Review 2: Reading điền từ
The festival is always full (5) _______ songs and prayers.
be full of sth: ngập tràn, đầy cái gì
The festival is always full (5) of songs and prayers.
Tạm dịch: Lễ hội luôn tràn ngập những bài hát và lời cầu nguyện.
This is not only a time for love but also for the Thai people to (4) ___________ for good crops, for happiness, and express their special thanks to the Gods and ancestors.
pray for (v): cầu nguyện cho điều gì
wait for (v): chờ đợi
call for (v): kêu gọi
go for (v): tấn công
This is not only a time for love but also for the Thai people to (4) pray for good crops, for happiness, and express their special thanks to the Gods and ancestors.
Tạm dịch: Đây không chỉ là thời điểm cho tình yêu mà còn là để người Thái cầu nguyện cho vụ mùa tươi tốt, cho hạnh phúc, và thể hiện lòng biết ơn đặc biệt với thượng đế và tổ tiên.
The boy (3) _________ the most beautiful flower and gives it to his girlfriend.
Liên từ “and” nối hai động từ cùng thì. Động từ “gives” ở thì hiện tại đơn.
Cấu trúc thì hiện tại đơn: S (số ít) + V (s/es)
=> The boy (3) picks the most beautiful flower and gives it to his girlfriend.
Tạm dịch: Chàng trai chọn bông hoa đẹp nhất và tặng nó cho bạn gái của mình.
In the second lunar month of the year, when it gets warmer and hoa ban – a kind of beautiful flower in the northwest mountainous area – blossoms, Hoa Ban Festival (2) ___________.
Bài đọc nói về một lễ hội diễn ra hằng năm đều đặn => cả đoạn văn dùng thì hiện tại đơn.
Câu mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + Ved/3 + (by O).
=> In the second lunar month of the year, when it gets warmer and hoa ban – a kind of beautiful flower in the northwest mountainous area – blossoms, Hoa Ban Festival (2) is celebrated.
Tạm dịch: Vào tháng Hai âm lịch, khi trời ấm hơn và hoa ban – một loài hoa đẹp ở vùng núi Tây Bắc – nở hoa, Lễ hội Hoa Ban được tổ chức.
Among them, Hoa Ban Festival is the most beautiful and interesting, and it takes (1)_______ in Lai Chau.f
take care of: quan tâm, chăm sóc
take place: diễn ra, xảy ra
take part in: tham gia vào
take away: (thức ăn/ đồ uống) mang đi
Among them, Hoa Ban Festival is the most beautiful and interesting, and it takes (1) place in Lai Chau.
Tạm dịch: Trong số đó, lễ hội Hoa ban đẹp và thú vị nhất, và nó diễn ra ở Lai Châu.
Among them, Hoa Ban Festival is the most beautiful and interesting, and it takes (1)_______ in Lai Chau.f
take care of: quan tâm, chăm sóc
take place: diễn ra, xảy ra
take part in: tham gia vào
take away: (thức ăn/ đồ uống) mang đi
Among them, Hoa Ban Festival is the most beautiful and interesting, and it takes (1) place in Lai Chau.
Tạm dịch: Trong số đó, lễ hội Hoa ban đẹp và thú vị nhất, và nó diễn ra ở Lai Châu.
When your child knows how to collect a certain object, family and friends help the collection along by bringing back small gifts (5) _______ their own travels.
at: tại
for: cho
from: từ
to: đến
=> When your child knows how to collect a certain object, family and friends help the collection along by bringing back small gifts (5) from their own travels.
Tạm dịch: Khi con bạn biết cách thu thập một món đồ nào đó, gia đình và bạn bè giúp thu thập cùng với việc mang những món quà nhỏ từ những chuyến du lịch của họ.
Choosing (4) _______to arrange a collection is good for a child’s organizational skills.
why: tại sao; “why” không dùng với “to V”
how + to V: cách nào để
when + to V: khi nào để
which + to V: cái nào để
=> Choosing (4) how to arrange a collection is good for a child’s organizational skills.
Tạm dịch: Chọn cách sắp xếp bộ sưu tập tốt cho kỹ năng tổ chức của trẻ.
Once a collection reaches (3) _______ certain size, jumbling all of the items in a shoe box is not practical.
Cách sử dụng mạo từ:
- a + danh từ số ít, chưa xác định, bắt đầu bằng phụ âm: một…
- an + danh từ số ít, chưa xác định, bắt đầu bằng nguyên âm: một…
- evey + danh từ số ít: mọi…
- each + danh từ số ít: mỗi…
=> a certain size: một kích thước nhất định
Once a collection reaches (3) a certain size, jumbling all of the items in a shoe box is not practical.
Tạm dịch: Một khi một bộ sưu tập đạt đến một kích thước nhất định, thì việc trộn lẫn tất cả các món đò trong hộp là không thực tế.
One day he arranges them by color; (2) __________day he sorts them by type.
one: một; được dùng để thay cho danh từ số ít hoặc không đếm được trước đó để tránh lặp lại.
another + danh từ số ít: một… khác
other + danh từ số nhiều = others: những… khác
=> One day he arranges them by color; (2) another day he sorts them by type.
Tạm dịch: Một ngày nọ, bé sắp xếp chúng theo màu sắc; một ngày khác bé sắp xếp chúng theo phân loại.
