Review 3: Ngữ pháp

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Last night’s storm caused a lot of __________ to people in that area.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

droughts (n): hạn hán             

forests (n): rừng                     

damages (n): sự thiệt hại        

volcanoes (n): núi lửa

Last night’s storm caused a lot of damages to people in that area.

Tạm dịch: Cơn bão tối qua đã gây nhiều thiệt hại cho những người ở khu vực đó.

Câu 2 Trắc nghiệm

 Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

If you can speak English, you __________ able to go to Canada.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + will be able to + V (nguyên thể)

Dùng để diễn tả khả năng có thể làm việc gì trong tương lai.

If you can speak English, you will be able to go to Canada.

Tạm dịch: Nếu bạn có thể nói tiếng Anh, bạn sẽ có thể đến Canada.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

The road in front of my office is always _________when it rains heavily.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + Ved/V3

The road in front of my office is always flooded when it rains heavily.

Tạm dịch: Con đường phía trước văn phòng của tôi luôn bị ngập lụt khi trời mưa to.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

The fire was raging so fiercely that the rescue workers found it hard to put it __________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

put sth down: đặt xuống

put sth out: dập tắt (lửa)

put sth off: hủy bỏ

put sth on: mặc vào

The fire was raging so fiercely that the rescue workers found it hard to put it out.

Tạm dịch: Ngọn lửa bốc lên dữ dội khiến lực lượng cứu hộ rất vất vả mới dập tắt được.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

After I __________ in the room, she left.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: After S1 + had Ved/V3 (quá khứ hoàn thành), S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn)

After I had come in the room, she left.

Tạm dịch: Sau khi tôi về đến phòng, cô ấy bỏ đi.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

This is one of the worst volcanic __________ in this year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Sau tính từ “volcanic” cần một danh từ.

Cấu trúc: one of + so sánh nhất + N (số nhiều):  một trong những…nhất

=> Chỗ trống cần danh từ số nhiều

erupt (v): phun trào

eruption (n): sự phun trào => Dạng số nhiều: eruptions

eruptive (a): có tính phun trào

This is one of the worst volcanic eruptions in this year.

Tạm dịch: Đây là một trong những trận phun trào núi lửa tồi tệ nhất trong năm nay.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

The roof of the building __________ in a storm a few days ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: a few days ago (cách đây vài ngày)

Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/V3

The roof of the building was damaged in a storm a few days ago.

Tạm dịch: Mái nhà của tòa nhà đã bị phá hủy trong cơn bão cách đây vài ngày. 

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

In some English speaking countries, turkey is __________food at Christmas. (TH)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

national (a): thuộc về quốc gia

historical (a): thuộc về lịch sử

traditional (a): thuộc về truyền thống

possible (a): có thể

In some English speaking countries, turkey is traditional food at Christmas.

Tạm dịch: Ở một số quốc gia nói tiếng Anh, gà tây là món ăn truyền thống vào ngày Giáng sinh. 

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

If the factory _________ dumping poison into the lake, all the aquatic animals will die.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V/Vs/es (hiện tại đơn), S + will + V (tương lai đơn)

If the factory continues dumping poison into the lake, all the aquatic animals will die.

Tạm dịch: Nếu nhà máy tiếp tục xả chất độc vào hồ, toàn bộ động vật sống trong hồ sẽ chết.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

When the policeman came to the scene, the driver of the car __________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ.

Cấu trúc: When S1 + Ved/V2 (quá khứ đơn), S2 + had Ved/V3 (quá khứ hoàn thành)

When the policeman came to the scene, the driver of the car had left.

Tạm dịch: Khi cảnh sát đến hiện trường, tài xế của chiếc ô tô đã rời đi rồi.

Câu 11 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

The street doesn’t look

because it has a lot of rubbish. (attract)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The street doesn’t look

because it has a lot of rubbish. (attract)

Sau động từ tình thái “look” cần tính từ.

attract (v): thu hút

attractive (a): hấp dẫn

The street doesn’t look attractive because it has a lot of rubbish.

