Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp
Choose the best answer to complete the sentences below.
She loves lying and _____________ the slow movement of the clouds.
Cấu trúc: love + V-ing (thích làm việc gì)
She loves lying and watching the slow movement of the clouds.
Tạm dịch: Cô ấy thích nằm và xem những đám mây nhẹ trôi.
Choose the best answer to complete the sentences below.
People in the countryside live ___________ than those in the city.
Dấu hiệu so sánh hơn: than
Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ: S + V + more + trạng từ dài + than + N/ pronoun
People in the countryside live more happily than those in the city.
Tạm dịch: Người ở nông thôn sống vui vẻ hơn những người ở thành phố.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Viet Nam is ______________ multicultural country with 54 ethnic groups.
Cách sử dụng mạo từ:
- a: trước danh từ chưa xác định, số ít, bắt đầu bằng phụ âm
- an: trước danh từ chưa xác định, số ít, bắt đầu bằng nguyên âm
- the: trước danh từ xác định
multicultural country: đất nước đa văn hóa => là một định nghĩa nên dùng mạo từ chưa xác định
Viet Nam is a multicultural country with 54 ethnic groups.
Tạm dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hóa với 54 dân tộc.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Anna: ________ book is this? - Elsa: It’s mine.
Who: ai
Whose + danh từ: của ai
When: khi nào
What: cái gì
Anna: Whose book is this? - Elsa: It’s mine.
Tạm dịch: Anna: Quyển sách này của ai? – Elsa: Của mình.
Choose the best answer to complete the sentences below.
They are all ________ engineers. Every customer is satisfied with their working styles.
disturbing (a): phiền hà
bad (a): tệ
delicious (a): ngon
experienced (a): giàu kinh nghiệm
They are all experienced engineers. Every customer is satisfied with their working styles.
Tạm dịch: Họ đều là những người kĩ sư giàu kinh nghiệm. Mọi khách hàng đều hài lòng với phong cách làm việc của họ.
Choose the best answer to complete the sentences below.
The boys often help their parents to __________ water from the village well.
gather (v): tụ tập
collect (v): thu gom, sưu tầm
absorb (v): hấp thụ
give (v): đưa cho
The boys often help their parents to collect water from the village well.
Tạm dịch: Các cậu bé thường giúp bố mẹ lấy nước ở giếng làng.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
There is a
of books on the shelf. (collect)
There is a
of books on the shelf. (collect)
Sau mạo từ “a” cần một danh từ số ít.
collect (v): sưu tầm
collection (n): bộ sưu tầm
There is a collection of books on the shelf.
Tạm dịch: Có bộ sưu tập sách trên giá.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
It’s very
for people in romote areas to get to hospitals.
(convenience)
It’s very
for people in romote areas to get to hospitals.
(convenience)
Sau động từ “is” và trạng từ “very”cần một tính từ.
convenience (n): sự tiện nghi, tiện lợi
convenient (a): tiện lợi => inconvenient (a): bất tiện
It’s very inconvenient for people in remote areas to get to hospitals.
Tạm dịch: Rất bất tiện cho mọi người ở vùng xa xôi khi đến bệnh viện.
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.
Paul used to be
to soft drinks, but now he seldom drink
them. (addiction)
Paul used to be
to soft drinks, but now he seldom drink
them. (addiction)
Sau động từ “be” cần tính từ.
addiction (n): sự nghiện ngập
addicted (a): bị nghiện
Paul used to be addicted to soft drinks, but now he seldom drink them.
Tạm dịch: Paul đã từng nghiện nước ngọt, nhưng bây giờ anh ấy hiếm khi uống nữa
Choose the best answer to complete the sentences below.
There are plenty of potatoes in the fridge. You ________ buy any.
needn’t + V: không cần
mustn’t + V: không được
may not + V: có lẽ không
shouldn’t + V: không nên
=> There are plenty of potatoes in the fridge. You needn’t buy any.
Tạm dịch: Có rất nhiều khoai tây trong tủ lạnh. Bạn không cần mua thêm nữa.
Choose the best answer to complete the sentences below.
He doesn’t mind ________ the window for his father.
mind + V-ing: phiền khi làm gì
He doesn’t mind opening the window for his father.
Tạm dịch: Anh ấy không phiền khi mở cửa sổ cho bố của anh ấy.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Can you speak a little ________? I can’t hear it clearly.
Cấu trúc so sánh hơn với:
- Trạng từ ngắn: S + V + adv + er + than + Noun/ Pronoun
- Trạng từ dài : S + V + more + adv + than + Noun/ Pronoun
speak (v): nói
slow (adj): chậm => slowly (adv): một cách chậm rãi
clear (adj): rõ ràng => clearly (adv): một cách rõ ràng
=> Can you speak a little more slowly? I can’t hear it clearly.
Tạm dịch: Cô có thể nói chậm lại một chút được không ạ? Em không thể nghe rõ ạ.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Tom passed the exam! It is such ________ good news.
news (n): tin tức => danh từ không đếm được nên không cần mạo từ.
=> Tom passed the exam! It is such good news.
Tạm dịch: Tom đã vượt qua kì thi rồi. Đó quả là một tin tốt!
Choose the best answer to complete the sentences below.
The education gave him a lasting respect for _______.
tradition (n): truyền thống
costume (n): trang phục
information (n): thông tin
difference (n): sự khác biệt
=> The education gave him a lasting respect for tradition.
Tạm dịch: Giáo dục đã cho anh một sự tôn trọng lâu dài đối với truyền thống.
Choose the best answer to complete the sentences below.
According _______ tradition, a tree grew on this spot.
according to + N: theo như (ai/cái gì)
=> According to tradition, a tree grew on this spot.
Tạm dịch: Theo truyền thống, cái cây đã mọc ở vị trí này.
Choose the best answer to complete the sentences below.
Parents always want their _______ to obey them.
ancestor (n): tổ tiên
offspring (n): con cái
adult (n): người lớn
foreigner (n): người nước ngoài
=> Parents always want their offsprings to obey them.
Tạm dịch: Cha mẹ luôn muốn con cái vâng lời họ.
Choose the best answer to complete the sentences below.
This is a deeply _______ piece of music.
different (a): khác biệt
important (a): quan trọng
spiritual (a): thuộc tinh thần, tâm hồn
disrespectful (a): thiếu tôn kính, vô lễ
=> This is a deeply spiritual piece of music.
Tạm dịch: Đây là một đoạn nhạc mang tính tâm linh sâu sắc.
Choose the best answer to complete the sentences below.
I ___________ Thailand this summer. There must be many interesting festivals.
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có trạng từ chỉ thời gian.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing
=> I am visiting Thailand this summer. There must be many interesting festivals.
Tạm dịch: Tôi chuẩn bị đi Thái Lan mùa hè này. Ở đó chắc hẳn có nhiều lễ hội thú vị.
Choose the best answer to complete the sentences below.
___________ come for Tet holiday?
Why don't we / you + V?: Tại sao chúng ta/ bạn không làm gì đó?
How about / What about + V-ing ?: Thế còn làm việc gì đó thì sao?
Would you like + to V?: Bạn có muốn làm gì đó/ cái gì đó không?
=> Why don’t you come for Tet holiday?
Tạm dịch: Tết này bạn đến nhà mình chơi nhé?
Choose the best answer to complete the sentences below.
I’m looking ___________ to the Food Festival.
look forward to sth/ V-ing: mong chờ cái gì/ làm gì
=> I’m looking forward to the Food Festival.
Tạm dịch: Tôi đang mong chờ đến lễ hội ẩm thực.