Review 2: Từ vựng & Ngữ pháp

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

She loves lying and _____________ the slow movement of the clouds.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: love + V-ing (thích làm việc gì)

She loves lying and watching the slow movement of the clouds.

Tạm dịch: Cô ấy thích nằm và xem những đám mây nhẹ trôi.

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

People in the countryside live ___________ than those in the city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu so sánh hơn: than

Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ: S + V + more + trạng từ dài + than + N/ pronoun

People in the countryside live more happily than those in the city.

Tạm dịch: Người ở nông thôn sống vui vẻ hơn những người ở thành phố.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Viet Nam is ______________ multicultural country with 54 ethnic groups.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cách sử dụng mạo từ:

- a: trước danh từ chưa xác định, số ít, bắt đầu bằng phụ âm

- an: trước danh từ chưa xác định, số ít, bắt đầu bằng nguyên âm

- the: trước danh từ xác định

multicultural country: đất nước đa văn hóa => là một định nghĩa nên dùng mạo từ chưa xác định

Viet Nam is a multicultural country with 54 ethnic groups.

Tạm dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hóa với 54 dân tộc.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Anna: ________ book is this? - Elsa: It’s mine.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Who: ai

Whose + danh từ: của ai

When: khi nào

What: cái gì

Anna: Whose book is this? - Elsa: It’s mine.

Tạm dịch: Anna: Quyển sách này của ai? – Elsa: Của mình.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

They are all ________ engineers. Every customer is satisfied with their working styles.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

disturbing (a): phiền hà

bad (a): tệ

delicious (a): ngon

experienced (a): giàu kinh nghiệm

They are all experienced engineers. Every customer is satisfied with their working styles.

Tạm dịch: Họ đều là những người kĩ sư giàu kinh nghiệm. Mọi khách hàng đều hài lòng với phong cách làm việc của họ.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

The boys often help their parents to __________ water from the village well.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

gather (v): tụ tập

collect (v): thu gom, sưu tầm

absorb (v): hấp thụ

give (v): đưa cho 

The boys often help their parents to collect water from the village well. 

Tạm dịch: Các cậu bé thường giúp bố mẹ lấy nước ở giếng làng.

Câu 27 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

 There is a

of books on the shelf. (collect)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 There is a

of books on the shelf. (collect)

Sau mạo từ “a” cần một danh từ số ít.

collect (v): sưu tầm

collection (n): bộ sưu tầm

There is a collection of books on the shelf.

Tạm dịch: Có bộ sưu tập sách trên giá.

Câu 28 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

 It’s very

for people in romote areas to get to hospitals.

 (convenience)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 It’s very

for people in romote areas to get to hospitals.

 (convenience)

Sau động từ “is” và trạng từ “very”cần một tính từ.

convenience (n): sự tiện nghi, tiện lợi

convenient (a): tiện lợi => inconvenient (a): bất tiện

It’s very inconvenient for people in remote areas to get to hospitals. 

Tạm dịch: Rất bất tiện cho mọi người ở vùng xa xôi khi đến bệnh viện.

Câu 29 Tự luận

Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets.

 Paul used to be

to soft drinks, but now he seldom drink 

them. (addiction)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 Paul used to be

to soft drinks, but now he seldom drink 

them. (addiction)

Sau động từ “be” cần tính từ.

addiction (n): sự nghiện ngập

addicted (a): bị nghiện

Paul used to be addicted to soft drinks, but now he seldom drink them. 

Tạm dịch: Paul đã từng nghiện nước ngọt, nhưng bây giờ anh ấy hiếm khi uống nữa

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

There are plenty of potatoes in the fridge. You ________ buy any.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

needn’t + V: không cần

mustn’t + V: không được

may not + V: có lẽ không

shouldn’t + V: không nên

=> There are plenty of potatoes in the fridge. You needn’t buy any.

Tạm dịch: Có rất nhiều khoai tây trong tủ lạnh. Bạn không cần mua thêm nữa.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

He doesn’t mind ________ the window for his father.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

mind + V-ing: phiền khi làm gì

He doesn’t mind opening the window for his father.

Tạm dịch: Anh ấy không phiền khi mở cửa sổ cho bố của anh ấy. 

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Can you speak a little ________?  I can’t hear it clearly.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc so sánh hơn với:

- Trạng từ ngắn: S + V +  adv  + er + than + Noun/ Pronoun

- Trạng từ dài : S + V  + more +  adv  + than + Noun/ Pronoun

speak (v): nói

slow (adj): chậm => slowly (adv): một cách chậm rãi

clear (adj): rõ ràng => clearly (adv): một cách rõ ràng

=> Can you speak a little more slowly?  I can’t hear it clearly.

Tạm dịch: Cô có thể nói chậm lại một chút được không ạ? Em không thể nghe rõ ạ.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Tom passed the exam! It is such ________ good news.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

news (n): tin tức => danh từ không đếm được nên không cần mạo từ. 

=> Tom passed the exam! It is such good news.

Tạm dịch: Tom đã vượt qua kì thi rồi. Đó quả là một tin tốt!

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

The education gave him a lasting respect for _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

tradition (n): truyền thống

costume (n): trang phục

information (n): thông tin

difference (n): sự khác biệt

=> The education gave him a lasting respect for tradition.

Tạm dịch: Giáo dục đã cho anh một sự tôn trọng lâu dài đối với truyền thống.

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

According _______ tradition, a tree grew on this spot.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

according to + N: theo như (ai/cái gì)

=> According to tradition, a tree grew on this spot.

Tạm dịch: Theo truyền thống, cái cây đã mọc ở vị trí này.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

Parents always want their _______ to obey them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

ancestor (n): tổ tiên

offspring (n): con cái

adult (n): người lớn

foreigner (n): người nước ngoài

=> Parents always want their offsprings to obey them.

Tạm dịch: Cha mẹ luôn muốn con cái vâng lời họ.

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

This is a deeply _______ piece of music.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

different (a): khác biệt

important (a): quan trọng

spiritual (a): thuộc tinh thần, tâm hồn

disrespectful (a): thiếu tôn kính, vô lễ

=> This is a deeply spiritual piece of music.

Tạm dịch: Đây là một đoạn nhạc mang tính tâm linh sâu sắc.

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

I ___________ Thailand this summer. There must be many interesting festivals.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có trạng từ chỉ thời gian. 

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing

=> I am visiting Thailand this summer. There must be many interesting festivals.

Tạm dịch: Tôi chuẩn bị đi Thái Lan mùa hè này. Ở đó chắc hẳn có nhiều lễ hội thú vị.

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

___________ come for Tet holiday?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Why don't we / you + V?:  Tại sao chúng ta/ bạn không làm gì đó?

How about / What about + V-ing ?: Thế còn làm việc gì đó thì sao?

 Would you like + to V?: Bạn có muốn làm gì đó/ cái gì đó không?

=> Why don’t you come for Tet holiday?

Tạm dịch: Tết này bạn đến nhà mình chơi nhé?

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

I’m looking ___________ to the Food Festival.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

look forward to sth/ V-ing: mong chờ cái gì/ làm gì

=> I’m looking forward to the Food Festival.

Tạm dịch: Tôi đang mong chờ đến lễ hội ẩm thực.