Ngữ pháp: Verbs of liking (Động từ chỉ sự yêu thích)
Choose the best answer.
My mother loves _______ food for my family.
Giải thích:
Love (yêu thích) có thể đi cùng với cả động từ dạng V_ing và to+V_infi
Tạm dịch: Mẹ tôi thích chuẩn bị thức ăn cho gia đình.
Choose the best answer.
My grandmother _____ to plant flowers in the garden behind her house.
Cụm từ:
Prefer + V_ing/ Prefer + to + V_infi (yêu thích làm gì)
Enjoy+V_ing = Adore +V_ing (yêu thích làm gì)
Detest + V_ing (ghét làm gì)
Ta nhận thấy động từ ở phía sau ở dạng to+V_infi => từ cần điền là prefer
=> My grandmother prefers to plant flowers in the garden behind her house.
Tạm dịch: Bà tôi thích trồng hoa trong khu vườn phía sau nhà.
Choose the best answer.
Coco fancies _____ TV. He watches TV whenever he can.
Cụm từ: fancy +V_ing (yêu thích làm gì)
=> Coco fancies watching TV. He watches TV whenever he can.
Tạm dịch: Coco thích xem TV. Anh ấy xem tivi bất cứ khi nào có thể.
Choose the best answer.
My sister hates _______ with the dolls. It’s weird.
Giải thích:
Cụm từ: hate+V_ing = hate +to+V_infi (ghét làm việc gì)
=> My sister hates to play/playing with the dolls. It’s weird.
Tạm dịch: Chị tôi ghét chơi với búp bê. Điều đó thật kỳ lạ.
Choose the best answer.
I enjoy ______ with my dog. He’s so cute
Cụm từ: Enjoy+V_ing (yêu thích làm gì)
=> l enjoy playing with my dog. He’s so cute.
Tạm dịch: Tôi thích chơi với con chó của tôi. Nó rất dễ thương.
Choose the best answer.
Tom prefers _______ computer games when he’s at home.
Cụm từ: Prefer + V_ing/ Prefer + to + V_infi (yêu thích làm gì)
=> Tom prefers playing/to play computer games when he’s at home.
Tạm dịch: Tom thích chơi trò chơi trên máy tính khi anh ấy ở nhà.
Choose the best answer.
Mary _______ reading Conan comics. She spends her free time on reading some volumes.
Tất cả những động từ trên đều theo sau là 1 V-ing. Xét về nghĩa thì:
hate = detest = dislike đều có ý là ghét, không thích làm gì
enjoy: thích, tận hưởng
=> Mary enjoys reading Conan comics. She spends her free time on reading some volumes.
Tạm dịch: Mary thích đọc truyện tranh Conan. Cô ấy dành thời gian rảnh của mình để đọc vài tập truyện.
Choose the best answer.
Henry doesn’t mind ________ up early in the morning.
Cụm từ: doesn’t mind + V_ing (không phiền làm việc gì)
=> Henry doesn’t mind waking up early in the morning.
Tạm dịch: Henry không phiền thức dậy vào sáng sớm.
Choose the best answer.
My grandparents love _____ very much. There are a lot of beautiful flowers.
Cụm từ: do gardening (làm vườn),
love+V_ing (yêu thích việc làm gì)
=> My grandparents love doing gardening very much. There are a lot of beautiful flowers
Tạm dịch: Ông bà tôi rất thích làm vườn. Có rất nhiều hoa đẹp trong vườn.
Choose the best answer.
Nga likes __________ with her close friend on Saturday evenings.
Cụm từ: window shopping: đi ngó lòng vòng để xem hàng nhưng không có ý định mua.
=> Nga likes window shopping with her close friend on Saturday evenings.
Tạm dịch: Nga thích đi xem đồ với bạn thân vào tối thứ bảy.
Choose the best answer.
Do you fancy _______ around the West Lake with me this Sunday morning?
Cụm từ: go around (đi xung quanh)
=> Do you fancy going around the West Lake with me this Sunday morning?
Tạm dịch: Bạn có thích đi dạo quanh Hồ Tây với tôi vào sáng Chủ nhật này không?
Choose the best answer.
I don't like _____ up early in the winter days. I love ________ in bed late.
Cụm từ: like/love+V_ing (yêu thích làm gì)
=> I don't like getting up early in the winter days. I love staying in bed late.
Tạm dịch: Tôi không thích dậy sớm trong những ngày mùa đông. Tôi thích ngủ trên giường muộn.
Choose the best answer.
My father is fond of ________ a lot of trees and vegetables.
Cụm từ: be fond of+V_ing (yêu thích làm gì)
=> My father is fond of growing a lot of trees and vegetables.
Tạm dịch: Bố tôi thích trồng nhiều cây và rau.
Choose the best answer.
Teenagers often prefer travelling with their friends _____ travelling with their parents.
Cấu trúc: prefer st to st (thích việc gì hơn việc gì)
=> Teenagers often prefer travelling with their friends to travelling with their parents.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên thường thích đi du lịch với bạn bè hơn là đi du lịch với cha mẹ.
