Từ vựng - Con người Việt Nam
Choose the best answer.
Does the Yao have a rich ______ of folk literature and art?
recognition (n): sự thừa nhận
culture (n): văn hóa
costume (n): trang phục
diversity (n): sự đa dạng
=> Does the Yao have a rich culture of folk literature and art?
Tạm dịch: Người Dao có một nền văn hóa phong phú về văn học và nghệ thuật dân gian phải không?
Choose the best answer.
The peoples of Viet Nam are _______ with 54 ethnic groups.
traditional (adj): (thuộc) truyền thống
unique (adj): duy nhất, độc nhất vô nhị
diverse (adj): nhiều loại khác nhau, đa dạng
multicultural (adj): thuộc nhiều lĩnh vực văn hóa khác nhau, đa văn hóa
=> The peoples of Vietnam are diverse with 54 ethnic groups.
Tạm dịch: Con người Việt Nam đa dạng với 54 dân tộc.
Choose the best answer.
The ethnic minority peoples have their own ________ and traditions.
custom (n): phong tục
display (n): sự biểu lộ, sự trưng bày
speciality (n): đặc trưng, nét đặc biệt
festival (n): lễ hội
- Cụm từ: customs and traditions: phong tục, tập quán.
=> The ethnic minority peoples have their own customs and traditions.
Tạm dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng của họ.
Choose the best answer.
The new drug has great _______ for the treatment of this disease.
significance (n): sự có ý nghĩa
significant (adj): có ý nghĩa
significantly (adv): một cách có ý nghĩa
insignificant (adj): vô nghĩa
Từ cần điền đứng sau tính từ “great” nên phải là một danh từ
=> The new drug has great significance for the treatment of this disease.
Tạm dịch: Loại thuốc mới có ý nghĩa lớn đối với việc điều trị căn bệnh này.
Choose the best answer.
There are few ______ in the beginning but you’ll solve them soon.
way (n): đường đi, cách, phương pháp
diversity (n): sự đa dạng
difficulty (n): khó khăn
speciality (n): đặc trưng, nét đặc biệt
=> There are few difficulties in the beginning but you’ll solve them soon.
Tạm dịch: Có một vài khó khăn khi bắt đầu nhưng bạn sẽ giải quyết chúng sớm thôi.
Choose the best answer.
It is ______ to watch a cartoon after school.
Cấu trúc: It is +adj+ to do sth:
Vị trí cần điền 1 tính từ.
- entertaining (adj): giải trí => chỉ về tính chất của sự việc, sự vật
- entertained (adj): => chỉ cảm xúc
=> It is entertaining to watch a cartoon after school.
Tạm dịch: xem phim hoạt hình sau giờ học rất giải trí.
Choose the best answer.
What a pity! I don’t remember the _______ step of cooking this dish.
finally (adv): cuối cùng
lastly (adv): cuối cùng
last (adj): cuối cùng
ending (n): sự kết thúc
Từ cần điền đứng trước danh từ “step” và sau mạo từ “the” nên phải là một tính từ
=> What a pity! I don’t remember the last step of cooking this dish.
Tạm dịch: Thật đáng tiếc! Tôi không nhớ bước cuối cùng của việc nấu món ăn này.
Choose the best answer.
The typical house type of the ethnic minority peoples is the ______ house.
steel (n): thép
concrete (n): bê tông
cottage (n): nhà tranh mái lá
stilt (n): nhà sàn
=> The typical house type of the ethnic minority peoples is the stilt house.
Tạm dịch: Kiểu nhà điển hình của các dân tộc thiểu số là nhà sàn.
Choose the best answer.
In some ethnic groups, women are not ______ to sit on the bed in front of the alter.
allow (v) : cho phép
prohibit (v): ngăn cấm
permit (v): cho phép
Cả allow và permit đều đúng
=> In some ethnic groups, women are not allowed / permitted to sit on the bed in front of the altar.
Tạm dịch: Ở một số dân tộc, phụ nữ không được ngồi trên giường trước bàn thờ.
Choose the best answer.
Viet Nam has a lot of UNESCO – recognized _______, including both tangible and intangible heritages.
heritage site: di sản
Trong câu trên từ cần điền ở số nhiều nên phải là “heritage sites”
=> Viet Nam has a lot of UNESCO – recognized heritage sites, including both tangible and intangible heritages.
Tạm dịch: Việt Nam có rất nhiều di sản được UNESCO công nhận, bao gồm cả di sản vật thể và phi vật thể.
