Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

It’s so _____________ to send a letter from my village. The nearest post office is miles away.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

easy (a): dễ dàng

inconvenient (a): bất tiện

comfortable (a): thoải mái

cheap (a): rẻ tiền

It’s so inconvenient to send a letter from my village. The nearest post office is miles away.

Tạm dịch: Thật bất tiện khi gửi một bức thư từ làng của tôi. Bưu điện gần nhất cách xa tận mấy dặm.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

My 6-year old brother really enjoys ___________ in the rain, which is sometimes dangerous.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: enjoy + V-ing (thích làm việc gì đó)

My 6-year old brother really enjoys playing in the rain, which is sometimes dangerous.

Tạm dịch: Em trai 6 tuổi có tuổi thích chơi trong mưa, điều này đôi khi khá nguy hiểm.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

I know she has worked  much_____________ this semester than she did last semester.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết so sánh hơn: than 

Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ: S1 + V1 + so sánh hơn của trạng từ + than +  S2 + V2

hard (adj/ adv): chăm chỉ => so sánh hơn: harder

I know she has worked  much harder this semester than she did last semester.

Tạm dịch: Tôi biết học kỳ này cô ấy đã học tập chăm chỉ hơn rất nhiều so với học kỳ trước.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

She prefers _______ with real people to _______ someone virtual on the Internet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: S + prefer + V-ing + to + V-ing (thích việc này hơn việc kia)

=> Chọn: communicating – meeting

She prefers communicating with real people to meeting someone virtual on the Internet.

Tạm dịch: Cô ấy thích giao tiếp với người thật hơn gặp qua hình ảnh trực quan trên Internet. 

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Not many people can explain the ______________ of the customs and traditions at Tet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

start (n): sự bắt đầu

beginning (n): khởi đầu

origin (n): nguồn gốc

reason (n): lý do

Not many people can explain the origin of the customs and traditions at Tet.

Tạm dịch: Không nhiều người có thể giải thích nguồn gốc của các phong tục và truyền thống vào ngày Tết.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

In my family, children __________ permission before leaving the dining table.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

get permission: xin phép

have to + V: phải, cần phải

can + V: có thể

should + V: nên

wil + V: sẽ

In my family, children have to get permission before leaving the dining table.

Tạm dịch: Trong gia đình tôi, trẻ nhỏ phải xin phép trước khi rời khỏi bàn ăn.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

He is very studious. He always________ late at night.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trạng từ nhận biết: always (luôn luôn) => thì hiện tại đơn

Cấu trúc thì hiện tại đơn: 

- Chủ ngữ số nhiều + động từ giữ nguyên

- Chủ ngữ số ít + động từ thêm “-s/es” 

Chủ ngữ “He” số ít => Chọn: studies

He is very studious. He always studies late at night.

Tạm dịch: Anh ấy rất chăm chỉ. Anh ấy luôn thức đến tận đêm muộn.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

_________ we followed the tradition of coming home for our family reunion, young people in Vietnam go abroad at Tet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

nevertheless: tuy nhiên

although: mặc dù

but: nhưng

however: tuy nhiên

Although we followed the tradition of coming home for our family reunion, young people in Vietnam go abroad at Tet.

Tạm dịch: Mặc dù chúng ta theo truyền thống trở về nhà vào dịp đoàn tụ gia đình, nhưng nhiều người trẻ ở Việt Nam đi nước ngoài vào dịp Tết.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

We burn ____________ to show respect to our ancestors during Tet.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

wood (n): gỗ

paper (n): giấy

plastic (n): ni lông, nhựa

incense (n): hương trầm, nhang

We burn incense to show respect to our ancestors during Tet.  

Tạm dịch: Chúng tôi thắp hương để bày tỏ lòng tôn kính đến tổ tiên vào ngày Tết.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

__________ ethnic group has the largest population in Viet Nam?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Who: ai

Which + danh từ: (cái/ người) nào; câu hỏi lựa chọn có giới hạn về số lương

Where: ở đâu

When: lúc nào

Which ethnic group has the largest population in Viet Nam?

