Review 2: Reading điền từ

Câu 21 Trắc nghiệm

During the festival, there is a variety (3)_______ cultural events such as Hue Poetry Festival, Massive Street Arts Performances, Art Exhibitions, the Week of Vietnam’s historical films.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: a variety of (rất nhiều, đa dạng,... kiểu/ thứ trong cùng một loại) 

During the festival, there is a variety (3) of cultural events such as Hue Poetry Festival, Massive Street Arts Performances, Art Exhibitions, the Week of Vietnam’s historical films. 

Tạm dịch: Suốt lễ hội, có nhiều sự kiện văn hóa như lễ hội thơ ca Huế, những màn biểu diễn nghệ thuật đường phố lớn, những triển lãm nghệ thuật, và tuần lễ phim lịch sử Việt Nam.

Câu 22 Trắc nghiệm

At the (2)______ of Hue Festival, visitors can enjoy both colorful and grand opening ceremony with unique performances of several art groups from Vietnam and other countries.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

at the beginning of sth: phần mở đầu của cái gì

starting (a): khởi đầu

origin (n): nguồn gốc

root (n): gốc, rễ (cây)

At the (2) beginning of Hue Festival, visitors can enjoy both colorful and grand opening ceremony with unique performances of several art groups from Vietnam and other countries.

Tạm dịch: Mở đầu lễ hội Huế, người thăm quan có thể tận hưởng lễ nghi thức mở đầu đa màu sắc và mới mẻ với những màn biểu diễn độc đáo của nhiều nhóm nghệ thuật đến từ Việt Nam và những nước khác.

Câu 23 Trắc nghiệm

Hue Festival is a big cultural event of Hue City that is held every two years. It is the (1) _______ to honor cultural and historical values of that Vietnam’s former capital city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

chance (n): cơ hội

opportunity (n): dịp may

date (n): ngày

occasion (n): dịp

Hue Festival is a big cultural event of Hue City that is held every two years. It is the (1) occasion to honor cultural and historical values of that Vietnam’s former capital city.

Tạm dịch: Lễ hội Huế là một sự kiến văn hóa lớn ở thành phố Huế mà được tổ chức hai năm một lần. Đây là dịp để tôn vinh giá trị văn hóa và lịch sử của cố đô Việt Nam.

Câu 24 Trắc nghiệm

Hue Festival is a big cultural event of Hue City that is held every two years. It is the (1) _______ to honor cultural and historical values of that Vietnam’s former capital city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

chance (n): cơ hội

opportunity (n): dịp may

date (n): ngày

occasion (n): dịp

Hue Festival is a big cultural event of Hue City that is held every two years. It is the (1) occasion to honor cultural and historical values of that Vietnam’s former capital city.

Tạm dịch: Lễ hội Huế là một sự kiến văn hóa lớn ở thành phố Huế mà được tổ chức hai năm một lần. Đây là dịp để tôn vinh giá trị văn hóa và lịch sử của cố đô Việt Nam.

Câu 25 Trắc nghiệm

The other thing is that people always talk about (5)___________, and everyone knows what everyone is doing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

others = other + danh từ số nhiều: những cái còn lại

another + danh từ số ít: một (cái gì) khác

one another: một (cái/ người) khác; dành cho nhóm 3 người trở lên

The other thing is that people always talk about (5) one another, and everyone knows what everyone is doing. 

Tạm dịch: Một điều nữa là mọi người luôn nói về người khác, và mọi người đều biết mọi người đang làm gì.

Câu 26 Trắc nghiệm

One thing is that we have  not  got  many  things  to  do  in  the  evening;  we  haven’t  got  (4)___________ cinemas or theaters.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

little + danh từ không đếm được: một chút

some + danh từ số nhiều/danh từ không đếm được; dùng trong câu khẳng định

any + danh từ số nhiều/danh từ không đếm được; dùng trong câu phủ định và câu hỏi

few + danh từ số nhiều: một ít

One thing is that we have  not  got  many  things  to  do  in  the  evening;  we  haven’t  got  (4) any cinemas or theaters.

Tạm dịch: Có một điều là chúng tôi không có nhiều việc phải làm vào buổi tối; chúng tôi chưa có rạp chiếu phim hay nhà hát nào.

Câu 27 Trắc nghiệm

People are much more friendly here than in city because everyone (3)_________ the others, and if someone has a problem, there are always people who can help.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Các động từ trong câu ở thì hiện tại (are – has) nên chỗ trống cũng dùng thì hiện tại đơn.

Cấu trúc thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

everyone: mọi người => chủ ngữ số ít

People are much more friendly here than in city because everyone (3) knows the others, and if someone has a problem, there are always people who can help.

