Kiểm tra - Unit 8
It is particularly fascinating to see the bridge (10)___ and close below your feet.
see sth/sb + V_infi: nhìn, xem cái gì/ai đó làm gì
=> It is particularly fascinating to see the bridge open and close below your feet.
Tạm dịch: Thật là hấp dẫn khi thấy cây cầu mở và đóng dưới chân bạn.
Cầu tháp Luân Đôn
Cầu tháp Luân Đôn là một trong những cây cầu nổi tiếng nhất thế giới. Cây cầu được thiết kế bởi kiến trúc sư Horace Jones cùng với John Wolfe Barry cuối cùng đã hoàn thành vào năm 1894. Phải mất 11.000 tấn thép để xây dựng khung của cây cầu dài 265 mét. Theo thời gian, cây cầu đã trở thành một trong những biểu tượng nổi tiếng nhất của Luân Đôn.
Chụp ảnh Cầu tháp là một hoạt động du lịch yêu thích ở Luân Đôn, nhưng bạn cũng có thể vào bên trong cây cầu, nơi bạn sẽ có một cái nhìn tuyệt vời về Luân Đôn từ lối đi giữa hai tháp cầu.
Vào năm 2014, sàn kính được lắp đặt ở lối đi, mang đến cho du khách một góc nhìn khác lạ từ cây cầu. Các sàn kính dài, cao hơn 40 mét so với dòng sông, cho phép bạn quan sát giao thông qua Cầu tháp từ trên cao. Thật là hấp dẫn khi thấy cây cầu mở và đóng dưới chân bạn.
It is particularly (9)___ to see the bridge (10)___ and close below your feet.
fascinate (v): hấp dẫn
fascinating (adj): hấp dẫn
fascinated (adj): bị hấp dẫn
fascination (n): sự hấp dẫn
Từ cần điền đứng sau trạng từ particularly và trước to see nên phải là một tính từ
=> It is particularly fascinating to see the bridge
Tạm dịch: Thật là hấp dẫn khi thấy cây cầu
In 2014, glass floors were installed in the walkways, giving visitors another, unusual view from the bridge. The long glass floors, more than 40 meters above the river, allow you to (8)__ the traffic over the Tower Bridge from above.
consider (v): xem xét. cân nhắc
follow (v): theo sau
record (v): thu âm
watch (v): xem
=> In 2014, glass floors were installed in the walkways, giving visitors another, unusual view from the bridge. The long glass floors, more than 40 meters above the river, allow you to watch the traffic over the Tower Bridge from above.
Tạm dịch: Vào năm 2014, sàn kính được lắp đặt ở lối đi, mang đến cho du khách một góc nhìn khác lạ từ cây cầu. Các sàn kính dài, cao hơn 40 mét so với dòng sông, cho phép bạn quan sát giao thông qua Cầu tháp từ trên cao.
Taking photographs of the Tower Bridge is a favorite London tourist activity, but you can also go inside the bridge, where you'll have a magnificent view over London from the walkway (7)____ the two bridge towers.
at: ở, tại
on: trên
between: giữa
in: trong
=> Taking photographs of the Tower Bridge is a favourite London tourist activity, but you can also go inside the bridge, where you'll have a magnificent view over London from the walkway between the two bridge towers.
Tạm dịch: Chụp ảnh Cầu tháp là một hoạt động du lịch yêu thích ở Luân Đôn, nhưng bạn cũng có thể vào bên trong cây cầu, nơi bạn sẽ có một cái nhìn tuyệt vời về Luân Đôn từ lối đi giữa hai tháp cầu.
Taking photographs of the Tower Bridge is a favorite London tourist activity, but you can also go inside the bridge, (6)_____ you'll have a magnificent view over ..
when: khi
where: nơi
what: cái gì
whose: của cái gì
=> Taking photographs of the Tower Bridge is a favourite London tourist activity, but you can also go inside the bridge, where you'll have a magnificent view over
Tạm dịch: Chụp ảnh Cầu tháp là một hoạt động du lịch yêu thích ở Luân Đôn, nhưng bạn cũng có thể vào bên trong cây cầu, nơi bạn sẽ có một cái nhìn tuyệt vời
(5)_____ photographs of the Tower Bridge is a favorite London tourist activity, ...
Từ cần điền là chủ ngữ trong câu nên phải là một danh động từ V_ing
=> Taking photographs of the Tower Bridge is a favourite London tourist activity,
Tạm dịch: Chụp ảnh Cầu tháp là một hoạt động du lịch yêu thích ở Luân Đôn,
Over time, the bridge has become one of London's most famous (4)___.
landscape (n): phong cảnh
view (n): tầm nhìn
symbol (n): biểu tượng
scene (n): cảnh tượng
=> Over time, the bridge has become one of London's most famous symbols.
Tạm dịch: Theo thời gian, cây cầu đã trở thành một trong những biểu tượng nổi tiếng nhất của Luân Đôn.
It (3) _______ 11,000 tons of steel to build the framework of the 265-meter-long bridge.
take (v): tiêu tốn, mất
build (v): xây dựng
bring (v): mang đến
give (v): cho, tặng
=> It took 11,000 tons of steel to build the framework of the 265-meter-long bridge.
Tạm dịch: Phải mất 11.000 tấn thép để xây dựng khung của cây cầu dài 265 mét.
