Từ vựng - Hoạt động giải trí
Choose the best answer.
Louise is very fond _________ going camping with friends at weekends.
Cụm từ: be fond of + V_ing/N (yêu thích làm gì)
=> Louise is very fond of going camping with friends at weekends.
Tạm dịch: Louise rất thích đi cắm trại với bạn bè vào cuối tuần.
Choose the best answer.
I spend most of my _______ on my hobby – It’s collecting comic books.
Savings: tiết kiệm
Bank: ngân hàng
Trick: mưu kế
Melody: giai điệu êm ái
Cụm từ: spend savings on + V_ing/N (dành tiền tiết kiệm cho điều gì/để là gì)
=> I spend most of my savings on my hobby – It’s collecting comic books.
Tạm dịch:
Tôi dành phần lớn tiền tiết kiệm của mình cho sở thích của mình - Đó là thu thập truyện tranh.
Choose the best answer.
Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her _____.
Love: yêu
Favorite: ưa thích
Stress: căng thẳng
Street: đường
Cụm từ: be right up sb’s street (đúng sở thích/sở trường của ai)
=> Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her street
Tạm dịch:Anna thích xem phim, vì vậy tôi chắc chắn cô ấy sẽ đến liên hoan phim với bạn - nó chính là sở thích của cô ấy.
Choose the best answer.
The technology has enabled development of an online ______ library.
Virtual: thực tế ảo
Real: có thực
Funny: vui nhộn
Fast: nhanh
Cụm từ: online virtual library (thư viện ảo trực tuyến)
=> The technology has enabled development of an online virtual library.
Tạm dịch:
Công nghệ đã cho phép phát triển một thư viện ảo trực tuyến
Choose the best answer.
I usually water the trees and flowers around my house in my _____ time.
Cụm từ: spare time (thời gian rảnh) = free time
=> I usually water the trees and flowers around my house in my spare time.
Tạm dịch:
Tôi thường tưới cây và hoa quanh nhà vào thời gian rảnh
Choose the best answer.
It is very _______ to watch these movies. I think you should watch them.
Entertaining: Đang giải trí
Entertained: Đã giải trí
Entertainment: Sự giải trí
Entertain: Giải trí
Chú ý:
Sự khác nhau giữa tính từ đuôi –ing và tính từ đuôi –ed:
-Tính từ từ đuôi –ing mô tả một tính chất, trạng thái cảm xúc ai, cái gì và mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.
- Tính từ đuôi -ed mô tả trực tiếp cảm xúc của chủ thể bị đối tượng khác tác động, nhấn mạng vào sự trải nghiệm của chủ thể đối với trạng thái cảm xúc đó.
Trong trường hợp này, việc xem phim đem lại cảm giác thoải mái cho người nói => ta dùng tính từ đuôi –ing (entertaining)
Cấu trúc: It is + very adj + to + V_infi (rất như thế nào để làm gì)
=> It is very entertaining to watch these movies. I think you should watch them.
Tạm dịch:
Nó mang tính giải trí để xem những bộ phim này. Tôi nghĩ bạn nên xem chúng
Choose the best answer.
That dress looks so ______. I want to buy it. Do you think it is nice?
Fancy (adj): lạ mắt , ngon, vui mắt
Funny: Buồn cười
Crazy: Khùng
Noisy: Không ồn ào
Chỗ cần điền là một tính từ chỉ đặc điểm bên ngoài của chiếc váy
=> That dress looks so fancy. I want to buy it. Do you think it is nice?
Tạm dịch:
Chiếc váy đó trông thật lạ mắt. Tôi muốn mua nó. Bạn có nghĩ nó đẹp không?
Choose the best answer.
Speech is the fastest method of _____ between people.
Communicate: Giao tiếp (V)
Communicates: (V-s)
Communicated: (V-ed)
Communication: Sự giao tiếp (N)
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+N
Chỗ cần điền là một danh từ để hoàn thành cụm danh từ
=> Speech is the fastest method of communication between people.
Tạm dịch:
Lời nói là phương thức giao tiếp nhanh nhất giữa mọi người
Choose the best answer.
Ann finds books _____ because she can learn many things from them.
Cấu trúc: find st + adj (nhận thấy thứ gì như thế nào)
useful (adj): hữu ích
=> Ann finds books useful because she can learn many things from them.
Tạm dịch: Ann thấy sách hữu ích vì cô có thể học được nhiều điều từ chúng.
Choose the best answer.
About favourite leisure activities, she and I share many things in _____.
