Từ vựng - Phong tục và truyền thống

Câu 1 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Xoe dance is a spiritual _____ of Thai ethnic people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Customs:  Phong tục (n)                                          

Tradition: Truyền thống (n)                                       

Habit: Thói quen (n)                                              

Dance: Điệu nhảy (n)

=> Xoe dance is a spiritual tradition of Thai ethnic people.

Tạm dịch: Điệu múa Xòe là một truyền thống tâm linh của người dân tộc Thái.

Câu 2 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Do you know the _____ way to welcome people in Tibet?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Custom: Phong tục (n)        

Customer: khách hàng (n)    

Customary: Phong tục  (adj)    

Tradition: Truyền thống  (n) 

- Vị trí cần điền từ đứng sau mạo từ “the” và trước danh từ “way” nên cần điền 1 tính từ.

=> Do you know the customary way to welcome people in Tibet?

Tạm dịch: Bạn có biết cách thông thường để chào đón mọi người ở Tây Tạng?

Câu 3 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

According to the _______ in England, we have to use a knife and folk at dinner.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Table ways: cách tổ chức bàn ăn (n)

Table manners: cách cư xử trong bàn ăn (n)

Behaviours: Hành vi cư xử (n)    

Differences: Sự khác biệt (n)

=> According to the table manners in England, we have to use a knife and fork at dinner.

Tạm dịch: Theo cách cư xử trong bàn ăn ở Anh, chúng ta phải dùng dao và nĩa trong bữa tối.

Câu 4 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We have to _____ our shoes when we go inside a pagoda.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Put on: Đặt lên (v)            

Give off: Bỏ xuống (v)                                 

Turn off: Tắt (v)    

Take off: Bỏ đi, cởi (quần áo, giày dép,...) (v)

=> We have to take off our shoes when we go inside a pagoda.

Tạm dịch: Chúng tôi phải cởi giày khi đi vào trong chùa.

Câu 5 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

Parents always want their _____ to obey them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ancestors: Tổ tiên (n)       

Offspring: Con cháu (n)        

Adults: Người lớn (n)           

Foreigners: Người nước ngoài (n)

=> Parents always want their offspring to obey them.

Tạm dịch: Cha mẹ luôn muốn con cái vâng lời họ.

Câu 6 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

This is a deeply _____ piece of music.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Different: Khác biệt (adj)                

Important: Quan trọng (adj)               

Spiritual: Tâm hồn (adj)                  

Disrespectful: Vô lễ (adj)

=> This is a deeply spiritual piece of music

Tạm dịch: Đây là một bản nhạc cho tâm hồn một cách sâu lắng.

Câu 7 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

We are going to prepare ____ sticky rice served with grilled chicken for the celebration.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Chỗ cần điền là tính từ để bổ sung ý nghĩa cho cụm danh từ (gạo nếp_sticky rice)

=> sử dụng five-coloured (có 5 màu)

- five-coloured sticky rice: xôi 5 màu.

=> We are going to prepare five-coloured sticky rice served with grilled chicken for the celebration.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ chuẩn bị gạo nếp năm màu ăn kèm với gà nướng cho lễ kỷ niệm.

Câu 8 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

A tradition is something special that is _____ through the generations.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Pass: Vượt qua (v)

Pass down: Đi xuống (v)

Pass out: Đi ra ngoài (v)

Trong câu cần sử dụng thể bị động vì truyền thống "được" truyền lại cho thế hệ sau. do con người tác động vào nên loại A.

=> A tradition is something special that is passed down through the generations.

Tạm dịch:

Truyền thống là một điều gì đó đặc biệt được lưu truyền qua các thế hệ.

Câu 9 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

In Australia, you shouldn’t ____ on a person’s accent.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dislike:  Không thích (v)        

Criticize: Chỉ trích (v) 

Hate: Ghét

Comment: Bình luận

- comment on sth: bình luận về cái gì.

=> In Australia, you shouldn’t comment on a person’s accent.

Tạm dịch: Ở Úc, bạn không nên bình luận về giọng của một người.

Câu 10 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The education gave him a lasting respect for _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tradition: Truyền thống (n)       

Custom: Phong tục (n)          

Information: Thông tin (n)           

Difference: Sự khác biệt (n)

=> The education gave him a lasting respect for tradition.

Tạm dịch:

Giáo dục đã cho ông một sự tôn trọng lâu dài đối với truyền thống

Câu 11 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

He broke _____ the family tradition and did not go to the pagoda.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: break with tradition (phá vỡ truyền thống)

=> He broke with the family tradition and did not go to the pagoda.