Tạm dịch: Con đường không trông bắt mắt bởi vì đầy rác trên đường.

Câu 12 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

If we use water

more people will have fresh water. (care)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

If we use water

more people will have fresh water. (care)

Sau động từ thường “use” và tân ngữ “water” cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ đó.

care (n,v): quan tâm, sự quan tâm

careful (a): cẩn thận => carefully (adv): một cách cẩn thận

If we use water carefully, more people will have fresh water.

Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng nước cẩn thận, sẽ có nhiều hơn có nước sạch.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

If the air wasn’t dirty, I ________________ so much.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định trái ngược với hiện tại.

Cấu trúc: If + S + Ved/ V2 (QKĐ), S + would + V (nguyên thể)

If the air wasn’t dirty, I wouldn’t sneeze so much.

Tạm dịch: Nếu không khí không bị bẩn, tôi sẽ không hắt hơi nhiều như thế.

Câu 14 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

Air

is causing many environmental problems

in our cities today. (pollute)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Air

is causing many environmental problems

in our cities today. (pollute)

Sau danh từ “air” và trước động từ số ít “is” cần một danh từ số ít hoặc một danh từ không đếm được để tạo thành cụm danh từ đóng vai trò chủ ngữ cho câu.

pollute (v): gây ô nhiễm

pollution (n): sự ô nhiễm

Air pollution is causing many environmental problems in our cities today.

Tạm dịch: Ô nhiễm không khí đang gây ra nhiều vấn đề về môi trường trong các thành phố ngày nay.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

If people travel to work by bus, there______________fewer car fumes.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + S + V/Vs/es (HTĐ), S + will + V (nguyên thể)

If people travel to work by bus, there will be fewer car fumes.

Tạm dịch: Nếu mọi người đi làm bằng xe buýt, sẽ có ít khói thải từ ô tô hơn. 

Câu 16 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

Singapore is famous for its

and green trees. (clean)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Singapore is famous for its

and green trees. (clean)

Sau tính từ sở hữu “its” cần danh từ.

Sau “and” là cụm danh từ “green trees” nên trước “and” cũng phải là danh từ tương đương.

clean (a, v): trong sạch, làm sạch

cleanliness (n): sự trong sạch

Singapore is famous for its cleanliness and green trees.

Tạm dịch: Singapore nổi tiếng vì sự sạch sẽ và cây xanh.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

 It can’t be denied that English has become an __________ language of the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

national (a): thuộc về quốc gia

international (a): thuộc về quốc tế

cultural (a): thuộc về văn hóa

multicultural (a): đa văn hóa    

It can’t be denied that English has become an international language of the world.    

Tạm dịch: Không thể phủ nhận rằng tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ quốc tế của thế giới. 

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

The train __________ the railway station at 8:00 a.m. every morning.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết: every morning (mỗi buổi sáng)

Cấu trúc thì hiện tại đơn thể khẳng định: S + V/Vs/es

the train (n) => chủ ngữ số ít => leaves

The train leaves the railway station at 8:00 a.m. every morning.

Tạm dịch: Tàu hỏa rời khỏi ga lúc 8 giờ mỗi buổi sáng. 

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Since 1965, the maple tree with red leaves _________ the most well-known Canadian symbol.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dấu hiệu nhận biết: since 1965 (kể từ năm 1965)

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành thể khẳng định: S + have/ has Ved/ V3

The maple tree => chủ ngữ số ít => has become

Since 1965, the maple tree with red leaves has become the most well-known Canadian symbol. 

Tạm dịch: Kể từ năm 1965, cây phong lá đỏ đã trở thành biểu tượng nổi tiếng nhất của Canada.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Canada is made up _________ 10 provinces and 6 territories.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: be made up of sth (được cấu tạo/ cấu thành)

Canada is made up of 10 provinces and 6 territories.

Tạm dịch: Canada cấu thành từ 10 tỉnh và 6 vùng lãnh thổ.