Từ vựng - Phong tục và truyền thống
Fill in the blank with the correct form of the given word.
It is very interesting to read about the
traditions and customs of different countries. (usual)
It is very interesting to read about the
traditions and customs of different countries. (usual)
Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ traditions (những truyền thống)
Theo ngữ nghĩa của câu, sẽ thật thú vị khi đọc về những truyền thống và phong tục không phổ biến, độc đáo, khác thường (unusual)
Cấu trúc: It is+adj+to+V_nt (như thế nào khi làm gì)
=> It is very interesting to read about the unusual traditions and customs of different countries.
Tạm dịch: Thật thú vị khi đọc về các truyền thống và phong tục khác thường của các quốc gia khác nhau.
Đáp án: unusual
Fill in the blank with the correct form of the given word.
Many people complain with the boy’s parents about his bad
. (behave)
Many people complain with the boy’s parents about his bad
. (behave)
Sau tính từ sở hữu (his, của anh ấy) ta cần điền một danh từ để hoàn thiện cụm danh từ
Behave (hành xử, v) => behavior (cách hành xử)
=> Many people complain with the boy’s parents about his bad behavior
Tạm dịch: Nhiều người phàn nàn với bố mẹ cậu bé về hành vi xấu của cậu
Đáp án: behavior/behaviour
Fill in the blank with the correct form of the given word.
In Vietnam, it is a
to call the first name of someone older than you without a title. (rude)
In Vietnam, it is a
to call the first name of someone older than you without a title. (rude)
Sau mạo từ “a” ta cần điền một danh từ
Do đó, rude (adj, thô lỗ) => rudeness (sự khiếm nhã, sự thô lỗ)
=> In Vietnam, it is a rudeness to call the first name of someone older than you without a title.
Tạm dịch: Ở Việt Nam, thật thô lỗ khi gọi tên của một người lớn tuổi hơn bạn mà không có đại từ đằng trước.
Đáp án: rudeness
Fill in the blank with the correct form of the given word.
You may believe it or not, but in Denmark, cemeteries are common places for people to
. (social)
You may believe it or not, but in Denmark, cemeteries are common places for people to
. (social)
Place for people to do st (nơi để mọi người làm gì)
=> Chỗ cần điền là một động từ. Do đó, social (adj, hòa đồng) => socialise (hòa nhập)
=> You may believe it or not, but in Denmark, cemeteries are common places for people to socialise
Tạm dịch: Bạn có thể không toin, nhưng ở Đan Mạch, nghĩa trang là nơi phổ biến để mọi người giao lưu
Đáp án: socialise
Fill in the blank with ONE suitable word.
In most Asian countries, it is a common tradition that youngsters must show
to the old people.
In most Asian countries, it is a common tradition that youngsters must show
to the old people.
Theo ngữ nghĩa của câu, người trẻ cần thể hiện sự kính trọng của mình cho những người lớn tuổi => chỗ cần điền là :
- respect (n): sự kính trọng
=> In most Asian countries, it is a common tradition that youngsters must show respect to the old people.
Tạm dịch: Ở hầu hết các nước châu Á, có một truyền thống phổ biến là những người trẻ tuổi phải thể hiện sự kính trọng của mình với người già.
Đáp án: respect