Tạm dịch: Mọi người ở đây thân thiện hơn nhiều so với thành phố vì mọi người đều biết những người khác, và nếu ai đó gặp khó khăn, luôn có người có thể giúp đỡ.

Câu 28 Trắc nghiệm

The village is always clean; people look (2)_____________ it with great care.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

look for: tìm kiếm

look at: nhìn vào

look up: tra cứu

look after: chăm sóc

The village is always clean; people look (2) afer it with great care. 

Tạm dịch: Ngôi làng luôn sạch sẽ; mọi người chăm sóc nó rất cẩn thận.

Câu 29 Trắc nghiệm

I love the village (1)__________ it is very quiet and life is slowly and easy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

so: vậy nên

although: mặc dù

because: bởi vì

but: nhưng

I love the village (1) because it is very quiet and life is slow and easy.

Tạm dịch: Tôi yêu ngôi làng vì nó rất yên tĩnh và cuộc sống chậm rãi và dễ dàng.

Câu 30 Trắc nghiệm

I love the village (1)__________ it is very quiet and life is slowly and easy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

so: vậy nên

although: mặc dù

because: bởi vì

but: nhưng

I love the village (1) because it is very quiet and life is slow and easy.

Tạm dịch: Tôi yêu ngôi làng vì nó rất yên tĩnh và cuộc sống chậm rãi và dễ dàng.

Câu 31 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space. 

Disadvantages of Festivals

Although people love festivals very much, there are also some disadvantages. First, festivals are very costly. Because the general purpose of festivals is to (1) __________ cultural heritages, a nation is willing to spend a lot of money on this. Moreover, during a festival, most people do not work (2)                spend money on expensive gifts for their friends and relatives. 

Second, festivals can be dangerous. People may drink a lot during a festival and cause road (3)________. In many festivals, there are races like cow-racing and elephant racing which may be dangerous,  especially for children. Moreover, in some festivals, when people rush to see the events, they may also (4)________ other people get hurt. Third, festivals may affect the environment. After a festival, the roads are full of colorful paper, flowers, waste cans or bottles that people (5)                 . Trees along the roadsides may be damaged by the crowds. Furthermore, the noise from music and other performances also cause noise pollution.

Because the general purpose of festivals is to (1) _________ cultural heritages, a nation is willing to spend a lot of money on this.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

protect (v):bảo vệ

preserve (v): giữ gìn, bảo tồn

save (v): cứu lấy

keep (v): giữ, trông coi

Because the general purpose of festivals is to (1) preserve cultural heritages, a nation is willing to spend a lot of money on this.

Tạm dịch: Bởi vì mục đích chung của lễ hội là để bảo tồn các di sản văn hóa, một quốc gia sẵn sàng chi nhiều tiền cho việc này.

Câu 32 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space. 

Disadvantages of Festivals

Although people love festivals very much, there are also some disadvantages. First, festivals are very costly. Because the general purpose of festivals is to (1) __________ cultural heritages, a nation is willing to spend a lot of money on this. Moreover, during a festival, most people do not work (2)                spend money on expensive gifts for their friends and relatives. 

Second, festivals can be dangerous. People may drink a lot during a festival and cause road (3)________. In many festivals, there are races like cow-racing and elephant racing which may be dangerous,  especially for children. Moreover, in some festivals, when people rush to see the events, they may also (4)________ other people get hurt. Third, festivals may affect the environment. After a festival, the roads are full of colorful paper, flowers, waste cans or bottles that people (5)                 . Trees along the roadsides may be damaged by the crowds. Furthermore, the noise from music and other performances also cause noise pollution.

Moreover, during a festival, most people do not work (2) __________  spend money on expensive gifts for their friends and relatives.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

but: nhưng

and: và

or: hoặc 

so: vì vậy

Moreover, during a festival, most people do not work (2) but spend money on expensive gifts for their friends and relatives.

Tạm dịch: Hơn nữa, trong lễ hội, hầu hết mọi người không làm việc mà còn tiêu tiền vào những món quà đắt tiền cho bạn bè và người thân của họ.

Câu 33 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space. 

Disadvantages of Festivals

Although people love festivals very much, there are also some disadvantages. First, festivals are very costly. Because the general purpose of festivals is to (1) __________ cultural heritages, a nation is willing to spend a lot of money on this. Moreover, during a festival, most people do not work (2)                spend money on expensive gifts for their friends and relatives. 

