Ngữ âm - Ngữ điệu trong câu cảm thán
Choose the word which is stresses differently from the rest.
cartoon /kɑːˈtuːn/
honour /ˈɒnə(r)/
culture /ˈkʌltʃə(r)/
honest /ˈɒnɪst/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
character /ˈkærəktə(r)/
adventure /ədˈventʃə(r)/
library /ˈlaɪbrəri/
knowledge /ˈnɒlɪdʒ/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
husband /ˈhʌzbənd/
married /ˈmærid/
cassette /kəˈset/
beautiful /ˈbjuːtɪfl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
discovery /dɪˈskʌvəri/
calculator /ˈkælkjuleɪtə(r)/
aeroplane /ˈeərəpleɪn/
difficulty /ˈdɪfɪkəlti/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
solution /səˈluːʃn/
intention /ɪnˈtenʃn/
decorate /ˈdekəreɪt/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
danger /ˈdeɪndʒə(r)/
magic /ˈmædʒɪk/
anger /ˈæŋɡə(r)/
angel /ˈeɪndʒl/
Câu C âm –g phát âm là /g/, còn lại phát âm là /dʒ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
guilty /ˈɡɪlti/
biscuit /ˈbɪskɪt/
building /ˈbɪldɪŋ/
suitable /ˈsuːtəbl/
Câu D âm –ui phát âm là /u:/, còn lại phát âm là /ɪ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
wicked /ˈwɪkɪd/
wanted /ˈwɑntɪd/
loved /lʌvd/
naked /ˈneɪkɪd/
Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/ còn lại là /ɪd/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
house /haʊs/
horse /hɔːs/
place /pleɪs/
cook / kʊk/
Đáp án D phần gạch chân được phát âm là /k/ còn lại là /s/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
companion /kəmˈpænjən/
comparison /kəmˈpærɪsn/
company /ˈkʌmpəni/
compartment /kəmˈpɑːtmənt/
Câu C âm –o phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
school /skuːl/
architect /ˈɑːkɪtekt/
change /tʃeɪndʒ/
chemical /ˈkemɪkl/
Câu C âm -ch phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
buffalo /ˈbʌfələʊ/
minority /maɪˈnɒrəti/
gold /ɡəʊld/
close /kləʊz/
Câu B âm –o phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /əʊ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
end /end/
pencil /ˈpensl/
open /ˈəʊpən/
bench /bentʃ/
Câu C “–e” phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /e/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/
- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/
- /d/ các âm còn lại
wanted /ˈwɒntɪd/
washed /wɒʃt/
watched /wɒtʃt/
stopped /stɒpt/
Câu A đuôi –ed được phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /t/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
remote /rɪˈməʊt/
explore /ɪkˈsplɔː(r)/
relax /rɪˈlæks/
diverse /daɪˈvɜːs/
Câu D âm –e phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /ɪ/