Từ vựng - Các lễ hội ở Việt Nam
Choose the best answer.
Hue is famous for its royal court _____.
dance: điệu nhạc
story: câu chuyện
music: âm nhạc
song: bài hát
- Cụm từ: royal court music: nhã nhạc cung đình
=> Hue is famous for its royal court music.
Tam dich: Huế nổi tiếng với nhã nhạc cung đình
Choose the best answer.
The most beautiful image of the Hoi An Lantern Festival is the _____ lanterns on the river at night.
swum (quá khứ của 'swim'): Bơi
floated (quá khứ của 'float'): nổi
float: nổi, trôi
swimming: bơi
- floating lanterns: đèn lồng nổi, thả sông
=>The most beautiful image of the Hoi An Lantern Festival is the floating lanterns on the river at night
Tạm dịch:
Hình ảnh đẹp nhất của Lễ hội đèn lồng Hội An là những chiếc đèn lồng trôi trên sông vào ban đêm
Choose the best answer.
It is a_____ custom in my Vietnam that children are given lucky money during Tet holiday.
Long (adj): dài
Long-held (adj): truyền thống lâu đời
Held: quá khứ của hold ( tổ chức)
=> It is a long-held custom in my Vietnam that children are given lucky money during Tet holiday.
Tạm dịch: Một phong tục đã có từ lâu ở Việt Nam là lì xì trẻ em trong dịp Tết.
Choose the best answer.
We always ______ our wedding anniversary by going out to dinner.
commemorate: kỷ niệm (sự kiện lớn)
remember: nhớ
worship: thờ phượng
celebrate: kỉ niệm (sự kiện nhỏ)
=> We always celebrate our wedding anniversary by going out to dinner.
Tạm dịch: Chúng ta luôn tổ chức lễ kỉ niệm ngày cưới bằng cách đi ăn tối ở ngoài.
Choose the best answer.
In 2010, Hanoi ____ its 1000th anniversary.
celebrate: kỉ niệm
commemorate: tưởng niệm
worship: thờ cúng
remember: ghi nhớ
=> In 2010, Hanoi celebrated its 1000th anniversary.
Tạm dịch: Năm 2010, Hà Nội kỷ niệm 1000 năm thành lập.
Choose the best answer.
There is a real carnival atmosphere in the streets.
festival: lễ hội
tutorial: hướng dẫn
carnival: thực sự
journal: tạp chí
carnival = festival
=> There is a real festival atmosphere in the streets.
Tạm dịch: Có một không khí lễ hội thực sự trên đường phố.
Choose the best answer.
The lion and dragon dances performed at the opening ceremony of the festival was so ______.
impress (v): gây ấn tượng
impressive (adj) : ấn tượng
impressed (Adj): bị ấn tượng (chỉ cảm xúc con người)
=> The lion and dragon dances performed at the opening ceremony of the festival was so impressive.
Tạm dịch: Các điệu múa sư tử và rồng được biểu diễn trong lễ khai mạc lễ hội thật ấn tượng.
Choose the best answer.
The ___ festival was held in the communal house yard.
Rice-cooking festival: lễ hội nấu cơm
The rice-cooking festival was held in the communal house yard.
Tạm dịch: Lễ hội nấu cơm được tổ chức trong sân nhà chung.
Choose the best answer.
This is a statue in _____ of a national hero.
commemoration: lễ kỷ niệm
procession: quá trình
competition: cuộc thi
companion: đồng hành
=> This is a statue in commemoration of a national hero.
Tạm dịch: Đây là một bức tượng để tưởng nhớ một anh hùng dân tộc.
Choose the best answer.
Buffaloes are good _____ of Vietnamese farmers.
human: Nhân loại
companion: bạn đồng hành
fairy: nàng tiên
offspring: con cháu
=> Buffaloes are good companions of Vietnamese farmers.
Tạm dịch: Trâu là bạn đồng hành tốt của nông dân Việt Nam.
Choose the best answer.