Choose the best answer.
Everyone plays an important role in the ________ of the cultural heritages of the group they belong to.
preserve (v): bảo tồn, giữ gìn
preservation (n): sự giữ gìn, sự bảo tồn
preservative (adj): để bảo tồn, để giữ gìn
Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và trước giới từ “of” nên phải là một danh từ
=> Everyone plays an important role in the preservation of the cultural heritages of the group they belong to.
Tạm dịch: Mọi người đều đóng một vai trò quan trọng trong việc bảo tồn các di sản văn hóa của nhóm mà họ thuộc về.
Choose the best answer.
Although the peoples in Vietnam are diverse, they live _______ in the same nation.
peaceful (adj): hòa bình
peace (n): nền hòa bình
peacefully (adv): một cách hòa bình
Từ cần điền đứng sau động từ “live” nên phải là một trạng từ
=> Although the peoples in Vietnam are diverse, they live peacefully in the same nation.
Tạm dịch: Mặc dù con người Việt Nam rất đa dạng, nhưng họ chung sống hòa bình trong cùng một quốc gia.
Choose the best answer.
The teacher gave me a lot of _____ about the history of Vietnam.
informative (adj): cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu
information (n): thông tin
informatics (n): tin học
inform (v): cho biết, báo tin
Từ cần điền đứng sau “a lot of” nên phải là một danh từ
=> The teacher gave me a lot of information about the history of Vietnam.
Tạm dịch: Giáo viên đã cho tôi rất nhiều thông tin về lịch sử Việt Nam.
Choose the best answer.
Many ethnic minority students have to _______ a long way to their schools everyday.
travel (v): đi lại, di chuyển
ride (v): cưỡi (ngựa), đi (xe)
pass (v): vượt qua
get (v): có được, nhận được
=> Many ethnic minority students have to travel a long way to their schools everyday.
Tạm dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi một quãng đường dài đến trường hàng ngày.
Choose the best answer.
The items on _______ in the Museum of Ethnology are very interesting.
diversity (n): sự đa dạng
display (n): sự trưng bày
worship (n): sự thờ phụng, sự tôn sùng
culture (n): văn hóa
- Cụm từ: on dislay: được trưng bày
=> The items on display in the Museum of Ethnology are very interesting.
Tạm dịch: Các vật phẩm được trưng bày trong Bảo tàng Dân tộc học rất thú vị.
Choose the best answer.
The Thai raise a lot of poultry such as ________.
chicken (n): gà
duck (n): vịt
goose (n): ngỗng (số nhiều là geese)
buffalo (n): trâu
cow (n): bò
“poultry” có nghĩa là gia cầm nên từ cần điền phải là “chickens, ducks and geese”
=> The Thai raise a lot of poultry such as chickens, ducks and geese.
Tạm dịch: Người Thái nuôi rất nhiều gia cầm như gà, vịt và ngỗng
Choose the best answer.
People often grow other crops on _________ land.
- Cụm từ: burn out: cháy sạch
- burnt-out land: những cánh đồng cỏ khô đã được đốt hết.
Vì lúc đó đất được cung cấp tro than từ những vụ cháy nên rất màu mỡ và thích hợp cho việc trồng cây.
=> People often grow other crops on burnt-out land.
Tạm dịch:Con người trồng cây trên những cánh đồng đã được đốt cháy.
Choose the best answer.
In the home of the ethnic minority peoples, the ________ are often placed in the middle.
table (n): bàn
TV (n): ti vi
altar (n): bàn thờ
stilt (n): cột nhà sàn
=> In the home of the ethnic minority peoples, the altar are often placed in the middle.
Tạm dịch: Trong nhà của các dân tộc thiểu số, bàn thờ thường được đặt ở giữa.
Choose the best answer.
The Chapi is a traditional _______ of the Raglai people.
musical instrument: nhạc cụ
farming tool: nông cụ
- Có “a” nên chọn một danh từ số ít.
=> The Chapi is a traditional musical instrument of the Raglai people.
Tạm dịch: Chapi là một nhạc cụ truyền thống của người Gia-Rai.
Choose the best answer.
I am impressed with Sarong - a traditional ______ of the Khmer people.
traditional costume: trang phục truyền thống
=> I am impressed with Sarong - a traditional costume of the Khmer people.
Tạm dịch: Tôi ấn tượng với Sarong - trang phục truyền thống của người Khmer.