Kĩ năng viết
Fill in the blank with 2-5 words. Use the word given so that it has the same meaning to the first one.
Mr. Quynh is the happiest person in the village.
=> No one in the village
Mr.Quynh. (than)
=> No one in the village
Mr.Quynh. (than)
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi –y: đổi –y thành -ier
=> No one in the village is happier than Mr.Quynh.
Đáp án: is happier than
Tạm dịch:
Không ai trong làng hạnh phúc hơn Ông Quỳnh.
Fill in the blank with 2-5 words. Use the word given so that it has the same meaning to the first one.
Life in the countryside isn’t as stressful as life in the city.
=> Life in the city is
life in the countryside. (more)
=> Life in the city is
life in the countryside. (more)
Cấu trúc so sánh tính từ dài: more+adj+than
=> Life in the city is more stressful than life in the countryside.
Đáp án: more stressful than
Tạm dịch: Cuộc sống ở thành phố căng thẳng hơn cuộc sống ở nông thôn.
Fill in the blank with 2-5 words. Use the word given so that it has the same meaning to the first one.
Houses in the city are much more expensive than those in the countryside.
=> Houses in the countryside
those in the city. (much)
=> Houses in the countryside
those in the city. (much)
Dựa vào ngữ cảnh của câu gốc (Houses in the city are much more expensive than those in the countryside- Nhà ở thành phố đắt hơn nhiều so với nhà ở nông thôn.), ta phải sử dụng tính từ trái nghĩa hoàn toàn với expensive (đắt) để so sánh ở câu viết lại.
Tính từ so sánh phù hợp nhất là cheap (rẻ)
Cấu trúc nhấn mạnh phép so sánh với tính từ ngắn: much+adj_er+than
=> Houses in the countryside are much cheaper those in the city.
Đáp án: are much cheaper
Tạm dịch: Nhà ở nông thôn rẻ hơn nhiều so với ở thành phố.
Fill in the blank with 2-5 words. Use the word given so that it has the same meaning to the first one.
My house is smaller than my friend’s house.
=> My friend’s house
mine. (big)
=> My friend’s house
mine. (big)
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn (big_to lớn): adj_er than
=> My friend’s house is bigger than mine.
Đáp án: is bigger than
Tạm dịch:
Nhà của bạn tôi lớn hơn của tôi.
Fill in the blank with 2-5 words. Use the word given so that it has the same meaning to the first one.
I don’t think you are taller than me.
=> I don’t think I
. (short)
=> I don’t think I
. (short)
Short (thấp) là tính từ ngắn có dạng so sánh: adj_er than
=> I don’t think I am shorter than you.
Đáp án: am shorter than you
Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng tôi thấp hơn bạn.
Rewrite the following sentences, using the comparative forms of given adjectives/adverbs.
I went to the party early at 7.00 p.m. However, she had already been here.
=> She went to the party
. (early)
=> She went to the party
. (early)
Early (sớm) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc là –y => hình thức so sánh hơn: adj_er than
Đáp án: She went to the party earlier than me .
Tạm dịch: Cô ấy đi dự tiệc sớm hơn tôi.
Rewrite the following sentences, using the comparative forms of given adjectives/adverbs.
Going to my hometown from here takes 1 hour; however going to his hometown from here takes 3 hours.
=> It takes
to go to his hometown than my hometown from here. (long)
=> It takes
to go to his hometown than my hometown from here. (long)
Cụm từ: It takes sb + time + to do st (ai đó mất bao lâu để làm gì).
Ta thấy anh ấy về quê mấy 3h, mình về quê mất 1h => anh ấy mất nhiều thời gian hơn để về quê.
Đáp án: It takes him longer time to go to his hometown than my hometown from here.
Tạm dịch: Anh ấy mất nhiều thời gian hơn để đi đến quê hương của anh ấy từ đây hơn tôi.
Rewrite the following sentences, using the comparative forms of given adjectives/adverbs.
Phong was a quicker walker than his friends.
=> Phong
his friends. (quickly)
=> Phong
his friends. (quickly)
Quickly là trạng từ có 2 âm tiết tận cùng là đuôi -ly nên ta thêm "more" khi dùng so sánh hơn
Đáp án: Phong walked more quickly than his friends.
Tạm dịch: Phong bước đi nhanh hơn bạn bè.
Rewrite the following sentences, using the comparative forms of given adjectives/adverbs.
This is the largest kite I’ve ever seen.
=> I’ve never
this. (larger)
=> I’ve never
this. (larger)
Dựa vào ngữ nghĩa của câu. Ta có nghĩa câu gốc: đây là cái diều lớn nhất mà tôi từng thấy => Tôi chưa bao giờ nhìn thấy một con diều lớn hơn thế này.
Đáp án: I’ve never seen a larger kite than this.
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ nhìn thấy một con diều lớn hơn thế này.
Rewrite the following sentences, using the comparative forms of given adjectives/adverbs.
Jim looks much younger than his classmates.
=> Jim’s classmates
. (younger)
=> Jim’s classmates
. (younger)
Cấu trúc so sánh hơn với adj ngắn: adj_er than
Đáp án: Jim’s classmates are not younger than him.
Tạm dịch: Các bạn cùng lớp Jim không trẻ hơn anh.