Next year, when my Australian friend comes over Vietnam, I will introduce fermented spring rolls _____ him.
- Cấu trúc: introduce something to somebody: giới thiệu cái gì cho ai
=> Next year, when my Australian friend comes over Vietnam, I will introduce fermented spring rolls to him.
Tạm dịch: Năm tới, khi người bạn Úc của tôi đến Việt Nam, tôi sẽ giới thiệu món nem chua cho anh ấy.
Choose the best answer.
The Giong festival is held to _____ Saint Giong who defeated the invaders.
remember: ghi nhớ
commemorate: kỉ niệm, tưởng nhớ
miss: bỏ quên
remind: nhắc lại
=> The Giong festival is held to commemorate Saint Giong who defeated the invaders.
Tạm dịch: Lễ hội Gióng được tổ chức để tưởng nhớ Thánh Gióng đã đánh bại quân xâm lược.
Choose the best answer.
Tet is an occasion for family _____ in Vietnam.
visiting (n): cuộc thăm hỏi
meeting (n): cuộc gặp gỡ
reunion (n): sum họp
see (v): nhìn
=> Tet is an occasion for family reunion in Vietnam.
Tạm dịch: Tết là dịp đoàn tụ gia đình tại Việt Nam.
Choose the best answer.
The habits of having meals together in Vietnamese families help strengthen family _____.
bonding (n): liên kết
emotion (n): cảm xúc
contact (v/n): liên lạc
problem (n): vấn đề
=> The habits of having meals together in Vietnamese families help strengthen family bonding.
Tạm dịch: Thói quen dùng bữa cùng nhau trong các gia đình Việt Nam giúp củng cố sự gắn kết gia đình.
Choose the best answer.
He said it was imposible to defeat the terrorists military.
Receive (v): Nhận được
Repulse (v): Đẩy lùi đồng nghĩa với defeat
Explain (v): Giải thích
Develop (v): Phát triển, xây dựng
=> He said it was impossible to repulse the terrorists military.
Tạm dịch: Ông nói rằng không thể đẩy lùi quân đội khủng bố.
Choose the best answer.
Christmas is such a joyful time of year.
joyful (adj): thú vị
helpful: Hữu ích
delightful: thú vị (đồng nghĩa với joyful)
careful: cẩn thận
beautiful: xinh đẹp
=> Christmas is such a delightful time of year.
Tạm dịch: Giáng sinh là một thời gian thú vị trong năm.
Choose the best answer.
All the villagers participate in the festival held in communal house yearly.
Take part in: tham gia vào (đồng nghĩa với participate in)
Hold on: giữ lấy
Take up: lấy lên
Arange: cắm
=> All the villagers take part in the festival held in communal house yearly.
Tạm dịch: Tất cả dân làng tham gia lễ hội được tổ chức tại nhà chung hàng năm.
Choose the best answer.
The decorations of the ceremony are so _____.
Eye-catching (adj): bắt mắt
=> The decorations of the ceremony are so eye-catching.
Tạm dịch: Các cách trang trí của buổi lễ rất bắt mắt.
Choose the best answer.
The foreign invaders were finally defeated by allied forced.
researcher: nhà nghiên cứu
president: chủ tịch
attacker: kẻ tấn công là từ đồng nghĩa của invaders
government: chính quyền
=> The foreign attackers were finally defeated by allied forced.
Tạm dịch: Những kẻ ngoại xâm cuối cùng đã bị đánh bại bởi lực lượng đồng minh.
Choose the best answer.
Woman’s roles in the rituals of many religions have been limited.
ceremonies (n) nghi lễ là từ đồng nghĩa của từ rituals
meetings (n): các cuộc họp
appointments (n): các cuộc hẹn
gatherings (n): tụ họp
Woman’s roles in the ceremonies of many religions have been limited.
Tạm dịch: Vai trò của người phụ nữ trong các nghi lễ của nhiều tôn giáo đã bị hạn chế.