Review 3: Ngữ pháp

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

The Red Cross helped homeless families to_________from the disaster through  the project.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

stop from V-ing: ngăn chặn việc gì xảy ra

prevent from V-ing: ngăn chặn việc gì xảy ra

recover from V-ing/ N: khôi phục từ sự việc gì

return (v): trả lại

The Red Cross helped homeless families to recover from the disaster through the project. 

Tạm dịch: Hội Chữ thập đỏ đã giúp các gia đình vô gia cư phục hồi sau thảm họa thông qua dự án này.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.

If it ________ this aftermoon, I’ll stay at home to do my English homework on English speaking countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V/Vs/es (hiện tại đơn), S + will V (nguyên thể)

If it rains this aftermoon, I’ll stay at home to do my English homework on English speaking countries. 

Tạm dịch: Nếu chiều nay trời mưa, tôi sẽ ở nhà làm bài tập về các quốc gia nói tiếng Anh. 

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

After she _________on all the dresses in the shop, she bought the most expensive one.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ.

Cấu trúc thì QKHT: After + S1 + had Ved/PP, S2 + Ved/V2

After she had tried on all the dresses in the shop, she bought the most expensive one. 

Tạm dịch: Sau khi mặc thử tất cả những chiếc váy trong cửa hàng, cô ấy đã mua chiếc đắt nhất.

Câu 44 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

Noise pollution can also lead to headaches and high blood

 (press)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Noise pollution can also lead to headaches and high blood

 (press)

Quy tắc: Liên từ “and” nối hai từ cùng loại. 

headache (n): bệnh đau đầu => sau “and” cũng phải là cụm danh từ => chỗ trống cần một danh từ.

press (n,v): ấn xuống

pressure (n): áp lực 

=> Ta có: high blood pressure (bệnh cao huyết áp)

Noise pollution can also lead to headache and high blood pressure

Tạm dịch: Ô nhiễm tiếng ồn cũng có thể dẫn đến bệnh đau đầu và cao huyết áp. 

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

During the next 24 hours, the storm will be moving north, around 10 km per hour and is expected to__________ the southeastern part of the country.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

strike (v): đập vào, va vào

scatter (v): rải rác

bury (v): chôn vùi

stuck (v): mắc kẹt

During the next 24 hours, the storm will be moving north, around 10 km per hour and is expected to strike the southeastern part of China's Guangdong Province. 

Tạm dịch: Trong 24 giờ tới, bão sẽ di chuyển theo hướng Bắc, mỗi giờ đi được khoảng 10 km và dự kiến sẽ đổ bộ vào phía Đông Nam của nước này.

Câu 46 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

Big Ben is a major monument in London which

the United Kingdom. (symbol)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Big Ben is a major monument in London which

the United Kingdom. (symbol)

Câu đã có đầy đủ thành phần chính:

 - Chủ ngữ: Big Ben

- Động từ chính: is

- Tân ngữ: a major monument in London

=> Mệnh đề quan hệ bắt đầu từ “which” đóng vai trò bổ nghĩa cho tân ngữ. 

“which” là chủ ngữ số ít trong mệnh đề quan hệ => sau nó cần một động từ chia thì hiện tại đơn tương ứng.

symbol (n): biểu tượng

symbolize (v): tượng trưng cho/ là biểu tượng của

Big Ben is a major monument in London which symbolizes the United Kingdom. 

Tạm dịch: Ô nhiễm tiếng ồn cũng có thể dẫn đến bệnh đau đầu và cao huyết áp. 

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Australia has a range of different ___________ including urban areas, mountain ranges, desert and rain forests.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

landscapes (n): cảnh quang

sights (n): tầm nhìn

places (n): nơi chốn

destinations (n): điểm đến

Australia has a range of different landscapes including urban areas, mountain ranges, desert and rain forests. 

Tạm dịch: Úc có một loạt các cảnh quan khác nhau bao gồm các khu đô thị, dãy núi, sa mạc và rừng mưa.

Câu 48 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

New Zealand is famous for the

beauty of its mountains and forests. (scene)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

New Zealand is famous for the

beauty of its mountains and forests. (scene)

Sau mạo từ “the” và trước danh từ “beauty” cần tính từ.

scene (n): bối cảnh/ phân cảnh

scenic (a): (cảnh) đẹp

New Zealand is famous for the scenic beauty of its mountains and forests.

Tạm dịch: New Zealand nổi tiếng với danh lam thắng cảnh của núi rừng.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

I __________you translate this text into French if we had a dictionary.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định trái ngược với thực tại.

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/V2, S + would/ could V(nguyên thể)

I could help you translate this text into French if we had a dictionary. 

Tạm dịch: Tôi có thể giúp bạn dịch văn bản này sang tiếng Pháp nếu chúng tôi có từ điển.

Câu 50 Tự luận

Give the correct form of the words given to complete the sentences.

The Glastonbury Festival in England is a

of music and it attracts thousands of people. (celebrate)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The Glastonbury Festival in England is a

of music and it attracts thousands of people. (celebrate)

Sau mạo từ “a” và trước giới từ “of” cần danh từ số ít.

celebrate (v): tổ chức, kỷ niệm

celebration (n): sự tổ chức, kỷ niệm

The Glastonbury Festival in England is a celebration of music and it attracts thousands of people. 

