Từ vựng - Các lễ hội ở Việt Nam

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Hue is famous for its royal court _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

dance: điệu nhạc   

story: câu chuyện

music: âm nhạc 

song: bài hát

- Cụm từ: royal court music: nhã nhạc cung đình

=> Hue is famous for its royal court music.

Tam dich: Huế nổi tiếng với nhã nhạc cung đình

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The most beautiful image of the Hoi An Lantern Festival is the _____ lanterns on the river at night.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

swum (quá khứ của 'swim'): Bơi      

floated (quá khứ của 'float'): nổi       

float: nổi, trôi

swimming: bơi

- floating lanterns: đèn lồng nổi, thả sông

=>The most beautiful image of the Hoi An Lantern Festival is the floating lanterns on the river at night

Tạm dịch:

Hình ảnh đẹp nhất của Lễ hội đèn lồng Hội An là những chiếc đèn lồng trôi trên sông vào ban đêm

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It is a_____ custom in my Vietnam that children are given lucky money during Tet holiday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Long (adj): dài

Long-held (adj): truyền thống lâu đời

Held: quá khứ của hold ( tổ chức)

=> It is a long-held custom in my Vietnam that children are given lucky money during Tet holiday.

Tạm dịch: Một phong tục đã có từ lâu ở Việt Nam là lì xì trẻ em trong dịp Tết.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We always ______ our wedding anniversary by going out to dinner.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

commemorate: kỷ niệm (sự kiện lớn)

remember: nhớ

worship: thờ phượng 

celebrate: kỉ niệm (sự kiện nhỏ)

=> We always celebrate our wedding anniversary by going out to dinner.

Tạm dịch: Chúng ta luôn tổ chức lễ kỉ niệm ngày cưới bằng cách đi ăn tối ở ngoài.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

In 2010, Hanoi ____ its 1000th anniversary.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

celebrate: kỉ niệm 

commemorate: tưởng niệm 

worship: thờ cúng

remember: ghi nhớ

=> In 2010, Hanoi celebrated its 1000th anniversary.

Tạm dịch: Năm 2010, Hà Nội kỷ niệm 1000 năm thành lập.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

There is a real carnival atmosphere in the streets.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

festival: lễ hội       

tutorial: hướng dẫn  

carnival: thực sự

journal: tạp chí

carnival = festival

=> There is a real festival atmosphere in the streets.

Tạm dịch: Có một không khí lễ hội thực sự trên đường phố.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The lion and dragon dances performed at the opening ceremony of the festival was so ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

impress (v): gây ấn tượng

impressive (adj) : ấn tượng

impressed (Adj): bị ấn tượng (chỉ cảm xúc con người)

=> The lion and dragon dances performed at the opening ceremony of the festival was so impressive.

Tạm dịch: Các điệu múa sư tử và rồng được biểu diễn trong lễ khai mạc lễ hội thật ấn tượng.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The ___ festival was held in the communal house yard.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Rice-cooking festival: lễ hội nấu cơm

 The rice-cooking festival was held in the communal house yard.

Tạm dịch: Lễ hội nấu cơm được tổ chức trong sân nhà chung.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

This is a statue in _____ of a national hero.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

commemoration: lễ kỷ niệm

procession: quá trình

competition: cuộc thi

companion: đồng hành

=> This is a statue in commemoration of a national hero.

Tạm dịch: Đây là một bức tượng để tưởng nhớ một anh hùng dân tộc.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Buffaloes are good _____ of Vietnamese farmers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

human: Nhân loại

companion: bạn đồng hành

fairy: nàng tiên

offspring: con cháu

=> Buffaloes are good companions  of Vietnamese farmers.

Tạm dịch: Trâu là bạn đồng hành tốt của nông dân Việt Nam.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Next year, when my Australian friend comes over Vietnam, I will introduce fermented spring rolls _____ him.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Cấu trúc: introduce something to somebody: giới thiệu cái gì cho ai

=> Next year, when my Australian friend comes over Vietnam, I will introduce fermented spring rolls to him.

Tạm dịch: Năm tới, khi người bạn Úc của tôi đến Việt Nam, tôi sẽ giới thiệu món nem chua cho anh ấy.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The Giong festival is held to _____ Saint Giong who defeated the invaders.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

remember: ghi nhớ

commemorate: kỉ niệm, tưởng nhớ

miss: bỏ quên

remind: nhắc lại

=> The Giong festival is held to commemorate Saint Giong who defeated the invaders. 

Tạm dịch: Lễ hội Gióng được tổ chức để tưởng nhớ Thánh Gióng đã đánh bại quân xâm lược.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Tet is an occasion for family _____ in Vietnam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

visiting (n): cuộc thăm hỏi

meeting (n): cuộc gặp gỡ

reunion (n): sum họp

see (v): nhìn

=> Tet is an occasion for family reunion in Vietnam.

Tạm dịch: Tết là dịp đoàn tụ gia đình tại Việt Nam.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The habits of having meals together in Vietnamese families help strengthen family _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

bonding (n): liên kết

emotion (n): cảm xúc

contact (v/n): liên lạc

problem (n): vấn đề

=> The habits of having meals together in Vietnamese families help strengthen family bonding.

Tạm dịch: Thói quen dùng bữa cùng nhau trong các gia đình Việt Nam giúp củng cố sự gắn kết gia đình.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He said it was imposible to defeat the terrorists military.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Receive (v): Nhận được

Repulse (v): Đẩy lùi đồng nghĩa với defeat

Explain (v): Giải thích

Develop (v): Phát triển, xây dựng

=> He said it was impossible to repulse the terrorists military.

Tạm dịch: Ông nói rằng không thể đẩy lùi quân đội khủng bố. 

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Christmas is such a joyful time of year.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

joyful (adj): thú vị

helpful: Hữu ích

delightful: thú vị (đồng nghĩa với joyful)

careful: cẩn thận

beautiful: xinh đẹp

=> Christmas is such a delightful time of year.

Tạm dịch: Giáng sinh là một thời gian thú vị trong năm.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

All the villagers participate in the festival held in communal house yearly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Take part in: tham gia vào (đồng nghĩa với participate in)

Hold on: giữ lấy

Take up: lấy lên

Arange: cắm

=> All the villagers take part in the festival held in communal house yearly. 

Tạm dịch:  Tất cả dân làng tham gia lễ hội được tổ chức tại nhà chung hàng năm. 

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The decorations of the ceremony are so _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Eye-catching (adj): bắt mắt

=>  The decorations of the ceremony are so eye-catching.

Tạm dịch: Các cách trang trí của buổi lễ rất bắt mắt.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The foreign invaders were finally defeated by allied forced.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

researcher: nhà nghiên cứu

president: chủ tịch

attacker: kẻ tấn công là từ đồng nghĩa của invaders

government: chính quyền

=> The foreign attackers were finally defeated by allied forced.

Tạm dịch: Những kẻ ngoại xâm cuối cùng đã bị đánh bại bởi lực lượng đồng minh.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Woman’s roles in the rituals of many religions have been limited.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ceremonies (n) nghi lễ là từ đồng nghĩa của từ rituals

meetings (n): các cuộc họp

appointments (n): các cuộc hẹn

gatherings (n): tụ họp

Woman’s roles in the ceremonies of many religions have been limited.

Tạm dịch: Vai trò của người phụ nữ trong các nghi lễ của nhiều tôn giáo đã bị hạn chế.