Kiểm tra - Unit 8

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

desert /ˈdezət/

incredible /ɪnˈkredəbl/

excursion /ɪkˈskɜːʃn/

adventure /ədˈventʃə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the word which is stresses differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

disagree /ˌdɪsəˈɡriː/

degree /dɪˈɡriː/

trainee /ˌtreɪˈniː/

obese /əʊˈbiːs/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

ideal /aɪˈdiːəl/

item /ˈaɪtəm/

idiom /ˈɪdiəm/

identical /aɪˈdentɪkl/

Câu C âm –i phát âm là /ɪ/, còn lại phát âm là /aɪ/

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

valentine /ˈvæləntaɪn/

imagine /ɪˈmædʒɪn/

magazine /ˌmæɡəˈziːn/

discipline /ˈdɪsəplɪn/

Câu A âm –i phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

knowledge /ˈnɒlɪdʒ/

flower /ˈflaʊə(r)/

coward /ˈkaʊəd/

shower /ˈʃaʊə(r)/

Câu A âm –ow phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /aʊ/

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

community /kəˈmjuːnəti/

common /ˈkɒmən/

command /kəˈmɑːnd/

complete /kəmˈpliːt/

Câu B âm –o phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

famine /ˈfæmɪn/

determine /dɪˈtɜːmɪn/

miner /ˈmaɪnə(r)/

examine /ɪɡˈzæmɪn/

Câu C âm –i phát âm là /aɪ/, còn lại phát âm là /ɪ/

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Ha: Hi. Long time no see. Did you enjoy your vacation in India?

Hai: Yes. I loved it. It was _____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

awful (adj): kinh khủng

disappointing (adj): đáng thất vọng

awesome (adj): tuyệt vời

absolute (adj): tuyệt đối

=> Ha: Hi. Long time no see. Did you enjoy your vacation in India?

Hai: Yes. I loved it. It was awesome.

Tạm dịch: Hà: Xin chào. Lâu rồi không gặp. Bạn đã tận hưởng kỳ nghỉ của bạn ở Ấn Độ chứ?

Hải: Vâng. Tôi thích nó. Nó rất tuyệt vời.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The country’s ______ language is Spanish.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

officially (adv): một cách chính thức

official (adj): chính thức

office (n): văn phòng

speaker (n): người nói

Từ cần điền đứng sau sở hữu cách country’s và trước danh từ language nên phải là một tính từ

=> The country’s official language is Spanish.

Tạm dịch: Ngôn ngữ chính thức của đất nước là tiếng Tây Ban Nha.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Ao Dai is the traditional ______ for Vietnamese people.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

garment (n): trang phục

skirt (n): váy

clothing (n): quần áo

suit (n): bộ comple

=> Ao Dai is the traditional garment for Vietnamese people.

Tạm dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của người Việt Nam.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

If you have a chance to visit Thailand, come to see the Grand Palace. It is one of the most popular tourist _____ in Thailand.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

tourist attractions: địa điểm thu hút khách du lịch

=> If you have a chance to visit Thailand, come to see the Grand Palace. It is one of the most popular tourist attractions in Thailand. 

Tạm dịch: Nếu bạn có cơ hội đến thăm Thái Lan, hãy đến để xem Grand Palace. Đây là một trong những địa điểm thu hút khách du lịch phổ biến nhất ở Thái Lan.

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Australians ____ English as their mother tongue.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Câu trên diễn tả một sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn

=> Australians use English as their mother tongue. 

Tạm dịch: Người Úc sử dụng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The city has an atmosphere which is quite_______. You will never feel like at in other places.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

important (adj): quan trọng

normal (adj): bình thường

unique (adj): độc nhất, độc đáo

common (adj): thông thường, phổ biến

=> The city has an atmosphere which is quite unique. You will never feel like that in other places.

Tạm dịch: Thành phố có một bầu không khí khá độc đáo. Bạn sẽ không bao giờ cảm thấy như vậy ở những nơi khác.

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Since its opening, Disneyland __ a number of expansions and major renovations.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Since its opening: kể từ khi mở cửa

Câu trên diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành

=> Since its opening, Disneyland has undergone a number of expansions and major renovations.

Tạm dịch: Kể từ khi mở cửa, Disneyland đã trải qua một số lần mở rộng và cải tạo lớn.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The flight ______  off at 19:10, so we need to burry up.  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu trên diễn tả hành động diễn ra theo thời gian biểu nên ta dùng thì hiện tại đơn với nghĩa tương lai

=> The flight takes off at 19:10, so we need to hurry up.

Tạm dịch: Chuyến bay cất cánh lúc 19:10, vì vậy chúng tôi cần nhanh lên.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In most American families, parents____  less influence on the  children than parents in other parts of the world.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu trên diễn tả một sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn

=> In most American families, parents have less influence on the  children than parents in other parts of the world.

Tạm dịch: Trong hầu hết các gia đình Mỹ, cha mẹ ít ảnh hưởng đến con cái hơn cha mẹ ở các nơi khác trên thế giới.

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Another name for Wales is ______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Another name for Wales is Cymru

Tạm dịch: Tên gọi khác của Xứ Wales là Cymru

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

You can see______ on the Canadian national fleg.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

the maple leaf: lá thông

=> You can see the maple leaf on the Canadian national flag.

Tạm dịch: Bạn có thể nhìn thấy lá phong trên quốc kỳ Canada.

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In 1893, ___ became the first country in the world to give all women the right to vote.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

In 1893, New Zealand became the first country in the world to give all women the right to vote.

Tạm dịch: Năm 1893, New Zealand trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới trao cho tất cả phụ nữ quyền bầu cử.

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The tallest mountain the US is Mt McKinley, located in the state of __. It reaches 20,320 feet (6,194 m) above the sea level.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

The tallest mountain the US is Mt McKinley, located in the state of Alaska. It reaches 20,320 feet (6,194 m) above the sea level.

Tạm dịch: Ngọn núi cao nhất Hoa Kỳ là Mt McKinley, nằm ở bang Alaska. Nó đạt 20.320 feet (6.194 m) trên mực nước biển.