Choose the best answer.
His parents can’t stand him _____ to rock music at night.
Cụm từ: can’t stand sb doing st (chịu đựng ai làm gì)
=> His parents can’t stand him listening to rock music at night.
Tạm dịch: Cha mẹ của anh ấy không thể chịu đựng được anh ấy nghe nhạc rock vào ban đêm.
These statements are true or false? Tick the correct box.
1. My sister doesn't mind to look after my cat.
2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.
3. I prefer to not go out today.
4. I used to like watching cartoons on TV.
5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?
1. My sister doesn't mind to look after my cat.
2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.
3. I prefer to not go out today.
4. I used to like watching cartoons on TV.
5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?
1. My sister doesn't mind to look after my cat.
Lời giải:
Cấu trúc: doesn’t mind+V_ing (không phiền làm gì)
Đáp án: False (sai), sửa lại: to look => looking
Tạm dịch: Chị tôi không phiền trông những con mèo của tôi.
2. Jim dislikes going to the library because he likes reading books.
Lời giải:
Cấu trúc: dislike+V_ing (không thích làm gì), like+V_ing (thích làm gì)
Đáp án: False (sai) về ngữ nghĩa, do đó, because => but
Tạm dịch: Jim không thích đến thư viện nhưng anh ấy thích đọc sách.
3. I prefer to not go out today.
Lời giải:
Cấu trúc: Prefer not to do something (không thích làm gì)
Đáp án: False (sai), sửa lại: to not go out => not to go out
Tạm dịch:
Tôi không thích ra ngoài hôm nay.
4. I used to like watching cartoons on TV.
Lời giải:
Cấu trúc: used to + V_infi (đã từng làm gì), like+V_ing (thích làm gì)
Đáp án: true (đúng)
Tạm dịch:
Tôi đã từng thích xem hoạt hình trên TV.
5. Does Mrs. Smith enjoy to cook?
Lời giải:
Cấu trúc: enjoy+V_ing (yêu thích làm gì)
Đáp án: False (sai), sửa lại: to cook => cooking
Tạm dịch:
Bà Smith có thích nấu ăn không?
These statements are true or false? Tick the correct box.
6. Mary hates doing the housework and take after her baby sister.
7. In my free time, I love to do DIY with my sister.
8. Josh detests to socialise with his co-workers.
9. Which movie does he fancy to watch?
10. I prefer hanging out with friends to playing computer games.
6. Mary hates doing the housework and take after her baby sister.
7. In my free time, I love to do DIY with my sister.
8. Josh detests to socialise with his co-workers.
9. Which movie does he fancy to watch?
10. I prefer hanging out with friends to playing computer games.
6. Mary hates doing the housework and take after her baby sister.
Lời giải:
Cấu trúc: hate + V_ing (Ghét làm gì)
- Vì take và doing phải đồng dạng với nhau nên take => taking
Đáp án: False (sai)
Tạm dịch:
Mary ghét làm việc nhà và trông em gái nhỏ.
7. In my free time, I love to do DIY with my sister.
Lời giải:
Cấu trúc: love to + V_infi (thích làm gì)
Đáp án: True (đúng)
Tạm dịch:
Tronh thời gian rảnh rỗi, tôi thích làm DIY với chị gái.
8. Josh detests to socialize with his co-workers.
Lời giải:
Cấu trúc: detest + V_ing (ghét làm gì)
Đáp án: False (sai), sửa lại: to socialize => socializing
Tạm dịch:
Josh ghét kết giao với đồng nghiệp.
9. Which movie does he fancy to watch?
Lời giải:
Cấu trúc: fancy + V_ing (thích làm gì)
Đáp án: False (sai), sửa lại: to watch => watching
Tạm dịch:
Anh ấy thích xem bộ phim nào?
10. I prefer hanging out with friends to playing computer games.
Lời giải:
Cấu trúc: prefer doing something to doing something (thích làm việc gì hơn việc gì)
Đáp án: True (đúng)
Tạm dịch:
Tôi thích đi chơi với bạn hơn là chơi máy tính
Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)
John dislikes (work)
in front of a computer all day.
John dislikes (work)
in front of a computer all day.
Cấu trúc: dislike+V_ing (không thích làm gì)
=> John dislikes working in front of a computer all day.
Tạm dịch: John không thích làm việc trước máy tính cả ngày.
Đáp án: working
Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)
We all adored (do)
aerobics when we were young.
We all adored (do)
aerobics when we were young.
Cấu trúc: adore + V_ing (thích làm gì)
=> We all adored doing aerobics when we were young.
Tạm dịch: Tất cả chúng tôi đều yêu thích tập thể dục nhịp điệu khi còn trẻ.
Đáp án: doing
Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)
They don't need (watch)
that programme if they don’t like it.
They don't need (watch)
that programme if they don’t like it.
Cấu trúc: need to+V_infi (cần làm gì)
=> They don't need to watch that programme if they don’t like it
Tạm dịch: Họ không cần xem chương trình đó nếu họ không thích
Đáp án: to watch