The bridge, designed (2) ____ the architect Horace Jones together with John Wolfe Barry, was finally completed in 1894.
Câu trên là câu bị động nên theo sau động từ là giới từ by
=> The bridge, desgned by the architect Horace Jones together with John Wolfe Barry, was finally completed in 1894.
Tạm dịch: Cây cầu được thiết kế bởi kiến trúc sư Horace Jones cùng với John Wolfe Barry cuối cùng đã hoàn thành vào năm 1894.
London's Tower Bridge is one of the most famous (1)__in the world.
bridge (n): cầu
tower (n): tháp
Từ cần điền đứng sau one of the most famous nên phải là một danh từ số nhiều
=> London's Tower Bridge is one of the most famous bridges in the world.
Tạm dịch: Cầu tháp Luân Đôn là một trong những cây cầu nổi tiếng nhất thế giới.
London's Tower Bridge is one of the most famous (1)__in the world.
bridge (n): cầu
tower (n): tháp
Từ cần điền đứng sau one of the most famous nên phải là một danh từ số nhiều
=> London's Tower Bridge is one of the most famous bridges in the world.
Tạm dịch: Cầu tháp Luân Đôn là một trong những cây cầu nổi tiếng nhất thế giới.
What continent is the United States in?
Hoa Kỳ nằm ở lục địa nào?
A.Châu Phi
B.Châu Úc
C.Châu Âu
D.Bắc Mỹ
Thông tin: The United States is a large country. It is the third largest country in the whole world! It is located in a continent called North America.
Tạm dịch: Hoa Kỳ là một quốc gia rộng lớn. Nó là quốc gia lớn thứ ba trên toàn thế giới! Nó nằm ở một lục địa gọi là Bắc Mỹ.
HOA KỲ
Hoa Kỳ là một quốc gia rộng lớn. Nó là quốc gia lớn thứ ba trên toàn thế giới! Nó nằm ở một lục địa gọi là Bắc Mỹ. Các phần của Hoa Kỳ tiếp giáp ba đại dương khác nhau. Hoa Kỳ có những ngọn núi cao, đồng bằng rộng, sa mạc, đồi, sông, hồ, núi lửa và thậm chí cả rừng mưa nhiệt đới! Mọi người từ khắp nơi trên thế giới đã đến sống ở Hoa Kỳ.
Có 50 tiểu bang ở Hoa Kỳ. Các tiểu bang mới nhất là Alaska và Hawaii không được kết nối với các tiểu bang khác. Alaska là bang lớn nhất và Hawaii là một chuỗi các hòn đảo ở Thái Bình Dương.
Parts of the United States touch______ different oceans.
Các phần của Hoa Kỳ tiếp giáp ___ đại dương khác nhau.
Thông tin: Parts of the United States touch three different oceans.
Tạm dịch: Các phần của Hoa Kỳ tiếp giáp ba đại dương khác nhau.
The United States does not have _______.
Hoa Kỳ không có _______.
A.50 tiểu bang
B.núi
C.núi lửa
D.lục địa
Thông tin: Đoạn 1
Trong đó có đề cập Hoa Kì nằm ở lục địa bắc Mỹ chứ không phải Hoa Kì có lục địa này.
Nên đáp án đúng là continents (lục địa)
Alaska is _______ and Hawaii is ______.
Alaska là _______ và Hawaii là ______.
A.một chuỗi các hòn đảo; bang lớn nhất.
B.bang lớn nhất; một chuỗi các hòn đảo.
C.một hòn đảo; bang lớn nhất.
D.không kết nối với các bang khác; bang lớn nhất.
Thông tin: Alaska is the largest state and Hawaii is a chain of islands in the Pacific Ocean.
Tạm dịch: Alaska là bang lớn nhất và Hawaii là một chuỗi các hòn đảo ở Thái Bình Dương.
The United States is the ____ country in the world.
Hoa Kỳ là quốc gia ____ trên thế giới.
A.lớn thứ hai
B.lớn nhất
C.nhỏ nhất
D.lớn thứ ba
Thông tin: The United States is a large country. It is the third largest country in the whole world!
Tạm dịch: Hoa Kỳ là một quốc gia rộng lớn. Nó là quốc gia lớn thứ ba trên toàn thế giới!
The United States is the ____ country in the world.
Hoa Kỳ là quốc gia ____ trên thế giới.
A.lớn thứ hai
B.lớn nhất
C.nhỏ nhất
D.lớn thứ ba
Thông tin: The United States is a large country. It is the third largest country in the whole world!
Tạm dịch: Hoa Kỳ là một quốc gia rộng lớn. Nó là quốc gia lớn thứ ba trên toàn thế giới!
Choose the word which is stresses differently from the rest.
puzzling /ˈpʌzlɪŋ/
confusing /kənˈfjuːzɪŋ/
accent /ˈæksent/
castle /ˈkɑːsl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Choose the word which is stresses differently from the rest.
koala /kəʊˈɑːlə/
official /əˈfɪʃl/
pasture /ˈpɑːstʃə(r)/
canoeing /kəˈnuːɪŋ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Choose the word which is stresses differently from the rest.
spacious /ˈspeɪʃəs/
scenic /ˈsiːnɪk/
spectacular /spekˈtækjələ(r)/
scenery /ˈsiːnəri/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1