Từ vựng - Folk tales - Truyện dân gian

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The fox  used his tricks to get food from the crow. What a _____ fox!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

mean (adj): kém cỏi, tầm thường, bần tiện

stupid (adj): ngốc nghếch

cunning (adj): xảo quyệt, láu cá

fierce (adj): hung dữ

=> The fox used his tricks to get food from the crow. What a cunning fox!

Tạm dịch: Con cáo đã sử dụng mánh khóe của mình để lấy thức ăn từ con quạ. Thật là một con cáo xảo quyệt!

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The Snow White’s stepmother is ____. She has tried to kill her several times.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

ugly (adj): xấu xí

kind (adj): tốt bụng

clever (adj): thông minh

evil (adj): xấu xa, ác độc

=> The Snow White’s stepmother is evil. She has tried to kill her several times.

Tạm dịch: Mẹ kế của Bạch Tuyết thật ác độc. Bà ta đã cố giết cô nhiều lần.

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

In folk tales like Little Red Riding Hood, the ______ is always bad.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

lion (n): sư tử

horse (n): ngựa

wolf (n): sói

hare (n): thỏ rừng

=> In folk tales like Little Red Riding Hood, the wolf is always bad.

Tạm dịch: Trong những câu chuyện dân gian như Cô bé quàng khăn đỏ, con sói luôn xấu.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

An Tiem was very ________ to move to a deserted island.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

brave (adj): dũng cảm

honest (adj): trung thực

kind (adj): tốt bụng

generous (adj): hào phóng

=> An Tiem was very brave to move to a deserted island.

Tạm dịch: An Tiêm đã rất dũng cảm để đến một hòn đảo hoang vắng.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Tam was a very _____ girl who had to work all day.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

mean (adj): kém cỏi, tầm thường, bần tiện

generous (adj): hào phóng

hard-working (adj): chăm chỉ

honest (adj): trung thực

=> Tam was a very hard-working girl who had to work all day.

Tạm dịch: Tâm là một cô gái rất chăm chỉ phải làm việc cả ngày.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Cam was very ____ when she killed the nightingale, cooked it and threw the feathers in the Imperical Garden.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

wicked (adj): độc ác

ugly (adj): xấu xí

honest (adj): trung thực

mean (adj): kém cỏi, tầm thường, bần tiện

=> Cam was very wicked when she killed the nightingale, cooked it and threw the feathers in the Imperial Garden.

Tạm dịch: Cam đã rất xấu xa khi cô giết chết chim Vàng anh, nấu nó và ném lông vũ trong Vườn Hoàng gia.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

At the end of the story, the prince got married _____ the beautiful girl.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

get married to somebody: kết hôn với ai

=> At the end of the story, the prince got married to the beautiful girl.

Tạm dịch: Kết thúc câu chuyện, hoàng tử đã kết hôn với cô gái xinh đẹp.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

My brother always ____ at cards. No wonder he won every game.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

cheat at card: chơi bài bịp

=> My brother always cheated at cards. No wonder he won every game.

Tạm dịch: Anh trai tôi luôn luôn chơi bài bịp. Không có gì ngạc nhiên khi anh ấy thắng mọi trò chơi.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

In most fairy tales, good characters often _____ a happy life after a lot of challenges.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

make a happy life: có một cuộc sống hạnh phúc

=> In most fairy tales, good characters often make a happy life after a lot of challenges.

Tạm dịch: Trong hầu hết các câu chuyện cổ tích, những nhân vật tốt thường có cuộc sống hạnh phúc sau rất nhiều thử thách.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It is easy for the little girl to fall ____ sleep when her mother tells her the favorite fairy tale.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

fall into sleep: chìm vào giấc ngủ

=> It is easy for the little girl to fall into sleep when her mother tells her the favourite fairy tale.

Tạm dịch: Thật dễ dàng cho cô bé chìm vào giấc ngủ khi mẹ kể cho cô bé câu chuyện cổ tích yêu thích.

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Books are good friends because reading books help _____ our knowledge.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

broaden (v): mở rộng

lengthen (v): kéo dài ra

strengthen (v): làm cho vững mạnh, củng cố

shorten (v): thu ngắn lại

- broaden knowledge: mở rộng, tăng kiến thức

=> Books are good friends because reading books help broaden our knowledge.