Tạm dịch: Nhóm dân tộc nào có dân số lớn nhất ở Việt Nam?

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Our grandparents _________ us fairy tales when we were small.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: S + used to + V(nguyên thể)

Được dùng để diễn tả sự việc đã từng xảy ra trong quá khứ như một thói quen và hiện tại không còn nữa. 

Our grandparents used to tell us fairy tales when we were small.

Tạm dịch: Ông bà của chúng tôi đã từng kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện cổ tích khi chúng tôi còn bé.

Câu 12 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

Terraced rice fields in Sa Pa are slopes claimed for cultivation in hilly or 

areas. (mountain)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Terraced rice fields in Sa Pa are slopes claimed for cultivation in hilly or 

areas. (mountain)

Trước liên từ “or”cần dùng tính từ; trước danh từ “areas” => chỗ trống cần một tính từ.

mountain (n): núi

mountainous (a): nhiều núi

Terraced rice fields in Sa Pa are slopes claimed for cultivation in hilly or mountainous areas.

Tạm dịch: Ruộng bậc thang ở Sa Pa là những con dốc được khai thác để canh tác ở các vùng đồi núi.

Câu 13 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

It is difficult to persuade young people to keep the

way of life. (tradition)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It is difficult to persuade young people to keep the

way of life. (tradition)

Trước danh từ “way” và sau mạo từ “the”cần một tính từ.

tradition (n): truyền thống

traditional (a): thuộc về truyền thống

It is difficult to persuade young people to keep the traditional way of life.

Tạm dịch: Rất khó để thuyết phục giới trẻ giữ nếp sống truyền thống.

Câu 14 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

Some ethnic groups use their own

languages. (speak)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Some ethnic groups use their own

languages. (speak)

Trước danh từ “languages” và sau tính từ sở hữu “their”cần một tính từ. 

speak (v): nói

spoken (a): được nói

=> spoken language: ngôn ngữ nói

Some ethnic groups use their own spoken languages.

Tạm dịch: Một số nhóm dân tộc sử dụng ngôn ngữ nói của riêng họ.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Most old people adore ______________ they usually spend hours growing and watering their plants.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

cooking (V-ing): nấu ăn

gardening (V-ing): làm vườn

fishing (V-ing): câu cá

painting (V-ing): vẽ

Most old people adore gardening, they usually spend hours growing and watering their plants. 

Tạm dịch: Hầu hết mọi người thích làm vườn, họ thường dành hàng giờ trồng và tưới cây.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

 Recently, young people ______________ with tradition by living far from their parents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: recently (gần đây)

Cấu trúc: S + have/ has + Ved/3

Recently, young people have broken with tradition by living far from their parents.

Tạm dịch: Gần đây, những người trẻ đã phá vỡ truyền thống bằng việc sống xa bố mẹ.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

People have followed the tradition of _______lucky money on Tet for a long time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: giới từ + V-ing => of giving

People have followed the tradition of giving lucky money on Tet for a long time. 

Tạm dịch: Mọi người đã làm theo truyền thống tặng tiền lì xì vào dịp Tết từ rất lâu rồi.

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Students ________ talk noisily in the library.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

mustn’t + V: không được

don’t have to + V: không cần

shouldn’t + V: không nên

needn’t + V: không cần

Students mustn't talk noisily in the library. 

Tạm dịch: Học sinh không được nói chuyện ồn ào ở thư viện.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Students ________ talk noisily in the library.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

mustn’t + V: không được

don’t have to + V: không cần

shouldn’t + V: không nên

needn’t + V: không cần

Students mustn't talk noisily in the library. 

Tạm dịch: Học sinh không được nói chuyện ồn ào ở thư viện.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Wait a moment! I am________ the word in the dictionary.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

look up: tra cứu (từ điển, danh bạ)

look at: nhìn vào

look after: chăm sóc

look out: cẩn thận

Wait a moment! I am looking up the word in the dictionary. 

Tạm dịch: Chờ một chút! Mình đang tra cứu từ này trong từ điển.