Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: b
fascinate (v): hấp dẫn
fascinating (adj): hấp dẫn
fascinated (adj): bị hấp dẫn
fascination (n): sự hấp dẫn
Từ cần điền đứng sau trạng từ particularly và trước to see nên phải là một tính từ
=> It is particularly fascinating to see the bridge
Tạm dịch: Thật là hấp dẫn khi thấy cây cầu