Tạm dịch: Sách là những người bạn tốt vì đọc sách giúp mở rộng kiến thức của chúng ta.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

When Alice heard footsteps behind her, she was ____ so she started to run away.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

fierce (adj): hung dữ

frightened (adj): sợ hãi

wicked (adj) độc ác

mean (adj): kém cỏi, tầm thường, bần tiện

=> When Alice heard footsteps behind her, she was frightened so she started to run away.

Tạm dịch: Khi Alice nghe thấy tiếng bước chân phía sau, cô sợ hãi nên bắt đầu bỏ chạy.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Prince Lang Lieu and his wife created two types of rice cakes that _____ Heaven and Earth.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

icon (n): biểu tượng, hình tượng

present (v): đưa ra, bày ra, trình bày, giới thiệu                     

represent (v): tượng trưng cho, đại diện cho

symbol (n): biểu tượng

Từ cần điền phải là một động từ vì đứng sau that (đại từ quan hệ)

=> Prince Lang Lieu and his wife created two  types of rice cakes that represented Heaven and Earth.

Tạm dịch: Hoàng tử Lang Liêu và vợ đã tạo ra hai loại bánh gạo tượng trưng cho cho Trời và Đất.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Many ____ wanted to save rescue the princess but they failed.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ancestor (n): tổ tiên

knight (n): hiệp sỹ

ogre (n): yêu tinh, quỷ

legend (n): truyền thuyết, huyền thoại

=> Many knights wanted to rescue the princess but they failed.

Tạm dịch: Nhiều hiệp sĩ muốn cứu công chúa nhưng họ đã thất bại.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A good ______ quickly chanted a magic spell to change the curse.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

emperor (n): hoàng đế

fairy (n): bà tiên

knight (n): hiệp sỹ

dwarf (n): người lùn

=> A good fairy quickly chanted a magic spell to change the curse.

Tạm dịch: Một bà tiên tốt bụng nhanh chóng hô vang một câu thần chú để thay đổi lời nguyền.

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Khoai was very ______, but his landowner was ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

lazy (adj): lười biếng

cunning (adj): xảo quyệt, láu cá

clever (adj): thông minh

brave (adj): dũng cảm

hard-working (adj): chăm chỉ

kind (adj): tốt bụng

honest (adj): trung thực

=> Khoai was very honest, but his landowner was cunning.

Tạm dịch: Khoai rất trung thực, nhưng chủ đất của anh ta lại xảo quyệt.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The mosquito bit and made my eyelid ____ and I couldn’t open my eye properly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

swell (v): sưng lên

grow (v): phát triển

stretch (v): căng ra

spread (v): trải rộng ra, lan tràn

=> The mosquito bit and made my eyelid swell and I couldn't open my eye properly.

Tạm dịch: Muỗi cắn và làm cho mí mắt của tôi sưng lên và tôi không thể mở mắt đúng cách

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

When the enemy ____ his country, Thanh Giong helped ______ Hung Vuong the sixth defeat the enemy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

invade (v): xâm chiếm

Emperor (n): vua, hoàng đế

=> When the enemy invaded his country, Thanh Giong helped Emperor Hung Vuong the sixth defeat the enemy.

Tạm dịch: Khi kẻ thù xâm chiếm đất nước mình, Thánh Gióng đã giúp Vua  Hùng Vương thứ sáu đánh bại kẻ thù.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

They were dancing _____ when Cinderella suddenly left the party.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

fiercely (adv): dữ dội, quyết liệt

merrily (adv): vui vẻ

greedily (adv): tham la,

bravely (adv): dũng cảm, gan góc

=> They were dancing merrily when Cinderella suddenly left the party.

Tạm dịch: Họ đang khiêu vũ vui vẻ khi Lọ Lem đột nhiên rời khỏi bữa tiệc

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

You should not be _____ like the elder brother in the Star fruit Tress Story.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

greedy (adj): tham lam

kind (adj): tốt bụng

legendary (adj): truyền thuyết, cổ tích

cheerful (adj): vui mừng, phấn khởi

=> You should not be greedy like the elder brother in the Starfruit Tree Story.

Tạm dịch: Bạn không nên tham lam như anh trai trong Câu chuyện cây sao.