Từ vựng - Folk tales - Truyện dân gian
Fill in the blank with the correct form of the word given.
The king and the queen were always
to keep the princess away from spindles. (Care)
The king and the queen were always
to keep the princess away from spindles. (Care)
care (v): chăm sóc
Từ cần điền đứng sau động từ to be và trạng từ always nên phải là một tính từ
care => careful (adj): cẩn thận
=> The king and the queen were always careful to keep the princess away from spindles.
Tạm dịch: Nhà vua và hoàng hậu luôn cẩn thận để giữ công chúa tránh xa những con suốt. (để se chỉ)
Đáp án: careful
Fill in the blank with the correct form of the word given.
The villagers talked about the knights’
when they fought against the dragon. (brave)
The villagers talked about the knights’
when they fought against the dragon. (brave)
brave (adj): dũng cảm
Từ cần điền đứng sau sở hữu cách the knights’ nên phải là một danh từ
brave => bravery (n): sự dũng cảm
=> The villagers talked about the knights’ bravery when they fought against the dragon.
Tạm dịch: Dân làng nói về sự dũng cảm của các hiệp sĩ khi họ chiến đấu chống lại con rồng.
Đáp án:bravery
Fill in the blank with the correct form of the word given.
Tam’s stepmother and half-sister were
wicked. (cruelty)
Tam’s stepmother and half-sister were
wicked. (cruelty)
cruelty (n): sự độc ác
Từ cần điền đứng sau động từ to be và trước tính từ wicked nên phải là một trạng từ
cruelty => cruelly (adv): độc ác
=> Tam’s stepmother and half-sister were cruelly wicked
Tạm dịch: Mẹ kế và chị gái cùng cha khác mẹ của Tấm rất độc ác
Đáp án: cruelly
Fill in the blank with the correct form of the word given.
A fable is an
short story that teaches a moral lesson. (imagine)
A fable is an
short story that teaches a moral lesson. (imagine)
imagine (v): tưởng tượng
Từ cần điền đứng sau mạo từ an và cụm danh từ short story nên phải là một tính từ
imagine => imaginary (adj): tưởng tượng, không có thực
=> A fable is an imaginary short story that teaches a moral lesson.
Tạm dịch: Truyện ngụ ngôn là một truyện ngắn tưởng tượng dạy một bài học đạo đức.
Đáp án: imaginary
Fill in the blank with the correct form of the word given.
Alice was
when she suddenly heard footsteps behind her. (fright)
Alice was
when she suddenly heard footsteps behind her. (fright)
fright (n): sự hoảng sợ
Từ cần điền đứng sau động từ to be nên phải là một tính từ
fright => frightened (adj): hoảng sợ
=> Alice was frightened when she suddenly heard footsteps behind her.
Tạm dịch: Alice sợ hãi khi cô bất ngờ nghe thấy tiếng bước chân phía sau.
Đáp án: frightened