Ngữ pháp - Ôn tập các thì hiện tại

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

Hawaii and Alaska ______ US states since 1959.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu since 1959: từ năm 1959 => thì hiện tại hoàn thành

Câu trên diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành

=> Hawaii and Alaska have been US states since 1959.

Tạm dịch: Hawaii và Alaska là các tiểu bang của Hoa Kỳ kể từ năm 1959.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

Look! A cat ________ up the tree.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Look!: Nhìn kìa!

Câu trên diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ số ít nên động từ to be chia ở số ít => is climbing

=> Look! A cat is climbing up the tree.

Tạm dịch: Nhìn kìa! Một con mèo đang trèo lên cây.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

The rain ______ . It’s been raining for 3 hours.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

for 3 hours: trong 3 giờ đồng hồ

Câu trên diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành

Chủ ngữ số ít nên trợ động từ chia ở số ít => hasn't stopped

=> The rain hasn't stopped. It’s been raining for 3 hours.

Tạm dịch: Mưa vẫn chưa tạnh. Trời đã mưa trong 3 giờ đồng hồ.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

____Marry an English person?

- Yes, she ______English at the meeting right now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

right now: ngay bây giờ

Câu trên diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn

Chủ ngữ số ít nên ta dùng động từ to be: is

=> Is Marry an English person?- Yes, she is speaking English at the meeting right now

Tạm dịch: Marry có phải là người Anh không? - Vâng, cô ấy đang nói tiếng Anh tại cuộc họp ngay bây giờ.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

They _______ to play the love games, but they ______ now.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Từ cần điền thứ nhất: Chủ ngữ số nhiều nên ta dùng trợ động từ don’t => don’t want

Now: bây giờ

Từ cần điền thứ hai: diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ số nhiều nên ta dùng động từ to be are => are playing 

=> They don't want to play the love games, but they are playing now.

Tạm dịch: Họ không muốn chơi những trò chơi tình yêu, nhưng giờ họ đang chơi.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

The Louvre Museum _______ from 9 a.m to 6 p.m everyday except Tuesday and Wednesday.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

everyday: hàng ngày

Câu diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại nên ta dùng thì hiện tại đơn

Chủ ngữ số ít nên động từ phải chia ở số ít => opens

=> The Louvre Museum opens from 9 a.m to 6 p.m everyday except Tuesday and Wednesday.

Tạm dịch: Bảo tàng Louvre mở cửa từ 9 giờ sáng đến 6 giờ chiều hàng ngày trừ thứ ba và thứ tư.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

The United Kingdom, an island region, _______ four countries including England, Wales, Scotland and Northern Ireland.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu trên diễn tả một sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn.

Chủ ngữ số ít nên động từ chia ở số ít => comprises

=> The United Kingdom, an island region, comprises four countries including England, Wales, Scotland and Northern Ireland.

Tạm dịch: Vương quốc Anh, là một vùng đảo, bao gồm bốn quốc gia là Anh, Wales, Scotland và Bắc Ireland.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

The kangaroo has been known as a symbol of Australia ______ 1773.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu trên ở thì hiện tại hoàn thành nên ta dùng giới từ since

since 1773: từ năm 1773

=> The kangaroo has been known as a symbol of Australia since 1773.

Tạm dịch: Chuột túi được biết đến như một biểu tượng của Úc từ năm 1773.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

By 1970, Canada ______ to choose the maple tree with the leaves as its national icon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn thành trước một thời điểm được nói đến trong quá khứ (1970) nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành

=> By 1970, Canada had decided to choose the maple tree with the leaves as its national icon.

Tạm dịch: Đến năm 1970, Canada đã quyết định chọn cây phong với những chiếc lá làm biểu tượng quốc gia.    

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

People in England ________ Easter from March 30th to April 2nd.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu trên diễn tả một sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn.

=> People in England celebrate Easter from March 30th to April 2nd.

Tạm dịch: Người dân ở Anh tổ chức lễ Phục sinh từ ngày 30 tháng 3 đến ngày 2 tháng 4.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

Some beauty spots in this city _____ reconstructed to attract more visitors.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chủ ngữ là chủ thể chịu tác động bởi hành động nên câu trên là câu bị động

Chủ ngữ số nhiều nên động từ chia ở số nhiều => have been

=> Some beauty spots in this city have been reconstructed to attract more visitors.

Tạm dịch: Một số địa điểm đẹp ở thành phố này đã được xây dựng lại để thu hút nhiều du khách hơn.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

The rules of getting green cards to become a US citizen _______ over the past several years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

over the past several years: trong nhiều năm qua => dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc: S + has/ have + Vp2

=> The rules of getting green cards to become a US citizen have changed over the past several years.

Tạm dịch: Các quy tắc để có được thẻ xanh để trở thành công dân Hoa Kỳ đã thay đổi trong nhiều năm qua.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

Kathy ______for three different companies since graduating two years ago.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

since graduating two years ago: kể từ khi tốt nghiệp hai năm trước

Câu trên diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.

Chủ ngữ số ít nên động từ chia ở số ít => has worked

=> Kathy has worked for three different companies since graduating two years ago.

Tạm dịch: Kathy đã làm việc cho ba công ty khác nhau kể từ khi tốt nghiệp hai năm trước.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer. 

Martin _______ in a small flat. He and his wife always _______ up early to water flowers.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

always: luôn luôn

Câu trên diễn tả một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại, một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại nên ta dùng thì hiện tại đơn.

=> Martin lives in a small flat. He and his wife always get up early to water flowers.

Tạm dịch: Martin sống trong một căn hộ nhỏ. Vợ chồng anh luôn dậy sớm để tưới hoa.