Review 3: Ngữ pháp

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

After the tornado, a great number of people are made __________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

shaking (V-ing): lắc lư, rung lắc

homeless (a): vô gia cư

raging (V-ing): đang hoành hành

volcanic (a): thuộc về núi lửa

After the tornado, a great number of people are made homeless.

Tạm dịch: Sau cơn lốc xoáy, rất nhiều người bị mất nhà cửa.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Up to now, the number of __________ is still an estimate.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

victims (n): nạn nhân

rescuers (n): người cứu hộ

trappers (n): người đánh bẫy

people (n): con người         

Up to now, the number of victims is still an estimate. 

Tạm dịch: Tính đến thời điểm hiện tại, số nạn nhân vẫn chỉ là ước tính.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Pollution is harmful __________ human health.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: harmful to sb/sth (có hại cho ai/ cái gì)

Pollution is harmful to human health.

Tạm dịch: Ô nhiễm có hại cho sức khỏe con người.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

My little sister is afraid of __________, so when there is a bad storm she always hides.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

lightning (n): tia chớp, sấm sét

collapsing (V-ing): sự sụp đổ

shaking (V-ing): sự rung lắc

scattering (V-ing): sự phân tán

My little sister is afraid of lightning, so when there is a bad storm she always hides.

Tạm dịch: Em gái tôi rất sợ sấm sét, nên khi có bão lớn, con bé luôn trốn đi.

Câu 25 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

The country’s

resources include forests, coal 

and oil. (nature)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The country’s

resources include forests, coal 

and oil. (nature)

Sau tính từ sở hữu (country’s) và trước danh từ (resources) cần tính từ.

nature (n): thiên nhiên

natural (a): thuộc về thiên nhiên

The country’s natural resources include forests, coal and oil.

Tạm dịch: Tài nguyên thiên nhiên của đất nước bao gồm rừng, than đá và dầu mỏ.

Câu 26 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

There are many cultural

between his country and mine. (differ)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

There are many cultural

between his country and mine. (differ)

Ta có: many + danh từ số nhiều

differ (v): làm khác đi

differences (n): sự khác nhau

There are many cultural differences between his country and mine. 

Tạm dịch: Có nhiều sự khác biệt về văn hóa giữa đất nước của anh ấy và của tôi.

Câu 27 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

Farmers collect

 and garden waste to make compost. (house)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Farmers collect

 and garden waste to make compost. (house)

Liên từ “and” nối hai từ cùng loại: “garden” là danh từ nên chỗ trống cũng phải là danh từ.

house (n): nhà

household (n): hộ gia đình

Farmers collect household and garden waste to make compost. 

Tạm dịch: Nông dân thu gom rác gia đình và rác vườn để làm phân trộn.

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

 Noise pollution can lead to________loss.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

looking (V-ing): nhìn

hearing (n): thính lực

listening (V-ing): nghe

reading (V-ing): đọc

Noise pollution can lead to hearing loss.

Tạm dịch: Ô nhiễm tiếng ồn có thể dẫn đến mất thính lực.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

If I________a millionaire now, I________travel around the world. But in fact, I am very poor and have no money.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định trái ngược với thực tại.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/V 2 (QKĐ), S + would V (nguyên thể)

If I were a millionaire now, I would travel around the world. But in fact, I am very poor and have no money. 

Tạm dịch: Nếu bây giờ tôi là một triệu phú, tôi sẽ đi du lịch khắp thế giới. Nhưng thực tế, tôi rất nghèo và không có tiền.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

What is the main_______of visual pollution? - Because there are too many advertising billboards.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

effect (n): ảnh hưởng

source (n): nguồn

result (n): kết quả

cause (n): nguyên nhân gây ra

What is the main cause of visual pollution? - Because there are too many advertising billboards. 

