Review 4: Ngữ âm

Câu 1 Trắc nghiệm

Find the word that has different stress pattern in each line.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

domestic /dəˈmestɪk/

possible /ˈpɒsəbəl/

 physical /ˈfɪzɪkəl/

musical  /ˈmjuːzɪkəl/

Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 2 Trắc nghiệm

Find the word that has different stress pattern in each line.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

refugee /ˌrefjʊˈdʒiː/ 

employee /ɪmˈplɔɪiː/

Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/

engineer /ˌendʒəˈnɪə/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3.

Câu 3 Trắc nghiệm

Find the word that has different stress pattern in each line.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

unhelpful /ʌnˈhelpfəl/

unusual  /ʌnˈjuːʒuəl/

imprecise /ˌɪmprɪˈsaɪs/

imperfect /ɪmˈpɜːfɪkt/

Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 4 Trắc nghiệm

Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /s/ khi từ có tận cùng là các âm /p/, /f/, /k/, t/.

- /iz/ khi từ có tận cùng là các âm /ʃ/, /tʃ/, /s/, /z/, /dʒ/, /ʒ/.

- /z/ khi từ có tận cùng là các phụ âm và nguyên âm còn lại.

prepares /prɪˈpeərz/

erupts  /ɪˈrʌpts/

stops /stɒps/

photographs /ˈfəʊtəɡrɑːfs/

Phần gạch chân ở phương án A được phát âm là /z/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.

Câu 5 Trắc nghiệm

 Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

typhoon /ˌtaɪˈfn/

goose /gu:z/

food /fu:d/

flood /flʌd/ 

Phần gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại được phát âm là /u:/.

Câu 6 Trắc nghiệm

 Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đuôi –ed được phát âm là:

- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/, /d/.

- /t/ khi động từ có tận cùng là âm /tʃ/, /ʃ/, /s/, /p/, /k/, /f/.

- /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại. 

looked /lʊkt/

suggested /səˈdʒestid/

minded /maindid/

decided /dɪˈsaɪdid/

Phần gạch chân ở phương án A được phát âm là /t/, các phương án còn lại được phát âm là /ɪd/.

Câu 7 Trắc nghiệm

Find the word that has different stress pattern in each line.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

tool /tl/

moon /mn/

soon /sn/ 

cook /kʊk/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại phát âm là /u:/.

Câu 8 Trắc nghiệm

Find the word that has different stress pattern in each line.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Quy tắc: Đuôi “-ed” được phát âm là 

- /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/ hay /d/.

- /t/ khi động từ có tận cùng là âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/.

- /d/ khi động từ có tận cùng là nguyên âm và phụ âm còn lại.

crossed /krɒst/

followed /ˈfɒləʊd/

fluttered /ˈflʌtəd

happened /ˈhæpənd/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /t/, các phương án còn lại phát âm là /d/.

Câu 9 Trắc nghiệm

Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

tear (n) /tɪə/

bear /b/

hear /hɪə/

fear /fɪə/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.

Câu 10 Trắc nghiệm

Find the word that has different stress pattern in each line.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

historical /hɪˈstɒrɪkl/

geography /dʒiˈɒɡrəfi/

economic /ˌekəˈnɒmɪk/

technology /tekˈnɒlədʒi/

Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 11 Trắc nghiệm

Find the word that has different stress pattern in each line.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Quy tắc: Những từ có tận cùng là đuôi “-ee” thường có trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa đuôi này.

government /ˈɡʌvəmənt/

celebrate /ˈseləbreɪt/

nominee /ˌnɒməˈniː/

popular /ˈpɒpjələ/

Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 12 Trắc nghiệm

Find the word that has different stress pattern in each line.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Quy tắc: Tiền tố “im-, un-” thường không nhận trọng âm và không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.

imbecile /ˈɪmbəsiːl/

uncommon  /ʌnˈkɒmən/ 

imagine /ɪˈmædʒɪn/

unhappy /ʌnˈhæpi/ 

Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 13 Trắc nghiệm

Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

think /θɪŋk/

through /θruː/

then / /ðen//

thumb /θʌm/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ð/, các phương án còn lại phát âm là /θ/.

Câu 14 Trắc nghiệm

Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

sew /səʊ/

few /fjuː/

drew /drjuː/

news /njuː/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /əʊ/, các phương án còn lại phát âm là /juː/.

Câu 15 Trắc nghiệm

Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

mineral /ˈmɪnərəl/

pilot /ˈplət/

five /fv/

size /sz/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.

Câu 16 Trắc nghiệm

Find the word that has different stress pattern in each line.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

audience /ˈɔːdiəns/

structural /ˈstrʌktʃərəl/

important /ɪmˈpɔːtnt/

natural /ˈnætʃrəl/

Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 17 Trắc nghiệm

 Find the word that has different stress pattern in each line.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

attractive /əˈtræktɪv/

perception  /pəˈsepʃn/

cultural /ˈkʌltʃərəl/

expensive /ɪkˈspensɪv/

Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 18 Trắc nghiệm

 Find the word that has different stress pattern in each line.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

colleague /ˈkɒliːɡ/

decade /dɪˈkeɪd/

express /ɪkˈspres/

respect /rɪˈspekt/

Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2. 

Câu 19 Trắc nghiệm

Find the word with the underlined parts pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

honest /ˈɒnɪst/

house /haʊs/

hour /ˈaʊə(r)/

honor /ˈɒnə(r)/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /h/, các phương án còn lại là âm câm (không được phát âm). 

Câu 20 Trắc nghiệm

Find the word with the underlined parts pronounced differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

suggestion /səˈdʒestʃən/

action /ˈækʃn/

creation /kriˈeɪʃn/

invention /ɪnˈvenʃn/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /tʃən/, các phương án còn lại được phát âm /ʃn/.