Từ vựng - Thảm họa thiên nhiên
Choose the best answer.
A drought occurs when a region receives consistently below average _____.
rainfall (n): lượng mưa
=> A drought occurs when a region receives consistently below average rainfall.
Tạm dịch: Hạn hán xảy ra khi một khu vực nhận được lượng mưa dưới mức trung bình
Choose the best answer.
The volcano could ____ at any time.
erupt (v): phun trào
strike (v): đánh, đập
hit (v): đánh, đấm trúng
rage (v): nổi cơn thịnh nộ, giận dữ
=> The volcano could erupt at any time.
Tạm dịch: Núi lửa có thể phun trào bất cứ lúc nào.
Choose the best answer.
The government is sending aid to flood_____.
victim (n): nạn nhân
people (n): con người
villager (n): dân làng
resident (n): cư dân
=> The government is sending aid to flood victims.
Tạm dịch: Chính phủ đang gửi viện trợ cho nạn nhân lũ lụt.
Choose the best answer.
The ground began to _____ when the earthquake occurred.
shake (v): rung, lắc
litter (v): xả rác
parade (v): diễu hành
dump (v): đổ rác, ngã ầm xuống
=> The ground began to shake when the earthquake occurred.
Tạm dịch: Mặt đất bắt đầu rung chuyển khi trận động đất xảy ra.
Choose the best answer.
During a long drought, farmers had to find ways to _____ their crops.
save (v): cứu
cook (v): nấu ăn
raise (v): nuôi trồng
set (v): đặt, lắp đặt
=> During a long drought, farmers had to find ways to save their crops.
Tạm dịch: Trong một đợt hạn hán kéo dài, nông dân phải tìm cách cứu lấy hoa màu.
Choose the best answer.
Areas of Africa were _____ by drought.
do (v): làm, hoàn thành
affect (v): ảnh hưởng
suffer from sth (v): chịu đựng
cause (v): gây ra
=> Areas of Africa were affected by drought.
Tạm dịch: Các khu vực của Châu Phi bị ảnh hưởng bởi hạn hán.
Choose the best answer.
We became ____ by the rising floodwater. We couldn’t move to anywhere else.
trap (v): làm cho mắc kẹt
rescue (v): giải cứu
report (v): thuật lại, báo cáo
evacuate (v): sơ tán
=> We became trapped by the rising floodwater. We couldn't move to anywhere else.
Tạm dịch: Chúng tôi bị mắc kẹt bởi nước lũ dâng cao. Chúng tôi không thể di chuyển đến bất cứ nơi nào khác.
Choose the best answer.
The Earth’s weather is _____ and we don’t know that will happen to us.
dangerous (adj): nguy hiểm
predicted (adj): được dự đoán
serious (adj): nghiêm trọng
mysterious (adj): bí ấn
=> The Earth’s weather is serious and we don't know that will happen to us.
Tạm dịch: Thời tiết Trái đất rất nghiêm trọng và chúng tôi không biết điều đó sẽ xảy ra với chúng tôi.
Choose the best answer.
_____ from the explosion was flying all over the place.
supply (n): trợ cấp, tiếp tế
building (n): tòa nhà
shelter (n): nơi trú ẩn
debris (n): mảnh vỡ
=> Debris from the explosion was flying all over the place.
Tạm dịch: Các mảnh vỡ từ vụ nổ đang bay khắp nơi.
Choose the best answer.
Three hundred people were left ____ by the earthquake.
destroyed (adj): bị phá hủy
rescued (adj): được cứu trợ
homeless (adj): vô gia cư
damaged (adj): bị hư hỏng, thiệt hại
=> Three hundred people were left homeless by the earthquake.
Tạm dịch: Ba trăm người bị mất nhà cửa sau trận động đất.
Choose the best answer.
A ______ is sudden flooding that occurs when water rises quickly within several hours of a heavy rain.
flash flood (n): lũ quét
=> A flash flood is sudden flooding that occurs when water rises quickly within several hours of a heavy rain.
Tạm dịch: Lũ quét là lũ lụt bất ngờ xảy ra khi nước dâng nhanh trong vài giờ sau một trận mưa lớn.
Choose the best answer.