The entertainment value of a growing collection is immeasurable (1)_________ sorting and admiring a collection is a source of great pleasure for a child.
because: bởi vì
so: vì vậy
and: và
but: nhưng
=> The entertainment value of a growing collection immeasurable (1) because sorting and admiring a collection is a source of great pleasure for a child.
Tạm dịch: Giá trị giải trí của một bộ sưu tập ngày càng vô tận bởi vì việc phân loại và tận hưởng một bộ sưu tập là một niềm vui mãnh liệt cho một đứa trẻ.
The entertainment value of a growing collection is immeasurable (1)_________ sorting and admiring a collection is a source of great pleasure for a child.
because: bởi vì
so: vì vậy
and: và
but: nhưng
=> The entertainment value of a growing collection immeasurable (1) because sorting and admiring a collection is a source of great pleasure for a child.
Tạm dịch: Giá trị giải trí của một bộ sưu tập ngày càng vô tận bởi vì việc phân loại và tận hưởng một bộ sưu tập là một niềm vui mãnh liệt cho một đứa trẻ.
After a festival, the roads are full of colorful paper, flowers, waste cans or bottles that people (5)_____.
put away: cất đi
give away: cho đi
throw away: vứt bỏ
go away: đi xa
After a festival, the roads are full of colorful paper, flowers, waste cans or bottles that people throw away.
Tạm dịch: Sau lễ hội, những con đường ngập tràn giấy, hoa, vỏ hộp hay chai lọ đầy màu sắc mà mọi người vứt bỏ.
Moreover, in some festivals, when people rush to see the events, they may also (4)________ other people get hurt.
get hurt: bị thương
keep + O + V-ing: duy trì làm việc gì
make + O + V: khiến ai đó làm gì
help + O + V: giúp ai đó làm gì
do (v): làm việc gì
Moreover, in some festivals, when people rush to see the events, they may also (4) make other people get hurt.
Tạm dịch: Hơn nữa, trong một số lễ hội, khi mọi người đổ xô đến xem các sự kiện, họ cũng có thể khiến người khác bị thương.
Second, festivals can be dangerous. People may drink a lot during a festival and cause road (3)________.
problems (n): vấn đề
incidents (n): sự cố
mistakes (n): lỗi lầm
accidents (n): tai nạn
=> road accidents: tai nạn giao thông
Second, festivals can be dangerous. People may drink a lot during a festival and cause road (28) accidents.
Tạm dịch: Thứ hai, lễ hội có thể nguy hiểm. Mọi người có thể uống nhiều (rượu) trong lễ hội và gây tai nạn giao thông.
Moreover, during a festival, most people do not work (2) __________ spend money on expensive gifts for their friends and relatives.
but: nhưng
and: và
or: hoặc
so: vì vậy
Moreover, during a festival, most people do not work (2) but spend money on expensive gifts for their friends and relatives.
Tạm dịch: Hơn nữa, trong lễ hội, hầu hết mọi người không làm việc mà còn tiêu tiền vào những món quà đắt tiền cho bạn bè và người thân của họ.
Because the general purpose of festivals is to (1) _________ cultural heritages, a nation is willing to spend a lot of money on this.
protect (v):bảo vệ
preserve (v): giữ gìn, bảo tồn
save (v): cứu lấy
keep (v): giữ, trông coi
Because the general purpose of festivals is to (1) preserve cultural heritages, a nation is willing to spend a lot of money on this.
Tạm dịch: Bởi vì mục đích chung của lễ hội là để bảo tồn các di sản văn hóa, một quốc gia sẵn sàng chi nhiều tiền cho việc này.
Because the general purpose of festivals is to (1) _________ cultural heritages, a nation is willing to spend a lot of money on this.
protect (v):bảo vệ
preserve (v): giữ gìn, bảo tồn
save (v): cứu lấy
keep (v): giữ, trông coi
Because the general purpose of festivals is to (1) preserve cultural heritages, a nation is willing to spend a lot of money on this.
Tạm dịch: Bởi vì mục đích chung của lễ hội là để bảo tồn các di sản văn hóa, một quốc gia sẵn sàng chi nhiều tiền cho việc này.
Hue Festival is well-known as an (5) _______ festival where cultures of many countries converge together as well as where Vietnamese traditional and cultural values are widely presented to the world.
uninteresting (a): không thú vị, chán ngắt
international (a): toàn cầu
unsuccessful (a): thất bại, không thành công
undecided (a): chưa được quyết định
Hue Festival is well-known as an (5) international festival where cultures of many countries converge together.
Tạm dịch: Lễ hội Huế được nổi tiếng biết đến như là một lễ hội quốc tế nơi mà những nền văn hóa của nhiều nước hòa nhập với nhau.
Otherwise, visitors can come and explore some traditional values of Vietnam at Gastronomy Quarters, Traditional Kite Flying Festival (4) _______ watch “Ao dai” Grand Show, “Oriental night” Show, and sporting activities like boat race, human chess, etc.
and: và
so: vì vậy
but: nhưng
or: hoặc
Otherwise, visitors can come and explore some traditional values of Vietnam at Gastronomy Quarters, Traditional Kite Flying Festival (4) or watch “Ao dai” Grand Show, “Oriental night” Show.
Tạm dịch: Ngoài ra, du khách có thể đến và khám phá một số giá trị truyền thống của Việt Nam ở phố ẩm thực, lễ hội thả diều truyền thống hoặc xem màn biểu diễn áo dài, màn biểu diễn Đêm phương Đông.