Từ vựng - Hoạt động giải trí

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Louise is very fond _________ going camping with friends at weekends.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: be fond of + V_ing/N (yêu thích làm gì)

=> Louise is very fond of going camping with friends at weekends.

Tạm dịch: Louise rất thích đi cắm trại với bạn bè vào cuối tuần.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I spend most of my _______ on my hobby – It’s collecting comic books.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Savings: tiết kiệm

Bank: ngân hàng

Trick: mưu kế

Melody: giai điệu êm ái

Cụm từ: spend savings on + V_ing/N (dành tiền tiết kiệm cho điều gì/để là gì)

=> I spend most of my savings on my hobby – It’s collecting comic books.

Tạm dịch:

Tôi dành phần lớn tiền tiết kiệm của mình cho sở thích của mình - Đó là thu thập truyện tranh.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Love: yêu

Favorite: ưa thích

Stress: căng thẳng

Street: đường

Cụm từ: be right up sb’s street (đúng sở thích/sở trường của ai)

=> Anna loves watching movies, so I'm sure she'll go to the film festival with you - that's right up her street

Tạm dịch:Anna thích xem phim, vì vậy tôi chắc chắn cô ấy sẽ đến liên hoan phim với bạn - nó chính là sở thích của cô ấy.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The technology has enabled development of an online ______ library.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Virtual: thực tế ảo                     

Real: có thực              

Funny: vui nhộn                      

Fast: nhanh

Cụm từ: online virtual library (thư viện ảo trực tuyến)

=> The technology has enabled development of an online virtual library.

Tạm dịch:

Công nghệ đã cho phép phát triển một thư viện ảo trực tuyến

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I usually water the trees and flowers around my house in my _____ time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: spare time (thời gian rảnh) = free time

=> I usually water the trees and flowers around my house in my spare time.

Tạm dịch:

Tôi thường tưới cây và hoa quanh nhà vào thời gian rảnh 

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It is very _______ to watch these movies. I think you should watch them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Entertaining: Đang giải trí                                                                                                           

Entertained: Đã giải trí                                                                          

Entertainment: Sự giải trí                                  

Entertain: Giải trí

Chú ý:

Sự khác nhau giữa tính từ đuôi –ing và tính từ đuôi –ed:

-Tính từ từ đuôi –ing mô tả một tính chất, trạng thái cảm xúc ai, cái gì và mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.

- Tính từ đuôi -ed mô tả trực tiếp cảm xúc của chủ thể bị đối tượng khác tác động, nhấn mạng vào sự trải nghiệm của chủ thể đối với trạng thái cảm xúc đó.

Trong trường hợp này, việc xem phim đem lại cảm giác thoải mái cho người nói => ta dùng tính từ đuôi –ing (entertaining)

Cấu trúc: It is + very adj + to + V_infi (rất như thế nào để làm gì)

=> It is very entertaining to watch these movies. I think you should watch them.

Tạm dịch:

Nó mang tính giải trí để xem những bộ phim này. Tôi nghĩ bạn nên xem chúng 

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

That dress looks so ______. I want to buy it. Do you think it is nice?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Fancy (adj): lạ mắt , ngon, vui mắt

Funny: Buồn cười

Crazy: Khùng                                      

Noisy: Không ồn ào

Chỗ cần điền là một tính từ chỉ đặc điểm bên ngoài của chiếc váy

=> That dress looks so fancy. I want to buy it. Do you think it is nice?

Tạm dịch:

Chiếc váy đó trông thật lạ mắt. Tôi muốn mua nó. Bạn có nghĩ nó đẹp không?

 

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Speech is the fastest method of _____ between people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Communicate: Giao tiếp (V)

Communicates:  (V-s)                  

Communicated:  (V-ed)       

Communication: Sự giao tiếp (N)

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: the+adj_est+N

Chỗ cần điền là một danh từ để hoàn thành cụm danh từ

=> Speech is the fastest method of communication between people.

Tạm dịch:

 Lời nói là phương thức giao tiếp nhanh nhất giữa mọi người

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Ann finds books _____ because she can learn many things from them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: find st + adj (nhận thấy thứ gì như thế nào)

useful (adj): hữu ích

=> Ann finds books useful because she can learn many things from them.

