại hoàn thành ở câu chủ động thành thì quá khứ hoàn thành ở câu bị động
- tomorrow => the next day
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> The teacher said all the homework had been done carefully the next day.
Tạm dịch: Giáo viên nói rằng tất cả các bài tập về nhà đã được làm cẩn thận vào ngày hôm sau.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".
=> Her father told her that
.
Her father said to her: "You can go to the movie with your friend".
=> Her father told her that
.
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “can” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “could” ở câu bị động
- chuyển đại từ you => she, your => her
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> Her father told her that she could go to the movie with her friend.
Tạm dịch: Cha cô ấy nói với cô ấy rằng cô ấy có thể đi xem phim với bạn mình.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."
=> Lan said
.
Linh said, "If my father repairs the bike now, I will ride the bike to school."
=> Lan said
.
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động
- now => then/ at that moment/ at that time
- my => her, I => she
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> Lan said if her father repaired the bike then/ at that moment/ at that time, she would ride the bike to school.
Tạm dịch: Lan nói nếu lúc đó bố cô sửa xe đạp thì cô sẽ đạp xe đi học.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
She said to her mother, “I am reading now.”
=> She told her mother that
.
She said to her mother, “I am reading now.”
=> She told her mother that
.
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại tiếp diễn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ tiếp diễn ở câu gián tiếp
- chuyển đại từ I => she
- now => then
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> She told her mother that she was reading then.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
They said, “We are busy.”
=> They said that
.
They said, “We are busy.”
=> They said that
.
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ đơn ở câu gián tiếp
- chuyển đại từ we => they
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> They said that they were busy.
Tạm dịch: Họ nói rằng họ đang bận.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
He said, “I will clean the car tomorrow.”
=> He said that
.
He said, “I will clean the car tomorrow.”
=> He said that
.
Các bước biến đổi:
- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu trực tiếp thành “would” ở câu gián tiếp
- tomorrow => the next day/ the following day/ the day after
- I => he
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> He said that he would clean the car the next day/ the following day. the day after.
Tạm dịch: Anh nói rằng anh sẽ dọn xe vào ngày hôm sau.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
The little boy said, “I did not say this.”
=> The little boy said that
.
The little boy said, “I did not say this.”
=> The little boy said that
.
Các bước biến đổi:
- chuyển thì quá khứ đơn ở câu trực tiếp thành thì quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp
- this => that
- I => he
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> The little boy said that he hadn’t said that.
Tạm dịch: Cậu bé nói rằng cậu chưa nói điều đó.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“I have just received a postcard from my aunt,” my best friend said to me.
=> My friend told me that
.
“I have just received a postcard from my aunt,” my best friend said to me.
=> My friend told me that
.
Các bước biến đổi:
- chuyển thì hiện tại hoàn thành ở câu trực tiếp thành thì quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp
- this => that
- I => he, my => his
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> My friend told me that he had just received a postcard from his aunt.
Tạm dịch: Bạn tôi nói với tôi rằng anh ấy vừa nhận được một tấm bưu thiếp từ dì của anh ấy.
Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp
“If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.
=> She said that
.
“If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.
=> She said that
.
- chuyển động từ khuyết thiếu “will” hiện tại đơn ở câu chủ động thành “would” ở câu bị động
- chuyển thì hiện tại đơn ở câu chủ động thành thì quá khứ đơn ở câu bị động
- now => then
- my => her, I => she
- giữ nguyên các thành phần khác trong câu chủ động
=> She said that if the weather was fine, she would go on a picnic with her friends.
Tạm dịch: Cô cho biết nếu thời tiết tốt, cô sẽ đi dã ngoại cùng bạn bè.