A number of other provinces will declare drought ____ in the coming weeks.
accident (n): tai nạn
emergency (n): tình trạng khẩn cấp
event (n): sự kiện
situation (n): tình hình, hoàn cảnh
=> A number of other provinces will declare drought emergency in the coming weeks.
Tạm dịch: Một số tỉnh khác sẽ tuyên bố tình trạng hạn hán khẩn cấp trong những tuần tới.
Choose the best answer.
The Pacific Ring of Fire is an area of frequent _____ and volcanic _____, encircling the basin of the Pacific Ocean.
flood (n): lũ lụt
eruption (n): phun trào
earthquake (n): động đất
=> The Pacific Ring of Fire is an area of frequent earthquakes and volcanic eruptions, encircling the basin of the Pacific Ocean.
Tạm dịch: Vành đai lửa Thái Bình Dương là khu vực thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa phun trào, bao quanh lưu vực Thái Bình Dương.
Choose the best answer.
During the next 24 hours, the storm will be moving north, around 10 km per hour and is expected to _____ the southeastern part of China’s Guangdong Province.
strike (v): đánh, đập
scatter (v): rải rác, phân tán
bury (v): chôn vùi
stuck (v): đâm, chọc
=> During the next 24 hours, the storm will be moving north, around 10 km per hour and is expected to scatter the southeastern part of China’s Guangdong Province.
Tạm dịch: Trong 24 giờ tới, cơn bão sẽ di chuyển về phía bắc, khoảng 10 km mỗi giờ và dự kiến sẽ phân tán khu vực phía đông nam của tỉnh Quảng Đông Trung Quốc.
Choose the best answer.
An earthquake is the ______ a sudden release of energy in the Earth’s crust.
cause (n): nguyên nhân
consequence (n): hậu quả, kết quả
result (n): kết quả
result from (phr.v): là kết quả của ….
=> An earthquake is the consequence of a sudden release of energy in the Earth’s crust.
Tạm dịch: Một trận động đất là hậu quả của sự giải phóng năng lượng đột ngột trong lớp vỏ Trái đất.
Choose the best answer.
News of their safety came as a great _____ to her. She had been so worried about them.
disaster (n): thảm họa
risk (n): mối nguy hiểm
property (n): tài sản
relief (n): sự nhẹ nhõm, sự khuây khỏa
=> News of their safety came as a great relief to her. She had been so worried about them.
Tạm dịch: Tin tức về sự an toàn của họ đến như một sự khuây khỏa tuyệt vời cho cô. Cô ấy đã rất lo lắng về họ.
Choose the best answer.
After the typhoon, they had to move into ____ accommodation where they would stay in 10 or 15 days.
permanent (adj): lâu dài, thường xuyên
temporary (adj): tạm thời
quick (adj): nhanh
personal (adj): cá nhân
=> After the typhoon, the had to move into temporary accommodation where they would stay in 10 or 15 days.
Tạm dịch: Sau cơn bão, họ phải chuyển đến chỗ ở tạm thời nơi họ sẽ ở trong 10 hoặc 15 ngày.
Choose the best answer.
You should become ___ with the guidelines for ____ because disasters can happen at any time.
to be/become familiar with: quen với
evacuation (n): sơ tán
=> You should become familiar with the guidelines for evacuation because disasters can happen at any time.
Tạm dịch: Bạn nên làm quen với các hướng dẫn sơ tán vì thảm họa có thể xảy ra bất cứ lúc nào.
Choose the best answer.
Several villages around Mount Sinabung were buried in _____ and _____.
destruction (n): sự phá hủy
injury (n): chấn thương
eruption (n): sự phun trào núi lửa
lava (n): dung nham
ash (n): tro bụi
debris (n): mảnh vụn
=> Several villages around Mount Sinabung were buried in ash and debris.
Tạm dịch: Một số ngôi làng xung quanh núi Sinabung bị chôn vùi trong tro và mảnh vụn.
Choose the best answer.
Magma is the liquid rock inside a volcano, but lava is magma that ___ a volcano.
flows out of: chảy ra từ
=> Magma is the liquid rock inside a volcano, but lava is magma that flows out of a volcano.
Tạm dịch: Magma là đá lỏng bên trong một ngọn núi lửa, nhưng dung nham là magma chảy ra từ một ngọn núi lửa.