Tạm dịch: Ông đã phá vỡ truyền thống gia đình và không đi chùa.

Câu 12 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I think custom is a/an _____ way of doing something.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Unacceptable: Không thể chấp nhận (adj)

Accept: Chấp nhận (v)

Accepted: Đã được chấp nhận (adj)

- Vị trí cần điền là 1 tính từ vì đứng giữa mạo từ “a/an” và danh từ “way”

=> I think custom is a/an accepted way of doing something.

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng phong tục là một điều được chấp nhận khi làm một cái gì đó.

Câu 13 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It is a bad _______ to talk with your mouth full.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Manner: Cách thức (n)

Tradition: Truyền thống (n)

Có mạo từ “a” => chỗ cần điền là một danh từ số ít, đây chỉ một cách cư xử chứ không phải một truyền thống

=> It is a bad manner to talk with your mouth full.

Tạm dịch: Đó là cách cư xử tệ để nói chuyện với miệng của bạn ngậm đầy thức ăn.

Câu 14 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

The world has been ______ with thousands of different cultures since the dawn of civilization.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Rich: Giàu (adj)

Enrich: Làm giàu (v)

=> The world has been enriched with thousands of different cultures since the dawn of civilization.

Cấu trúc bị động với chủ ngữ số ít ở thì hiện tại hoàn thành: has been + V_PII

Tạm dịch: Thế giới đã được làm giàu với hàng ngàn nền văn hóa khác nhau kể từ buổi bình minh của nền văn minh.

Câu 15 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

- I’ve hugged a bear.

- What? You _____!

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

 Cách nói dự đoán, thể hiện quan điểm của mình (you must+V_infi)

- be kidding: đùa

=> - I’ve hugged a bear.

- What? You must be kidding!

Tạm dịch:

- Tôi đã ôm một con gấu.

- Cái gì? Bạn đang đùa chắc!

Câu 16 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

I had no ______ for her strange behaviour.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Difference: Sự khác biệt   (n)         

Tradition: Truyền thống   (n)        

Explanation: Giải trình    (n)                

Custom: Phong tục  (n)

=> I had no explanation for her strange behaviour.

Tạm dịch: Tôi không có lời giải thích nào cho hành vi kỳ lạ của cô ấy.

Câu 17 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

For members of the Yoruba people, an ethnic group in Nigeria, greeting rituals are _____ quite seriously.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Take: Đối với

Give: Đưa

Bring: Mang

Treat: Đối đãi

=> For members of the Yoruba people, an ethnic group in Nigeria, greeting rituals are taken quite seriously.

Tạm dịch:  Đối với các thành viên của người Yoruba, một nhóm dân tộc ở Nigeria, các nghi thức chào hỏi được thực hiện khá nghiêm túc.                                         

Câu 18 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

In some Vietnamese primary schools, pupils are _____ to write with their left hands. In that case, teachers will ask them to change the hand.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Agree: Đồng ý (v)

Permit = allow: Cho phép (v)

=> In some Vietnamese primary schools, pupils are not permitted/ allowed to write with their left hands. In that case, teachers will ask them to change the hand.

Tạm dịch:

Ở một số trường tiểu học Việt Nam, học sinh không được phép viết bằng tay trái. Trong trường hợp đó, giáo viên sẽ yêu cầu họ đổi tay.

Câu 19 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

It’s  a _____ of my family that children mustn’t go out after 9 p.m.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Rule: quy tắc (n)          

Law: Luật lệ (n)             

Regulation: Quy định (n)   (trong tổ chức, cơ quan nào đó)        

Tradition: Truyền thống (n)

=> It’s a rule of my family that children mustn’t go out after 9 p.m.

Tạm dịch:  Một quy tắc của gia đình tôi là trẻ em không được đi ra ngoài sau 9 giờ tối.

Câu 20 Trắc nghiệm

Choose the best answer.

According to the regulations, people who throw litter at the station will be _____ $100.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Fired: Bị sa thải (dạng quá khứ phân từ của fire)     

Stolen: Ăn cắp (dạng quá khứ phân từ của steal)

Charged: Tính, tính phí (dạng quá khứ phân từ của charge)

Fined: Bị phạt tiền (dạng quá khứ phân từ của fine)

=> According to the regulations, people who throw litter at the station will be fined $100.

Tạm dịch: Theo quy định, những người ném rác tại nhà ga sẽ bị phạt 100 đô la.