Second, festivals can be dangerous. People may drink a lot during a festival and cause road (3)________. In many festivals, there are races like cow-racing and elephant racing which may be dangerous,  especially for children. Moreover, in some festivals, when people rush to see the events, they may also (4)________ other people get hurt. Third, festivals may affect the environment. After a festival, the roads are full of colorful paper, flowers, waste cans or bottles that people (5)                 . Trees along the roadsides may be damaged by the crowds. Furthermore, the noise from music and other performances also cause noise pollution.

Second, festivals can be dangerous. People may drink a lot during a festival and cause road (3)________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

problems (n): vấn đề

incidents (n): sự cố

mistakes (n): lỗi lầm

accidents (n): tai nạn

=> road accidents: tai nạn giao thông

Second, festivals can be dangerous. People may drink a lot during a festival and cause road (28) accidents.

Tạm dịch: Thứ hai, lễ hội có thể nguy hiểm. Mọi người có thể uống nhiều (rượu) trong lễ hội và gây tai nạn giao thông.

Câu 34 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space. 

Disadvantages of Festivals

Although people love festivals very much, there are also some disadvantages. First, festivals are very costly. Because the general purpose of festivals is to (1) __________ cultural heritages, a nation is willing to spend a lot of money on this. Moreover, during a festival, most people do not work (2)                spend money on expensive gifts for their friends and relatives. 

Second, festivals can be dangerous. People may drink a lot during a festival and cause road (3)________. In many festivals, there are races like cow-racing and elephant racing which may be dangerous,  especially for children. Moreover, in some festivals, when people rush to see the events, they may also (4)________ other people get hurt. Third, festivals may affect the environment. After a festival, the roads are full of colorful paper, flowers, waste cans or bottles that people (5)                 . Trees along the roadsides may be damaged by the crowds. Furthermore, the noise from music and other performances also cause noise pollution.

Moreover, in some festivals, when people rush to see the events, they may also (4)________ other people get hurt.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

get hurt: bị thương

keep + O + V-ing: duy trì làm việc gì

make + O + V: khiến ai đó làm gì

help + O + V: giúp ai đó làm gì

do (v): làm việc gì

Moreover, in some festivals, when people rush to see the events, they may also (4) make other people get hurt. 

Tạm dịch: Hơn nữa, trong một số lễ hội, khi mọi người đổ xô đến xem các sự kiện, họ cũng có thể khiến người khác bị thương.

Câu 35 Trắc nghiệm

Read the passage and choose the best answer (A, B or C) to each space. 

Disadvantages of Festivals

Although people love festivals very much, there are also some disadvantages. First, festivals are very costly. Because the general purpose of festivals is to (1) __________ cultural heritages, a nation is willing to spend a lot of money on this. Moreover, during a festival, most people do not work (2)                spend money on expensive gifts for their friends and relatives. 

Second, festivals can be dangerous. People may drink a lot during a festival and cause road (3)________. In many festivals, there are races like cow-racing and elephant racing which may be dangerous,  especially for children. Moreover, in some festivals, when people rush to see the events, they may also (4)________ other people get hurt. Third, festivals may affect the environment. After a festival, the roads are full of colorful paper, flowers, waste cans or bottles that people (5)                 . Trees along the roadsides may be damaged by the crowds. Furthermore, the noise from music and other performances also cause noise pollution.

After a festival, the roads are full of colorful paper, flowers, waste cans or bottles that people (5)_____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

put away: cất đi

give away: cho đi

throw away: vứt bỏ

go away: đi xa

After a festival, the roads are full of colorful paper, flowers, waste cans or bottles that people throw away

Tạm dịch: Sau lễ hội, những con đường ngập tràn giấy, hoa, vỏ hộp hay chai lọ đầy màu sắc mà mọi người vứt bỏ.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank in the following passage.

I live in a small village called Northville. There are about 2000 people here. I love the village (1)__________ it is very quiet and life is slowly and easy. The village is always clean; people look (2)_____________ it with great care. The air is always clean, too. People are much more friendly here than in city because everyone (3)_________ the others, and if someone has a problem, there are always people who can help.

There are only a few things that I don’t like about Northville. One thing is that we have  not  got  many  things  to  do  in  the  evening;  we  haven’t  got  (4)___________ cinemas or theaters. The other thing is that people always talk about (5)___________, and everyone knows what everyone is doing. But I still prefer village life to life in a big city.

I love the village (1)__________ it is very quiet and life is slowly and easy.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

so: vậy nên

although: mặc dù

because: bởi vì

but: nhưng

I love the village (1) because it is very quiet and life is slow and easy.

Tạm dịch: Tôi yêu ngôi làng vì nó rất yên tĩnh và cuộc sống chậm rãi và dễ dàng.

