Ngữ pháp - Thì quá khứ hoàn thành
Choose the best answer to complete the sentence.
They showed us the pictures of volcanic eruption that they _____.
Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ (showed) nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành.
Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành: S + had + Vp2
=> They showed us the pictures of volcanic eruption that they had taken.
Tạm dịch: Họ cho chúng tôi xem những bức ảnh về vụ phun trào núi lửa mà họ đã chụp.
Choose the best answer to complete the sentence.
Susan was late. By the time she got to school the class _____ already.
Câu trên diễn tả một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành
=> Susan was late. By the time she got to school the class had started already.
Tạm dịch: Susan đã muộn. Khi cô đến trường, lớp học đã bắt đầu.
Choose the best answer to complete the sentence.
We watched TV after our daughter ____ to bed.
Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành
=> We watched TV after our daughter had gone to bed.
Tạm dịch: Chúng tôi xem TV sau khi con gái đã đi ngủ.
Choose the best answer to complete the sentence.
We ____ that car for ten years before we sold it.
Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành
=> We had had that car for ten years before we sold it.
Tạm dịch: Chúng tôi đã có chiếc xe đó trong mười năm trước khi chúng tôi bán nó.
Choose the best answer to complete the sentence.
By the time Maria finished her report, she ____ working on the computer for over three hours.
Câu trên diễn tả một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành
=> By the time Maria finished her report, she had been working on the computer for over three hours.
Tạm dịch: Khi Maria hoàn thành báo cáo của mình, cô ấy đã làm việc trên máy tính trong hơn ba giờ.
Choose the best answer to complete the sentence.
When the firemen _____, the fire had completely destroyed the back half of the building.
Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ nên hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
Động từ arrive => arrived
=> When the firemen arrived, the fire had completely destroyed the back half of the building.
Tạm dịch: Khi các lính cứu hỏa đến, ngọn lửa đã phá hủy hoàn toàn nửa phía sau tòa nhà.
Choose the best answer to complete the sentence.
In the evening, the children told their mom what they _____ at the zoo.
Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành
=> In the evening, the children told their mom what they had seen at the zoo.
Tạm dịch: Vào buổi tối, những đứa trẻ nói với mẹ của chúng những gì chúng đã thấy ở sở thú.
Choose the best answer to complete the sentence.
The streets were wet yesterday because it _____ in the early morning.
Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành
=> The streets were wet yesterday because it had rained in the early morning.
Tạm dịch: Đường phố hôm qua ẩm ướt vì trời đã mưa vào sáng sớm.
Choose the best answer to complete the sentence.
We couldn't go into the concert last night because we ____ our tickets.
Câu trên diễn tả một hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành
Dựa vào ngữ cảnh ta chia động từ dạng phủ định (vì không mang vé nên không đến buổi hòa nhạc được)
=> We couldn't go into the concert last night because we hadn't brought our tickets.
Tạm dịch: Chúng tôi không thể đi đến buổi hòa nhạc tối qua vì chúng tôi đã không mang theo vé.
Choose the best answer to complete the sentence.
She _____ the ocean before she moved to Vancouver.
Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành
=> She had never seen the ocean before she moved to Vancouver.
Tạm dịch: Cô chưa bao giờ nhìn thấy đại dương trước khi cô chuyển đến Vancouver.
Choose the best answer to complete the sentence.
When we _____ back to our home village last month, it ____ so much.
Câu trên diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ nên hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn
=> When we came back to our home village last month, it had changed so much.
Tạm dịch: Khi chúng tôi trở lại làng quê của chúng tôi vào tháng trước, nó đã thay đổi rất nhiều.
Choose the best answer to complete the sentence.
She ____ in that town for 20 years by the time that historic earthquake _____.
Câu trên diễn tả một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ nên hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn
=> She had lived in that town for 20 years by the time that historic earthquake occured.
Tạm dịch: Cô đã sống ở thị trấn đó 20 năm trước khi trận động đất lịch sử xảy ra.
Choose the best answer to complete the sentence.
By 1970, Canada ____ to choose the maple tree with the leaves as its national icon.
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn thành trước một thời điểm được nói đến trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành
=> By 1970, Canada had decided to choose the maple tree with the leaves as its national icon.
Tạm dịch: Đến năm 1970, Canada đã quyết định chọn cây phong với những chiếc lá làm biểu tượng quốc gia.
Choose the best answer to complete the sentence.
The number of horses in Canada ____ slightly over the past few years.
over the past few years: trong vài năm qua => ta dùng thì hiện tại hoàn thành
Chủ ngữ The number of đi với động từ số ít => has decreased
=> The number of horses in Canada has decreased slightly over the past few years.
Tạm dịch: Số lượng ngựa ở Canada đã giảm nhẹ trong vài năm qua.
Choose the best answer to complete the sentence.
By the time you _____ to England, I _______ there for two days.
Câu trên diễn tả một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ nên hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
=> By the time you came to England, I had been there for two days.
Tạm dịch: Khi bạn đến Anh, tôi đã ở đó được hai ngày.