Tạm dịch: Nguyên nhân chính của ô nhiễm thị giác là gì? - Do có quá nhiều biển quảng cáo.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

Ships spill oil in oceans and rivers. This results________the death of many aquatic animals and plants.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: result in (v) = cause (v): gây ra

result from (v): có nguồn gốc từ/ là nguyên của

Ships spill oil in oceans and rivers. This results in the death of many aquatic animals and plants. 

Tạm dịch: Tàu tràn dầu trên đại dương và sông. Điều này dẫn đến sự chết chóc của nhiều động vật và thực vật thủy sinh.

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

There have been some __________ eruptions in this area for the last 10 years. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

volcanic (a): thuộc về núi lửa

scattering (V-ing): rải rác

homeless (a): vô gia cư

disastrous (a): thảm khốc

There have been some volcanic eruptions in this area for the last 10 years.

Tạm dịch: Đã có một số vụ phun trào núi lửa ở khu vực này trong 10 năm qua

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the word with different stress from the others in each question.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

tornato /tɔːˈneɪdəʊ/

tsunami /tsuːˈnɑːmi/

injury /ˈɪndʒəri/

provision /prəˈvɪʒn/

Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

 
Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

We____________ hard at the moment to prepare for our annual cultural festival.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at the moment (hiện tại)

Cấu trúc thì HTTD dạng khẳng định: S + am/is/are V-ing 

We are working hard at the moment to prepare for our annual cultural festival. 

Tạm dịch: Ngay lúc này chúng tôi đang làm việc chăm chỉ để chuẩn bị cho lễ hội văn hóa hàng năm của chúng tôi.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Since 1965, the maple tree with the red leaves __________the most well-known Canadian symbol.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: since 1965 (kể từ năm 1965).

Cấu trúc thì HTHT dạng khẳng định: S + have/has Ved/PP

Since 1965, the maple tree with the red leaves has become the most well-known Canadian symbol.

Tạm dịch: Kể từ năm 1965, cây phong lá đỏ đã trở thành biểu tượng nổi tiếng nhất của Canada.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

Poisonous ___________ from factories can kill a lot of wildlife animals.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

people (n): con người

animals (n): động vật

chemicals (n): hóa chất

nations (n): quốc gia

Poisonous chemicals from factories can kill a lot of wildlife animals. 

Tạm dịch: Những hóa chất độc hại từ các nhà máy có thể giết chết nhiều động vật hoang dã.

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

 Australian___________do not vary from area to area like in many other countries.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

accent (n): chất giọng

voice (n): tiếng nói

speech (n): bài diễn văn

saying (n): câu nói, châm ngôn

Australian accents do not vary from area to area like in many other countries. 

Tạm dịch: Giọng Úc không khác nhau giữa các khu vực như ở nhiều quốc gia khác.

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

Last Tuesday, we did a _____________ about English speaking countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: Mạo từ “a” + danh từ số ít

puzzle (n): câu đố, trò chơi ô chữ

question (n): câu hỏi

task (n): bài tập

homework (n): bài tập về nhà => danh từ không đếm được => loại

Last Tuesday, we did a puzzle about English speaking countries.

Tạm dịch: Thứ Ba tuần trước, chúng tôi đã tạo một trò chơi ô chữ về các quốc gia nói tiếng Anh.

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

When there is a__________ a lot of rocks and earth fall down a hill.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

drought (n): hạn hán

landslide (n): sạt lở đất

flood (n): lũ lụt

rain (n): mưa

When there is a landslide a lot of rocks and earth fall down a hill. 

Tạm dịch: Khi có sạt lở đất, rất nhiều đá và đất rơi xuống đồi.

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

I usually__________to school by bike but today I ____________ to school by motorbike.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

 

 

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết

usually (thường xuyên)

today (hôm nay)

Cấu trúc dạng khẳng định

S + V/Vs/es

S + am/is/are + V-ing 

 

I usually go to school by bike but today I am going to school by motorbike. 

Tạm dịch: Tôi thường đi học bằng xe đạp nhưng hôm nay tôi đi học bằng xe máy.