-
UNIT 1 - LEISURE ACTIVITIES
- Từ vựng - Hoạt động giải trí
- Ngữ pháp: Verbs of liking (Động từ chỉ sự yêu thích)
- Ngữ âm - Cụm âm /br/ và /pr/
- Kĩ năng đọc - Điền từ
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu
- Kĩ năng nghe
- Kĩ năng viết
- Kiểm tra - Unit 1
-
UNIT 2 - LIFE IN THE COUNTRYSIDE
- Từ vựng - Cuộc sống ở nông thôn
- Ngữ pháp - Ôn tập so sánh hơn của tính từ
- Ngữ pháp - So sánh hơn của trạng từ
- Ngữ âm - Cụm âm /bl/ và /cl/
- Kĩ năng đọc - Điền từ
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu
- Kĩ năng nghe
- Kĩ năng viết
- Kiểm tra - Unit 2
-
UNIT 3 - PEOPLES OF VIETNAM
- Từ vựng - Con người Việt Nam
- Ngữ pháp - Ôn tập: Câu hỏi
- Ngữ pháp - Mạo từ: a, an, the
- Ngữ âm - Cụm âm: /sk/, /sp/ và /st/
- Kĩ năng đọc - Điền từ
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu
- Kĩ năng nghe
- Kĩ năng viết
- Kiểm tra - Unit 3
-
REVIEW 1: ÔN TẬP GIỮA KÌ 1
- Review 1: Ngữ âm
- Review 1: Ngữ pháp & Cấu trúc
- Review 1: Reading đọc hiểu
- Review 1: Reading điền từ
- Review 1; Listening
- Review 1: Writing
-
UNIT 4 - OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
- Từ vựng - Phong tục và truyền thống
- Ngữ pháp - Ôn tập: Should và shouldn't
- Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu: have to
- Ngữ âm: Phát âm /str/ và /spr/
- Kĩ năng đọc - Điền từ
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu
- Kĩ năng nghe
- Kĩ năng viết
- Kiểm tra - Unit 4
-
UNIT 5 - FESTIVALS IN VIETNAM
- Từ vựng - Các lễ hội ở Việt Nam
- Ngữ pháp - Ôn tập câu đơn và câu ghép
- Ngữ pháp - Câu phức
- Ngữ âm - Trọng âm của từ có kết thúc -ion và -ian
- Kĩ năng đọc - Điền từ
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu
- Kĩ năng nghe
- Kĩ năng viết
- Kiểm tra - Unit 5
-
UNIT 6 - FOLK TALES
- Từ vựng - Folk tales - Truyện dân gian
- Ngữ pháp - Ôn tập: Thì quá khứ đơn
- Ngữ pháp - Quá khứ tiếp diễn
- Ngữ pháp - Phân biệt quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn
- Ngữ âm - Ngữ điệu trong câu cảm thán
- Kĩ năng đọc - Điền từ
- Kĩ năng đọc - Đọc hiểu
- Kĩ năng nghe
- Kĩ năng viết
- Kiểm tra Unit 6
-
REVIEW 2: ÔN TẬP HỌC KÌ 1
- Review 2: Ngữ âm
- Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp
- Review 2: Reading điền từ
- Review 2: Reading đọc hiểu
- Review 2: Listening
- Review 2: Writing
-
UNIT 7 - POLLUTION
- Từ vựng - Sự ô nhiễm
- Ngữ pháp - Ôn tập câu điều kiện loại I
- Ngữ pháp - Câu điều kiện loại II
- Ngữ âm - Trọng âm của từ có đuôi -al và -ic
- Kĩ năng đọc - Điền từ - Unit 7
- Kĩ năng đọc hiểu - Unit 7
- Kĩ năng nghe - Unit 7
- Kĩ năng viết - Unit 7
- Kiểm tra - Unit 7
-
UNIT 8 - ENGLISH SPEAKING COUNTRIES
- Từ vựng - Các quốc gia nói tiếng Anh
- Ngữ pháp - Ôn tập các thì hiện tại
- Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai
- Ngữ âm - Trọng âm của từ có kết thúc -ese và -ee
- Kĩ năng đọc và điền từ - Unit 8
- Kĩ năng đọc hiểu - Unit 8
- Kĩ năng nghe - Unit 8
- Kiểm tra - Unit 8
-
UNIT 9 - NATURAL DISASTERS
- Từ vựng - Thảm họa thiên nhiên
- Ngữ pháp - Câu bị động
- Ngữ pháp - Thì quá khứ hoàn thành
- Ngữ âm - Trọng âm của từ có kết thúc -logy và -graphy
- Kĩ năng đọc và điền từ - Unit 9
- Kĩ năng đọc hiểu - Unit 9
