Từ vựng - Folk tales - Truyện dân gian
Choose the best answer.
The fox used his tricks to get food from the crow. What a _____ fox!
mean (adj): kém cỏi, tầm thường, bần tiện
stupid (adj): ngốc nghếch
cunning (adj): xảo quyệt, láu cá
fierce (adj): hung dữ
=> The fox used his tricks to get food from the crow. What a cunning fox!
Tạm dịch: Con cáo đã sử dụng mánh khóe của mình để lấy thức ăn từ con quạ. Thật là một con cáo xảo quyệt!
Choose the best answer.
The Snow White’s stepmother is ____. She has tried to kill her several times.
ugly (adj): xấu xí
kind (adj): tốt bụng
clever (adj): thông minh
evil (adj): xấu xa, ác độc
=> The Snow White’s stepmother is evil. She has tried to kill her several times.
Tạm dịch: Mẹ kế của Bạch Tuyết thật ác độc. Bà ta đã cố giết cô nhiều lần.
Choose the best answer.
In folk tales like Little Red Riding Hood, the ______ is always bad.
lion (n): sư tử
horse (n): ngựa
wolf (n): sói
hare (n): thỏ rừng
=> In folk tales like Little Red Riding Hood, the wolf is always bad.
Tạm dịch: Trong những câu chuyện dân gian như Cô bé quàng khăn đỏ, con sói luôn xấu.
Choose the best answer.
An Tiem was very ________ to move to a deserted island.
brave (adj): dũng cảm
honest (adj): trung thực
kind (adj): tốt bụng
generous (adj): hào phóng
=> An Tiem was very brave to move to a deserted island.
Tạm dịch: An Tiêm đã rất dũng cảm để đến một hòn đảo hoang vắng.
Choose the best answer.
Tam was a very _____ girl who had to work all day.
mean (adj): kém cỏi, tầm thường, bần tiện
generous (adj): hào phóng
hard-working (adj): chăm chỉ
honest (adj): trung thực
=> Tam was a very hard-working girl who had to work all day.
Tạm dịch: Tâm là một cô gái rất chăm chỉ phải làm việc cả ngày.
Choose the best answer.
Cam was very ____ when she killed the nightingale, cooked it and threw the feathers in the Imperical Garden.
wicked (adj): độc ác
ugly (adj): xấu xí
honest (adj): trung thực
mean (adj): kém cỏi, tầm thường, bần tiện
=> Cam was very wicked when she killed the nightingale, cooked it and threw the feathers in the Imperial Garden.
Tạm dịch: Cam đã rất xấu xa khi cô giết chết chim Vàng anh, nấu nó và ném lông vũ trong Vườn Hoàng gia.
Choose the best answer.
At the end of the story, the prince got married _____ the beautiful girl.
get married to somebody: kết hôn với ai
=> At the end of the story, the prince got married to the beautiful girl.
Tạm dịch: Kết thúc câu chuyện, hoàng tử đã kết hôn với cô gái xinh đẹp.
Choose the best answer.
My brother always ____ at cards. No wonder he won every game.
cheat at card: chơi bài bịp
=> My brother always cheated at cards. No wonder he won every game.
Tạm dịch: Anh trai tôi luôn luôn chơi bài bịp. Không có gì ngạc nhiên khi anh ấy thắng mọi trò chơi.
Choose the best answer.
In most fairy tales, good characters often _____ a happy life after a lot of challenges.
make a happy life: có một cuộc sống hạnh phúc
=> In most fairy tales, good characters often make a happy life after a lot of challenges.
Tạm dịch: Trong hầu hết các câu chuyện cổ tích, những nhân vật tốt thường có cuộc sống hạnh phúc sau rất nhiều thử thách.
Choose the best answer.
It is easy for the little girl to fall ____ sleep when her mother tells her the favorite fairy tale.
fall into sleep: chìm vào giấc ngủ
=> It is easy for the little girl to fall into sleep when her mother tells her the favourite fairy tale.
Tạm dịch: Thật dễ dàng cho cô bé chìm vào giấc ngủ khi mẹ kể cho cô bé câu chuyện cổ tích yêu thích.
Choose the best answer.
Books are good friends because reading books help _____ our knowledge.
broaden (v): mở rộng
lengthen (v): kéo dài ra
strengthen (v): làm cho vững mạnh, củng cố
shorten (v): thu ngắn lại
- broaden knowledge: mở rộng, tăng kiến thức
=> Books are good friends because reading books help broaden our knowledge.