Tạm dịch: Ann thấy sách hữu ích vì cô có thể học được nhiều điều từ chúng.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

About favourite leisure activities, she and I share many things in _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Similarity: Tương tự                                                                                                                  

General: Chung                                                                                 

Common: Chung                                                                             

The same: Giống nhau

Cụm từ: have/share sth in common (có điểm chung)

=> About favourite leisure activities, she and I share many things in common       

Tạm dịch:

 Về các hoạt động giải trí yêu thích, cô ấy và tôi chia sẻ nhiều điểm chung

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Mai’s mom likes ______ spring rolls when her family has parties.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Do: Làm

Make: Chế tạo, làm

Cook: nấu nướng

Try: thử

Cụm từ: make spring rolls (làm nem rán)

=> Mai’s mom likes make spring rolls when her family has parties.

Tạm dịch:

 Mẹ của Mai thích làm nem khi gia đình có tiệc.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Why don’t we ________ our parents with some DIY projects? I think it is useful.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Help: Giúp đỡ 

Do: Làm

Make: Chế tạo, làm

Give: Đưa

Cụm từ: help sb with st (giúp đỡ ai làm gì)

=> Why don’t we help our parents with some DIY projects? I think it is useful.

Tạm dịch:

Tại sao chúng ta không giúp đỡ cha mẹ trong một việc tự làm đồ ở nhà? Tôi nghĩ rằng nó hữu ích.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

She loves winter sports, so I think she should go ______ this winter.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Swimming: Bơi                            

Hiking: Đi tản bộ                     

Ice-skiing: Trượt tuyết                

Jogging: Chạy bộ

Theo ngữ nghĩa của câu, cô ấy thích các môn thể thao mùa đông (winter sports) nên từ cần điền là ice-skiing (trượt băng)

=> She loves winter sports, so I think she should go ice-skiing this winter.

Tạm dịch:

Cô ấy thích thể thao mùa đông, vì vậy tôi nghĩ cô ấy nên đi trượt tuyết vào mùa đông này.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Ann is hooked _____ going shopping.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

with: Cùng với

at: tại 

in: bên trong

on: bên trên 

Cụm từ: Be hooked on + V_ing/N (thích làm gì)

=> Ann is hooked on going shopping.

Tạm dịch:

Ann bị cuốn hút vào việc đi mua sắm.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Nick’s keen _____ climbing mountains in the summer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

on: Bên trên

at: tại

with: cùng với

in: bên trong

Cụm từ: be keen on+V_ing/N (yêu thích điều gì/làm gì)

=> Nick’s keen on climbing mountains in the summer.

Tạm dịch:

Nick yêu thích leo núi vào mùa hè.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Sam is addicted _____ out. I never see him at home.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

on going: đang đi

to go:  đi

to going: đi ( thêm 'ing')

going: đang đi

Cụm từ: be addicted to + V_ing (yêu thích làm gì)

=> Sam is addicted to going out. I never see him at home

Tạm dịch:

Sam cực thích đi chơi. Tôi không bao giờ thấy anh ấy ở nhà 

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I really love outdoor activities like _____. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

 dancing: nhảy

swimming: bơi

skating: trượt ván

gardening: làm vườn

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, người viết nói về new pair of roller skates (đôi giày trượt mới)

=> môn thể thao đang được nhắc đến là trượt băng (trượt băng)

=> I really love outdoor activities like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.

Tạm dịch:  Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời ví dụ như trượt băng. Tôi thường đến công viên gần nhà để tận hưởng cảm giác đeo đôi giày trượt mới.                                  

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

____ my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

in: bên trong

on: bên trên

at: tại

about: về

Cụm từ: In sb’s opinion (theo quan điểm của ai)

=> In my opinion, playing sports is the most interesting activity for teenagers.

Tạm dịch: 

Theo tôi, chơi thể thao là hoạt động thú vị nhất đối với thanh thiếu niên.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Although he works a lot, Manny still finds time to socialize _____ friends.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

among: trong số

with: cùng với

for: cho

within: phía trong

Cụm từsocialize with (giao tiếp với ai)

=> Although he works a lot, Manny still finds time to socialize with friends.

Tạm dịch:

 Mặc dù làm việc rất nhiều nhưng Manny vẫn tìm thấy thời gian để giao lưu với bạn bè.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

_____ to computer games results in many negative effects on teenagers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Addicted: cực ham thích (Adj)                              

Addictive (adj):                                                                              

Addict (V): nghiện                                                             

Addiction (N):

- Trong câu trên thì cả cụm ____ to computer games (bao gồm cả chỗ trống) là chủ ngữ => từ cần điền phải là danh từ hoặc là danh động từ (V-ing).

=> Addiction to computer games results in many negative effects on teenagers.

Tạm dịch:

Nghiện các trò chơi trên máy tính dẫn đến nhiều tác động tiêu cực đối với thanh thiếu niên.