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank in the following passage.

I live in a small village called Northville. There are about 2000 people here. I love the village (1)__________ it is very quiet and life is slowly and easy. The village is always clean; people look (2)_____________ it with great care. The air is always clean, too. People are much more friendly here than in city because everyone (3)_________ the others, and if someone has a problem, there are always people who can help.

There are only a few things that I don’t like about Northville. One thing is that we have  not  got  many  things  to  do  in  the  evening;  we  haven’t  got  (4)___________ cinemas or theaters. The other thing is that people always talk about (5)___________, and everyone knows what everyone is doing. But I still prefer village life to life in a big city.

The village is always clean; people look (2)_____________ it with great care.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

look for: tìm kiếm

look at: nhìn vào

look up: tra cứu

look after: chăm sóc

The village is always clean; people look (2) afer it with great care. 

Tạm dịch: Ngôi làng luôn sạch sẽ; mọi người chăm sóc nó rất cẩn thận.

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank in the following passage.

I live in a small village called Northville. There are about 2000 people here. I love the village (1)__________ it is very quiet and life is slowly and easy. The village is always clean; people look (2)_____________ it with great care. The air is always clean, too. People are much more friendly here than in city because everyone (3)_________ the others, and if someone has a problem, there are always people who can help.

There are only a few things that I don’t like about Northville. One thing is that we have  not  got  many  things  to  do  in  the  evening;  we  haven’t  got  (4)___________ cinemas or theaters. The other thing is that people always talk about (5)___________, and everyone knows what everyone is doing. But I still prefer village life to life in a big city.

People are much more friendly here than in city because everyone (3)_________ the others, and if someone has a problem, there are always people who can help.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Các động từ trong câu ở thì hiện tại (are – has) nên chỗ trống cũng dùng thì hiện tại đơn.

Cấu trúc thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

everyone: mọi người => chủ ngữ số ít

People are much more friendly here than in city because everyone (3) knows the others, and if someone has a problem, there are always people who can help.

Tạm dịch: Mọi người ở đây thân thiện hơn nhiều so với thành phố vì mọi người đều biết những người khác, và nếu ai đó gặp khó khăn, luôn có người có thể giúp đỡ.

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank in the following passage.

I live in a small village called Northville. There are about 2000 people here. I love the village (1)__________ it is very quiet and life is slowly and easy. The village is always clean; people look (2)_____________ it with great care. The air is always clean, too. People are much more friendly here than in city because everyone (3)_________ the others, and if someone has a problem, there are always people who can help.

There are only a few things that I don’t like about Northville. One thing is that we have  not  got  many  things  to  do  in  the  evening;  we  haven’t  got  (4)___________ cinemas or theaters. The other thing is that people always talk about (5)___________, and everyone knows what everyone is doing. But I still prefer village life to life in a big city.

One thing is that we have  not  got  many  things  to  do  in  the  evening;  we  haven’t  got  (4)___________ cinemas or theaters.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

little + danh từ không đếm được: một chút

some + danh từ số nhiều/danh từ không đếm được; dùng trong câu khẳng định

any + danh từ số nhiều/danh từ không đếm được; dùng trong câu phủ định và câu hỏi

few + danh từ số nhiều: một ít

One thing is that we have  not  got  many  things  to  do  in  the  evening;  we  haven’t  got  (4) any cinemas or theaters.

Tạm dịch: Có một điều là chúng tôi không có nhiều việc phải làm vào buổi tối; chúng tôi chưa có rạp chiếu phim hay nhà hát nào.

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank in the following passage.

I live in a small village called Northville. There are about 2000 people here. I love the village (1)__________ it is very quiet and life is slowly and easy. The village is always clean; people look (2)_____________ it with great care. The air is always clean, too. People are much more friendly here than in city because everyone (3)_________ the others, and if someone has a problem, there are always people who can help.

There are only a few things that I don’t like about Northville. One thing is that we have  not  got  many  things  to  do  in  the  evening;  we  haven’t  got  (4)___________ cinemas or theaters. The other thing is that people always talk about (5)___________, and everyone knows what everyone is doing. But I still prefer village life to life in a big city.

The other thing is that people always talk about (5)___________, and everyone knows what everyone is doing.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

others = other + danh từ số nhiều: những cái còn lại

another + danh từ số ít: một (cái gì) khác

one another: một (cái/ người) khác; dành cho nhóm 3 người trở lên

The other thing is that people always talk about (5) one another, and everyone knows what everyone is doing. 

Tạm dịch: Một điều nữa là mọi người luôn nói về người khác, và mọi người đều biết mọi người đang làm gì.