Tạm dịch: Sách là những người bạn tốt vì đọc sách giúp mở rộng kiến thức của chúng ta.
Choose the best answer.
When Alice heard footsteps behind her, she was ____ so she started to run away.
fierce (adj): hung dữ
frightened (adj): sợ hãi
wicked (adj) độc ác
mean (adj): kém cỏi, tầm thường, bần tiện
=> When Alice heard footsteps behind her, she was frightened so she started to run away.
Tạm dịch: Khi Alice nghe thấy tiếng bước chân phía sau, cô sợ hãi nên bắt đầu bỏ chạy.
Choose the best answer.
Prince Lang Lieu and his wife created two types of rice cakes that _____ Heaven and Earth.
icon (n): biểu tượng, hình tượng
present (v): đưa ra, bày ra, trình bày, giới thiệu
represent (v): tượng trưng cho, đại diện cho
symbol (n): biểu tượng
Từ cần điền phải là một động từ vì đứng sau that (đại từ quan hệ)
=> Prince Lang Lieu and his wife created two types of rice cakes that represented Heaven and Earth.
Tạm dịch: Hoàng tử Lang Liêu và vợ đã tạo ra hai loại bánh gạo tượng trưng cho cho Trời và Đất.
Choose the best answer.
Many ____ wanted to save rescue the princess but they failed.
ancestor (n): tổ tiên
knight (n): hiệp sỹ
ogre (n): yêu tinh, quỷ
legend (n): truyền thuyết, huyền thoại
=> Many knights wanted to rescue the princess but they failed.
Tạm dịch: Nhiều hiệp sĩ muốn cứu công chúa nhưng họ đã thất bại.
Choose the best answer.
A good ______ quickly chanted a magic spell to change the curse.
emperor (n): hoàng đế
fairy (n): bà tiên
knight (n): hiệp sỹ
dwarf (n): người lùn
=> A good fairy quickly chanted a magic spell to change the curse.
Tạm dịch: Một bà tiên tốt bụng nhanh chóng hô vang một câu thần chú để thay đổi lời nguyền.
Choose the best answer.
Khoai was very ______, but his landowner was ____.
lazy (adj): lười biếng
cunning (adj): xảo quyệt, láu cá
clever (adj): thông minh
brave (adj): dũng cảm
hard-working (adj): chăm chỉ
kind (adj): tốt bụng
honest (adj): trung thực
=> Khoai was very honest, but his landowner was cunning.
Tạm dịch: Khoai rất trung thực, nhưng chủ đất của anh ta lại xảo quyệt.
Choose the best answer.
The mosquito bit and made my eyelid ____ and I couldn’t open my eye properly.
swell (v): sưng lên
grow (v): phát triển
stretch (v): căng ra
spread (v): trải rộng ra, lan tràn
=> The mosquito bit and made my eyelid swell and I couldn't open my eye properly.
Tạm dịch: Muỗi cắn và làm cho mí mắt của tôi sưng lên và tôi không thể mở mắt đúng cách
Choose the best answer.
When the enemy ____ his country, Thanh Giong helped ______ Hung Vuong the sixth defeat the enemy.
invade (v): xâm chiếm
Emperor (n): vua, hoàng đế
=> When the enemy invaded his country, Thanh Giong helped Emperor Hung Vuong the sixth defeat the enemy.
Tạm dịch: Khi kẻ thù xâm chiếm đất nước mình, Thánh Gióng đã giúp Vua Hùng Vương thứ sáu đánh bại kẻ thù.
Choose the best answer.
They were dancing _____ when Cinderella suddenly left the party.
fiercely (adv): dữ dội, quyết liệt
merrily (adv): vui vẻ
greedily (adv): tham la,
bravely (adv): dũng cảm, gan góc
=> They were dancing merrily when Cinderella suddenly left the party.
Tạm dịch: Họ đang khiêu vũ vui vẻ khi Lọ Lem đột nhiên rời khỏi bữa tiệc
Choose the best answer.
You should not be _____ like the elder brother in the Star fruit Tress Story.
greedy (adj): tham lam
kind (adj): tốt bụng
legendary (adj): truyền thuyết, cổ tích
cheerful (adj): vui mừng, phấn khởi
=> You should not be greedy like the elder brother in the Starfruit Tree Story.
Tạm dịch: Bạn không nên tham lam như anh trai trong Câu chuyện cây sao.