Tạm dịch: Lễ hội Glastonbury ở Anh là lễ hội âm nhạc và nó thu hút hàng nghìn người.

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Glass panels, windows, lawns and roofs make light pollution worse__________ they reflect both artificial and sun light.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

so: vì vậy

but: nhưng

because: bởi vì

unless: nếu… không…/ trừ khi

Glass panels, windows, lawns and roofs make light pollution worse because they reflect both artificial and sun light. 

Tạm dịch: Các tấm kính, cửa sổ, bãi cỏ và mái nhà làm cho tình trạng ô nhiễm ánh sáng trở nên tồi tệ hơn vì chúng phản xạ cả ánh sáng nhân tạo và ánh sáng mặt trời.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Americans throw__________twenty-eight and a half million tons of plastic in landfills every year.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

throw sth out (v): sản sinh ra (cái gì)

throw sth on (v): tùy tiện mặc vào (cái gì)

throw in (v): tặng kèm

throw away (v): vứt đi

Americans throw away twenty-eight and a half million tons of plastic in landfills every year. 

Tạm dịch: Người Mỹ vứt đi 28,5 triệu tấn nhựa trong các bãi rác mỗi năm.

Câu 53 Trắc nghiệm

 Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

If we want to reduce pollution, we have to make_________changes in the way we live.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

dramatic (a): to lớn, đáng kể, đầy kịch tính

little (a): bé nhỏ

medium (a): trung bình, vừa vừa

special (a): đặc biệt

If we want to reduce pollution, we have to make dramatic changes in the way we live. 

Tạm dịch: Nếu chúng ta muốn giảm thiểu ô nhiễm, chúng ta phải có những thay đổi đáng kể trong lối sống.

 

 
Câu 54 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

___________ is the destruction of the earth's surface caused by the misuse of resources and improper dumping of waste.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

noise pollution (n): ô nhiễm tiếng ồn

air pollution (n): ô nhiễm không khí

land pollution (n): ô nhiễm đất

light pollution (n): ô nhiễm ánh sáng

Land pollution is the destruction of the earth's surface caused by the misuse of resources and improper dumping of waste. 

Tạm dịch: Ô nhiễm đất là sự phá hủy bề mặt Trái Đất do lạm dụng các nguồn tài nguyên và đưa chất thải ra ngoài không đúng cách.

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

The Statue of Liberty___________over 12 million immigrants entering the USA through New York Harbor since 1900.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: since 1900 (kể từ năm 1900)

Cấu trúc thì HTHT dạng khẳng định: S + have/has + Ved/PP

The Statue of Liberty has welcomed over 12 million immigrants entering the USA through New York Harbor since 1900.

Tạm dịch: Tượng Nữ thần Tự do đã chào đón hơn 12 triệu người nhập cư vào Hoa Kỳ qua Cảng New York kể từ năm 1900.

 
Câu 56 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

At present, the National Cherry Blossom Festival __________in Washington. D.C. to celebrate spring's arrival.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at present (hiện tại, ngay lúc này)

Cấu trúc thì HTTD dạng khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing

At present, the National Cherry Blossom Festival is occuring in Washington. D.C. to celebrate spring's arrival.

Tạm dịch: Hiện tại, Lễ hội Hoa Anh đào Quốc gia đang diễn ra ở Washington. D.C. để chào mừng mùa xuân đến.

 
Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

 In Canada, the handshake should be firm and accompanied by direct eye contact and a_________smile.

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

sincere (a): chân thành

fake (a): giả (không thật)

funny (a): buồn cười

serious (a): nghiêm túc, nghiêm trọng

In Canada, the handshake should be firm and accompanied by direct eye contact and a sincere smile. 

Tạm dịch: Ở Canada, cái bắt tay phải chắc chắn cùng với nhìn thẳng vào mắt và một nụ cười chân thành.

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

When there is a _________ a lot of water covers an area where there usually isn't water.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

drought (n): hạn hán

flood (n): lũ lụt

erosion (n): sự xói mòn 

volcano (n): núi lửa

When there is a flood a lot of water covers an area where there usually isn't water. 

Tạm dịch: Khi có lũ lụt, rất nhiều nước bao phủ một khu vực nơi mà thường không có nước.

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

 The government__________health and other services to the affected regions. 

 
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

return (v): trả lợi

get – got (v): nhận, trở nên

provide sth to sb (v): cung cấp

take – took (v): cầm lấy

The government provided health and other services to the affected regions.

Tạm dịch: Chính phủ đã cung cấp dịch vụ y tế và các dịch vụ khác cho các vùng bị ảnh hưởng.

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

 My mother felt very nervous on the plane because she ___________before.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một sự việc đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khá trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: felt (thì quá khứ đơn) và before (trước đó)

Cấu trúc thì QKHT dạng khẳng định: S + had Ved/PP 

My mother felt very nervous on the plane because she hadn’t flown before. 

Tạm dịch: Mẹ tôi cảm thấy rất lo lắng khi đi máy bay vì bà chưa từng bay trước đây.