Ngữ pháp - Thì tương lai tiếp diễn

Câu 1 Tự luận

Complete the sentences with the future continuous (will be doing) and the verbs in the box.

lie          see              use               sleep

take                 work                   wait

1. When you come back home I 

in my bed.


2. In a few days’ time

on the beach.


3. I’ll call Jim at six. He

in his office then.


4. I’ll tell him. I

him on the train as usual.


5. This weekend, our mother

us to the zoo.


6. In a ten years’ time most people

electric cars.

7. I’ll come at one o’clock. – OK. I

for you.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

1. When you come back home I 

in my bed.


2. In a few days’ time

on the beach.


3. I’ll call Jim at six. He

in his office then.


4. I’ll tell him. I

him on the train as usual.


5. This weekend, our mother

us to the zoo.


6. In a ten years’ time most people

electric cars.

7. I’ll come at one o’clock. – OK. I

for you.

Dựa vào ngữ cảnh của từng câu, ta sắp xếp các động từ phù hợp cho từng câu như sau:

1. sleep in my bed: ngủ trên giường

2. lie on the beach: nằm trên bãi biển

3. work in office: làm việc tại văn phòng

4. see him on the train: gặp anh ta trên tàu

5. take us to the zoo: đưa chúng tôi đi sở thú

6. use electric car: sử dụng xe diện

7. wait for you: chờ đợi

Đáp án:

1. When you come back home I will be sleeping in my bed.

2. In a few days’ time we will be lying on the beach.

3. I’ll call Jim at six. He will be working in his office then.

4. I’ll tell him. I will be seeing him on the train as usual.

5. This weekend, our mother will be taking us to the zoo.

6. In a ten years’ time most people will be using electric cars.

7. I’ll come at one o’clock. – OK. I will be waiting for you.

Tạm dịch:

1. Khi bạn trở về nhà, tôi sẽ ngủ trên giường của tôi.

2. Trong vài ngày tới, chúng ta sẽ nằm trên bãi biển.

3. Tôi sẽ gọi cho Jim lúc sáu giờ. Khi đó anh ấy sẽ làm việc trong văn phòng của mình.

4. Tôi sẽ nói với anh ấy. Tôi sẽ gặp anh ấy trên tàu như thường lệ.

5. Cuối tuần này, mẹ của chúng tôi sẽ đưa chúng tôi đến sở thú

6. Trong 10 năm nữa, hầu hết mọi người sẽ sử dụng ô tô điện.

7. Tôi sẽ đến lúc một giờ đồng hồ. - OK. Tôi sẽ đợi bạn.

Câu 2 Tự luận

Complete the sentences with the future continuous

This time next year I (live)

in London.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

This time next year I (live)

in London.

Dấu hiệu nhận biết: this time next year => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Cấu trúc: S + will be Ving

=> This time next year I will be living in London.

Tạm dịch: Giờ này năm sau tôi sẽ sống ở London.

Câu 3 Tự luận

Complete the sentences with the future continuous

At 8PM tonight I (eat)

dinner with my family.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

At 8PM tonight I (eat)

dinner with my family.

Dấu hiệu nhận biết: At 8PM tonight => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Cấu trúc: S + will be Ving

=> At 8PM tonight I will be eating dinner with my family.

Tạm dịch: Lúc 8 giờ tối nay tôi sẽ ăn tối với gia đình.

Câu 4 Tự luận

Complete the sentences with the future continuous

I (drink)

at the pub while you are taking your exam!

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I (drink)

at the pub while you are taking your exam!

Dấu hiệu nhận biết: while you are taking your exam => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì có một hành động xen vào

Cấu trúc: when/ while S+ V hiện tại đơn, S + will be Ving

=> I will be drinking at the pub while you are taking your exam!

Tạm dịch: Tôi sẽ uống rượu ở quán rượu trong khi bạn đang làm bài kiểm tra!

Câu 5 Tự luận

Complete the sentences with the future continuous

At 3PM I (not watch)

that movie on channel four.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

At 3PM I (not watch)

that movie on channel four.