- Kĩ năng nghe - Unit 9
- Kĩ năng viết - Unit 9
- Kiểm tra - Unit 9
-
REVIEW 3: ÔN TẬP GIỮA KÌ 2
- Review 3: Ngữ âm
- Review 3: Ngữ pháp
- Review 3: Reading điền từ
- Review 3: Reading đọc hiểu
- Review 3: Listening
- Review 3: Writing
-
UNIT 10 - COMMUNICATION
- Từ vựng - Phương tiện giao tiếp
- Ngữ pháp - Thì tương lai tiếp diễn
- Ngữ pháp - Verb + to -infinitive (to V)
- Kĩ năng đọc và điền từ - Unit 10
- Kĩ năng đọc hiểu - Unit 10
- Kĩ năng nghe - Unit 10
-
UNIT 11 - SCIENCE AND TECHNOLOGY
- Từ vựng - Khoa học và công nghệ
- Ngữ pháp - Ôn tập các thì tương lai
- Ngữ pháp - Lời nói gián tiếp của câu trần thuật
- Kĩ năng đọc và điền từ - Unit 11
- Kĩ năng đọc hiểu - Unit 11
- Kĩ năng nghe - Unit 11
-
UNIT 12 - LIFE ON OTHER PLANETS
- Từ vựng - Cuộc sống trên các hành tinh khác
- Ngữ pháp - Câu tường thuật dạng câu hỏi
- Kĩ năng đọc điền từ - Unit 12
- Kĩ năng đọc hiểu- Unit 12
- Kĩ năng nghe- Unit 12
-
REVIEW 4: ÔN TẬP HỌC KỲ 2
- Review 4: Ngữ âm
- Review 4: Ngữ pháp
- Review 4: Reading điền từ
- Review 4: Reading đọc hiểu
- Review 4: Listening
- Review 4: Writing
Kĩ năng nghe- Unit 12
-
229 lượt thi
- Lớp 8
- MÔN TIẾNG ANH
Listen again. Decide if the following statements are true (T) or false (F).
According to the scientist,
1. Aliens may have more eyes than humans.
2. The nose of an alien must be in the centre of his face like humans.
3. Aliens might probably have the same number of legs as humans.
4. Fur usually goes with intelligence.
5. There is no need for an alien to have five fingers on each hand.
1. Aliens may have more eyes than humans.
2. The nose of an alien must be in the centre of his face like humans.
3. Aliens might probably have the same number of legs as humans.
4. Fur usually goes with intelligence.
5. There is no need for an alien to have five fingers on each hand.
1. Aliens may have more eyes than humans. (Người ngoài hành tinh có thể có nhiều mắt hơn con người.)
Thộng tin: They may even have more than two eyes. (Chúng thậm chí có thể có nhiều hơn hai mắt.)
=> TRUE
2. The nose of an alien must be in the centre of his face like humans. (Mũi của người ngoài hành tinh phải ở chính giữa khuôn mặt giống như con người.)
Thông tin: The nose does not have to be in the middle of a face, I think. (Tôi nghĩ, mũi không nhất thiết phải ở giữa khuôn mặt.)
=> FALSE
3. Aliens might probably have the same number of legs as humans. (Người ngoài hành tinh có thể có cùng số lượng chân với con người.)
Thông tin: Aliens might probably have two legs instead of four. (Người ngoài hành tinh có thể có hai chân thay vì bốn chân.)
=> TRUE
4. Fur usually goes with intelligence. (Lông thường đi đôi với trí thông minh.)
Thông tin: Because feathers are used for flight, brains will be small. (Vì lông được sử dụng để bay nên não sẽ nhỏ.)
=> FALSE
5. There is no need for an alien to have five fingers on each hand. (Không cần người ngoài hành tinh có năm ngón tay trên mỗi bàn tay.)
Thông tin: Two fingers are probably too few. Five is overkill. Three or four (as cartoon characters have) is about right. (Hai ngón tay có lẽ là quá ít. Năm ngón là quá mức cần thiết. Ba hoặc bốn ngón (như các nhân vật hoạt hình có) là đúng.
=> TRUE