Ngữ pháp: Verbs of liking (Động từ chỉ sự yêu thích)

Câu 21 Tự luận

Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)

Do you fancy (socialize)

with friends?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Do you fancy (socialize)

with friends?

Cấu trúc:  fancy+ V_ing (thích làm gì)

=> Do you fancy socializing with friends?

Tạm dịch: Bạn có thích giao lưu với bạn bè không?

Đáp án: socializing

Câu 22 Tự luận

Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)

James detests (talk)

with his neighbors because he finds them annoying.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

James detests (talk)

with his neighbors because he finds them annoying.

Cấu trúc: Destest+V_ing (ghét làm việc gì)

=> James detests talking with his neighbors because he finds them annoying.

Tạm dịch: James ghét nói chuyện với hàng xóm của mình vì anh thấy họ phiền phức.

Đáp án: talking

Câu 23 Tự luận

Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)

I'd rather (make)

crafts than listen to music.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I'd rather (make)

crafts than listen to music.

Cấu trúc: would rather do something than do something (thích làm gì hơn làm gì)

=> I'd rather make crafts than listen to music.

Tạm dịch: Tôi thích làm đồ thủ công hơn là nghe nhạc.

Đáp án: make

Câu 24 Tự luận

Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)

I'd like (visit)

the Viet Nam Museum of Ethnology this weekend.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I'd like (visit)

the Viet Nam Museum of Ethnology this weekend.

Cấu trúc: would like (’d like) to + V_infi (thích, muốn làm gì)

=> I'd like to visit the Viet Nam Museum of Ethnology this weekend.

Tạm dịch: Tôi muốn đến thăm Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam vào cuối tuần này.

Đáp án: to visit

Câu 25 Tự luận

Put the verbs in the brackets into infinitive (V/V-ing) or gerund (to V.)

I think your brother won’t mind (lend)

you a helping hand.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I think your brother won’t mind (lend)

you a helping hand.

Cấu trúc: don’t mind+V_ing (Không phiền làm gì)

=> I think your brother won’t mind lending you a helping hand.

Tạm dịch:

Tôi nghĩ rằng anh trai của bạn không phiền khi giúp đỡ bạn đâu.

Đáp án: lending