Dấu hiệu nhận biết: At 3PM => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Cấu trúc: S + won’t be Ving

=> At 3PM I won’t be watching that movie on channel four.

Tạm dịch: Lúc 3 giờ chiều, tôi sẽ không xem phim trên kênh bốn.

Câu 6 Tự luận

Rewrite these sentences in the future continuous. Use negative forms.

I have no plans for the weekend. (not do)


=> I

anything at this time at the weekend.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I have no plans for the weekend. (not do)


=> I

anything at this time at the weekend.

Dịch câu: I have no plans for the weekend. (Tôi không có kế hoạch cho cuối tuần.)                       

Dấu hiệu: at this time at the weekend => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Cấu trúc: S + won’t be Ving

=> I won’t be doing anything at this time at the weekend.

Tạm dịch: Tôi sẽ không làm bất cứ điều gì vào lúc này vào cuối tuần.

Câu 7 Tự luận

Rewrite these sentences in the future continuous. Use negative forms.

The test starts at 9 o’clock and you have to finish at 10.30. (not write)


=> We

the test at 10.30.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The test starts at 9 o’clock and you have to finish at 10.30. (not write)


=> We

the test at 10.30.

Dịch câu: The test starts at 9 o’clock and you have to finish at 10.30. (Bài kiểm tra bắt đầu lúc 9 giờ và bạn phải kết thúc lúc 10 giờ 30.)

=> We ………………………………………………….. the test at 10.30. (Chúng ta sẽ không viết bài kiểm tra lúc 10.30)

Với câu viết lại, ta phải dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai (at 10.30)

Cấu trúc: S + won’t be Ving

=> We won’t be writing the test at 10.30.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không viết bài kiểm tra lúc 10:30.

Câu 8 Tự luận

Rewrite these sentences in the future continuous. Use negative forms.

I have no work to do in the evening. (not work)


=> I 

in the evening.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I have no work to do in the evening. (not work)


=> I 

in the evening.

Dịch câu: I have no work to do in the evening. (Tôi không có việc gì để làm vào buổi tối.)

I (not work) ………………………………………………….. in the evening. (Tôi sẽ không làm gì vào buổi tối)

Với câu viết lại, ta phải dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai

Cấu trúc: S + won’t be Ving

=> I won’t be working in the evening.

Tạm dịch: Tôi sẽ không làm việc vào buổi tối.

Câu 9 Tự luận

Rewrite these sentences in the future continuous. Use negative forms.

Dad can take you to the 8.30 train tomorrow morning. He has a day off.


=> He (not go)

to work.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Dad can take you to the 8.30 train tomorrow morning. He has a day off.


=> He (not go)

to work.

Dịch câu: Dad can take you to the 8.30 train tomorrow morning. He has a day off. (Bố có thể đưa con lên chuyến tàu 8h30 sáng mai. Bố có một ngày nghỉ.)

He (not go)……………………………………………….. to work. (Bố sẽ không đi làm)

Với câu viết lại, ta phải dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai (8.30 train tomorrow morning)

Cấu trúc: S + won’t be Ving

=> He won’t be going to work.

Tạm dịch: Anh ấy sẽ không đi làm.

Câu 10 Tự luận

Rewrite these sentences in the future continuous. Use negative forms.

I have new contact lenses. No glasses next time! (not wear)


=> I

glasses when you see me next time.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I have new contact lenses. No glasses next time! (not wear)


=> I

glasses when you see me next time.

Dịch câu: I have new contact lenses. No glasses next time! (Tôi có kính áp tròng mới. Không có kính lần sau!)

I (not wear)………………… glasses when you see me next time. (Tôi sẽ không đeo kính khi bạn gặp tôi lần sau.)

Với câu viết lại, ta phải dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai

Cấu trúc: S + won’t be Ving

=> I won’t be wearing glasses when you see me next time.

Tạm dịch: Tôi sẽ không đeo kính khi bạn gặp tôi lần sau.