Similarity: Tương tự
General: Chung
Common: Chung
The same: Giống nhau
Cụm từ: have/share sth in common (có điểm chung)
=> About favourite leisure activities, she and I share many things in common
Tạm dịch:
Về các hoạt động giải trí yêu thích, cô ấy và tôi chia sẻ nhiều điểm chung
Choose the best answer.
Mai’s mom likes ______ spring rolls when her family has parties.
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Cook: nấu nướng
Try: thử
Cụm từ: make spring rolls (làm nem rán)
=> Mai’s mom likes make spring rolls when her family has parties.
Tạm dịch:
Mẹ của Mai thích làm nem khi gia đình có tiệc.
Choose the best answer.
Why don’t we ________ our parents with some DIY projects? I think it is useful.
Help: Giúp đỡ
Do: Làm
Make: Chế tạo, làm
Give: Đưa
Cụm từ: help sb with st (giúp đỡ ai làm gì)
=> Why don’t we help our parents with some DIY projects? I think it is useful.
Tạm dịch:
Tại sao chúng ta không giúp đỡ cha mẹ trong một việc tự làm đồ ở nhà? Tôi nghĩ rằng nó hữu ích.
Choose the best answer.
She loves winter sports, so I think she should go ______ this winter.
Swimming: Bơi
Hiking: Đi tản bộ
Ice-skiing: Trượt tuyết
Jogging: Chạy bộ
Theo ngữ nghĩa của câu, cô ấy thích các môn thể thao mùa đông (winter sports) nên từ cần điền là ice-skiing (trượt băng)
=> She loves winter sports, so I think she should go ice-skiing this winter.
Tạm dịch:
Cô ấy thích thể thao mùa đông, vì vậy tôi nghĩ cô ấy nên đi trượt tuyết vào mùa đông này.
Choose the best answer.
Ann is hooked _____ going shopping.
with: Cùng với
at: tại
in: bên trong
on: bên trên
Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N (thích làm gì)
=> Ann is hooked on going shopping.
Tạm dịch:
Ann bị cuốn hút vào việc đi mua sắm.
Choose the best answer.
Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.
on: Bên trên
at: tại
with: cùng với
in: bên trong
Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)
=> Nick’s keen on climbing mountains in the summer.
Tạm dịch:
Nick yêu thích leo núi vào mùa hè.
Choose the best answer.
Sam is addicted _____ out. I never see him at home.
on going: đang đi
to go: đi
to going: đi ( thêm 'ing')
going: đang đi
Cụm từ: be addicted to + V_ing (yêu thích làm gì)
=> Sam is addicted to going out. I never see him at home
Tạm dịch:
Sam cực thích đi chơi. Tôi không bao giờ thấy anh ấy ở nhà
Choose the best answer.
I really love outdoor activities like _____. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
dancing: nhảy
swimming: bơi
skating: trượt ván
gardening: làm vườn
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, người viết nói về new pair of roller skates (đôi giày trượt mới)
=> môn thể thao đang được nhắc đến là trượt băng (trượt băng)
=> I really love outdoor activities like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời ví dụ như trượt băng. Tôi thường đến công viên gần nhà để tận hưởng cảm giác đeo đôi giày trượt mới.
Choose the best answer.
____ my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.
in: bên trong
on: bên trên
at: tại
about: về
Cụm từ: In sb’s opinion (theo quan điểm của ai)
=> In my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.
Tạm dịch:
Theo tôi, chơi thể thao là hoạt động thú vị nhất đối với thanh thiếu niên.
Choose the best answer.
Although he works a lot, Manny still finds time to socialize _____ friends.
among: trong số
with: cùng với
for: cho
within: phía trong
Cụm từ: socialize with (giao tiếp với ai)
=> Although he works a lot, Manny still finds time to socialize with friends.
Tạm dịch:
Mặc dù làm việc rất nhiều nhưng Manny vẫn tìm thấy thời gian để giao lưu với bạn bè.
Choose the best answer.
_____ to computer games results in many negative effects on teenagers.
Addicted: cực ham thích (Adj)
Addictive (adj):
Addict (V): nghiện
Addiction (N):
- Trong câu trên thì cả cụm ____ to computer games (bao gồm cả chỗ trống) là chủ ngữ => từ cần điền phải là danh từ hoặc là danh động từ (V-ing).
=> Addiction to computer games results in many negative effects on teenagers.
Tạm dịch:
Nghiện các trò chơi trên máy tính dẫn đến nhiều tác động tiêu cực đối với thanh thiếu niên.